124 từ vựng tiếng Trung phổ biến về các loài hoa
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 天 竺 葵 | tiān zhú kuí | Cây dương tú cầu |
2 | 三 色 堇 | sān sè jǐn | Cây hoa bướm |
3 | 萱花 | xuān huā | Cây hoa hiên |
4 | 月季 | yuèjì | Cây hoa hồng |
5 | 风 信 子 | fēng xìnzi | Cây huệ dạ hương |
6 | 金 凤 花 | jīn fèng huā | Cây mao |
7 | 苜 蓿 | mùxu | Cỏ linh lăng |
8 | 丁 香 | dīng xiāng | Đinh hương |
9 | 紫丁香 | zǐ dīng xiāng | Đinh hương tím |
10 | 樱 挑 花 | yīng tiāo huā | Hoa anh đào |
11 | 虞 美 人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
12 | 百合 | bǎi hé | Hoa bách hợp |
13 | 白 兰 花 | bái lán huā | Hoa bạch lan |
14 | 康 乃 馨 | kāng nǎixīn | Hoa cẩm chướng |
15 | 菊 花 | jú huā | Hoa cúc |
16 | 雏 菊 | chújú | Hoa cúc non |
17 | 夜 来 香 | yèlái xiāng | Hoa dạ lai hương |
18 | 桃 花 | táo huā | Hoa đào |
19 | 杜 鹊 花 | dù què huā | Hoa đỗ quyên |
20 | 金 钱 花 | jīn qián huā | Hoa đồng tiền |
21 | 夹 竹 桃 | jià zhú táo | Hoa giáp trúc |
22 | 玫瑰 | méi guī | Hoa hồng |
23 | 藏 红 花 | zàng hóng huā | Hoa hồng tây tạng |
24 | 黄 剌 玫 | huáng lá méi | Hoa hồng vàng |
25 | 晚 香 玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
26 | 金 银 花 | jīn yín huā | Hoa kim ngân |
27 | 金 雀 花 | jīn què huā | Hoa kim tước |
28 | 兰 花 | lán huā | Hoa lan |
29 | 铃 兰 | líng lán | Hoa linh lan |
30 | 梅 花 | méi huā | Hoa mai |
31 | 鸡 冠 花 | jīguān huā | Hoa mào gà |
32 | 牡 丹 | mǔ dān | Hoa mẫu đơn |
33 | 番 红 花 | fān hóng huā | Hoa nghệ tây |
34 | 报春花 | bào chūn huā | Hoa nghênh xuân |
35 | 玉 兰 花 | yù lán huā | Hoa ngọc lan |
36 | 茉 莉 | mòlì | Hoa nhài |
37 | 紫 茉 莉 | zǐ mòlì | Hoa nhài tím |
38 | 风 仙 花 | fēng xiān huā | Hoa phượng tiên |
39 | 昙 花 | tán huā | Hoa quỳnh |
40 | 荷 花 | hé huā | Hoa sen |
41 | 雪 花 莲 | xuě huā lián | Hoa sen tuyết |
42 | 山 茶 花 | shān chá huā | Hoa sơn trà |
43 | 睡 莲 | shuì lián | Hoa súng |
44 | 郁 金 香 | yùjīn xiāng | Hoa tulip |
45 | 紫 藤 | zǐ téng | Hoa tử đằng (đằng la) |
46 | 紫 苑 | zǐ yuàn | Hoa tử uyển (cúc sao) |
47 | 紫 薇 | zǐ wēi | Hoa tử vi |
48 | 蔷 薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
49 | 石 榴 花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
50 | 水 仙 花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
51 | 大 丽 花 | dà lìhuā | Hoa thược dược |
52 | 紫 罗 兰 | zǐ luó lán | Hoa violet |
53 | 一 串 红 | yī chuàn hóng | Hoa xô đỏ |
54 | 仙 人 掌 | xiān rén zhǎng | Hoa xương rồng |
55 | 腊 梅 | là méi | Mai mùa đông |
56 | 报 春 梅 | bào chūn méi | Mai nghênh xuân |
57 | 紫 花 地 丁 | zǐhuā dì dīng | Tử hoa địa đinh |
