Học từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy1. Thuật ngữ tiếng Trung về linh kiện phụ tùng xe máy
Các bộ phận xe máy bằng tiếng TrungTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
摩托车 |
mótuō chē | Xe máy |
右脚蹬 |
yòu jiǎo dèng | Bàn đạp phải |
左脚蹬 |
zuǒ jiǎo dèng | Bàn đạp trái |
车轮 |
Chēlún | Bánh xe |
尾牌 |
wěi pái | Biển số xe |
套锁 |
tào suǒ | Bộ khóa |
充电器 |
chōng diàn qì | Bộ sạc |
火花塞 |
huǒhuāsāi | Bugi |
保险丝 |
bǎo xiǎn sī | Cầu chì |
主支架 |
zhǔ zhī jià | Chân trống đôi |
侧支架 |
cè zhī jià | Chân trống đơn |
喇叭 |
lǎ bā | Còi, kèn |
电缆线 |
diàn lǎn xiàn | Dây cáp điện |
电池连接线 |
diàn chí lián jiē xiàn | Dây nối ắc quy |
三孔充电线 |
sān kǒng chōng diàn qì | Dây sạc 3 giắc cắm |
左前转向灯 |
zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng | Đèn xi nhan trái phía trước |
右前转向灯 |
yòu qián zhuǎn xiàng dēng | Xi nhan phải phía trước |
后回复反射器 |
hòu huí fù fǎn shè qì | Đèn phản xạ |
脚踏板 |
jiǎo tā bǎn | Đế để chân |
后座垫 |
hòu zuò diàn | Đệm sau |
刹车盘 |
shāchē pán | Đĩa phanh |
电机 |
diàn jī | Động cơ |
仪表
|
yì biǎo