58 | 紫 云 英 | zǐ yún yīng | Tử vân anh |
59 | 芒 花 | máng huā | Bông lau |
60 | 繡 球 花 | xiù qiú huā | Cẩm tú cầu |
61 | 樱 花 | yīng huā | Hoa anh đào |
62 | 虞 美 人 | yú měi rén | Hoa anh túc |
63 | 百 合 花 | bǎi hé huā | Hoa bách hợp |
64 | 秋 水 仙 | qiū shuǐ xiān | hoa báo vũ |
65 | 报 春 花 | bào chūn huā | hoa báo xuân |
66 | 麦根菊 | mài gēn jú | Hoa bất tử |
67 | 牵 牛 花 | qiān niú huā, | Hoa bìm bịp |
68 | 蒲 公 英 | pú gōng yīng | Hoa bồ công anh |
69 | 油 菜 花 | yóu cài huā | Hoa cải |
70 | 长寿花 | zhǎng shòu huā | Hoa cảnh thiên |
71 | 桔梗花 | jiē gěng huā | Hoa cát tường |
72 | 康 乃 馨 | kāng nǎi xīn | Hoa cẩm chướng |
73 | 花 卉 | huā huì | Hoa cỏ |
74 | 菊 花 | jú huā | Hoa cúc |
75 | 万 寿 菊 | wàn shòu jú | Hoa cúc vạn thọ |
76 | 夜来香 | yè lái xiāng | Hoa dạ hương |
77 | 矮牵牛 | ǎi qiān niú | Hoa dã yên thảo |
78 | 四 时 春、 | sì sh íchūn, | Hoa dừa cạn, |
79 | 杜 鹃 花 | dù juān huā | Hoa đỗ quyên |
80 | 非 洲 菊 | fēi zhōu jú | Hoa đồng tiền |
81 | 木 棉 花 | mù mián huā | Hoa gạo |
82 | 野 蔷 薇 | yě qiáng wēi | Hoa tầm xuân |
83 | 九 重 葛 | jiǔ chóng gé | Hoa giấy |
84 | 海 棠 | hǎi táng | Hoa hải đường |
85 | 玫 瑰 花 | méi guī huā | Hoa hồng |
86 | 晚 香 玉 | wǎn xiāng yù | Hoa huệ |
87 | 向日葵 | xiàng rìkuí | Hoa hướng dương |
88 | 蝴 蝶 兰 | hú dié lán | Hoa lan hồ điệp |
89 | 剑 兰 | Jiàn lán | Hoa lay ơn |
90 | 铃 兰 | líng lán | Hoa linh lan |
91 | 海 芋 | hǎi yù | Hoa loa kèn |
92 | 麝 香 百合 | shè xiāng bǎihé | Hoa loa kèn |
93 | 勿 忘 我 | wù wàng wǒ | Hoa lưu ly |
94 | 梅 花 | méi huā | Hoa mai |
95 | 鸡 冠 花 | jī guàn huā | Hoa mào gà |
96 | 含 羞 草 | hán xiū cǎo | Hoa trinh nữ |
97 | 辛 文 竹 | xīn wén zhú | Hoa măng tây |
98 | 牡 丹 花 | mǔ dān huā | Hoa mẫu đơn |
99 | 大 花 马 齿 苋 | dà huā mǎ chǐ xiàn | Hoa mười giờ |
100 | 米兰、珠兰 | mǐlán, zhūlán | Hoa ngâu |
101 | 番红花、 | xiāng hóng huā, | Hoa nghệ tây |
102 | 白兰花 | bái lán huā | Hoa ngọc lan |
103 | 茉 莉 花 | mò lì huā | Hoa nhài |
104 | 蝴 蝶 花 | hú dié huā | Hoa pang xê |
105 | 扶 桑 花 | fú sāng huā | Hoa phù dung |
106 | 桂 花 | guì huā | Hoa quế |
107 | 满 天 星 | mǎn tiān xīng | Hoa sao baby |
108 | 荷 花 | hé huā | Hoa sen |
109 | 睡 莲 | shuì lián | Hoa súng |
110 | 鸡 蛋 花 | jī dàn huā | Hoa sứ đại |
111 | 珊 瑚 藤 | shān hú téng | Hoa Ti gon |
112 | 茑 萝 | niǎo luó | Hoa tóc tiên |
113 | 雪 花 连 | xuě huā lián | Hoa tuyết |
114 | 郁 金 香 | yù jīn xiāng | Hoa tuy lip |
115 | 紫 薇 | zǐwēi | Hoa tử vi |
116 | 蔷 薇 | qiáng wēi | Hoa tường vi |
117 | 石 榴 花 | shíliú huā | Hoa thạch lựu |
118 | 白 孔 雀 | bái kǒng què | Hoa thạch thảo |
119 | 鹤 望 兰 | hè wàng lán | Hoa thiên điểu |
120 | 秋 海 棠 | qiū hǎi táng | Hoa thu hải đường |
121 | 水 仙 花 | shuǐ xiān huā | Hoa thủy tiên |
122 | 一 品 红 | yīpǐn hóng | Hoa trạng nguyên |
123 | 长 春 花 | cháng chūn huā | Hoa trường xuân |
124 | 堇 菜 | jǐncài | Hoa violet |
Học từ vựng tiếng Trung thông dụng về các phần của cây hoa
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 花药 | huā yào | Bao phấn nhị đực của hoa |
2 | 子 房 | zǐ fáng | Bầu nhụy hoa |
3 | 花 瓶 | huā píng | Bình hoa |
4 | 花 束 | huā shù | Bó hoa |
5 | 花 丛 | huā cóng | Bụi hoa |
6 | 萼 片 | èpiàn | Cánh của đài hoa |
7 | 花 瓣 | huā bàn | Cánh hoa |
8 | 花 枝 | huā zhī | Cành nhỏ có hoa |
9 | 插 花 | chā huā | Cắm hoa |
10 | 花 轴 | huā zhóu | Cọng hoa |
11 | 花 蒂 | huā dì | Cuống hoa |
12 | 花 盆 | huā pén | Chậu hoa |
13 | 花 串 | huā chuàn | Chuỗi hoa |
14 | 花萼 | huā’è | Đài hoa |
15 | 花 托 | huā tuō | Đế hoa |
16 | 花 架 | huā jià | Giá để hoa |
17 | 花 篮 | huā lán | Giỏ hoa, lẵng hoa |
18 | 花 卉 | huā huì | Hoa cỏ |
19 | 白 花 传 粉 | bái huā chuánfěn | Hoa tự thụ phấn |
20 | 花香 | huā xiāng | Hương hoa |
21 | 花床 | huā chuáng | Luống hoa |
22 | 花 蜜 | huā mì | Mật hoa |
23 | 花 蕾 | huā lěi | Nụ hoa |
24 | 华艺 | huá yì | Nghề trồng hoa |
25 | 花 房 | huā fáng | Nhà kính trồng hoa |
26 | 雌 蕊 | cī ruǐ | Nhụy cái |
27 | 雄 蕊 | xióng ruǐ | Nhụy đực |
28 | 花 蕊 | huā ruǐ | Nhụy hoa |
29 | 花 粉 管 | huā fěn guǎn | Ống dẫn phấn hoa |
30 | 花 柱 | huā zhù | Ống nhị cái hoa |
31 | 花 粉 | huā fěn | Phấn hoa |
32 | 花 丝 | huā sī | Tơ như nhụy hoa |
33 | 花 匠 | huā jiàng | Thợ trồng hoa |
34 | 花 期 | huā qí | Thời kỳ nở hoa |
35 | 虫 媒 | chóng méi | Thụ phấn qua côn trùng |
36 | 风 媒 | fēng méi | Thụ phấn nhờ gió |
37 | 异 花 传 粉 | yì huā | Thụ phấn từ hoa khác |
38 | 花 冠 | huā guān | Tràng hoa |
39 | 传 粉 媒 介 | chuán fěn méi jiè | Vật trung gian truyền phấn |
40 | 花 环 | huā huán | Vòng hoa |
41 | 花 候 | huā hòu | Vụ trồng hoa |
42 | 花 圃 | huā pǔ | Vườn hoa |
43 | 花 序 | huā xù | Cách xếp hoa |
44 | 树 枝 | shù zhī | Cành cây |
45 | 树 梢 | shù shāo | Ngọn cây |
46 | 根 | gēn | Rễ cây |
47 | 树 皮 | shù pí | Vỏ cây |
48 | 树 干 | shù gān | Thân cây |
Bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loài hoa rất thú vị và dễ nhớ đúng không nào? Bạn đã biết rằng Hoa Mẫu đơn là loài hoa quốc hoa của Trung Quốc với rất nhiều điều thú vị mà loài hoa này mang lại… Hãy cố gắng luyện tập để thỉnh thoảng “thảo luận tiếng Trung” với bạn bè về chủ đề cây cỏ hoa lá cành này nhé.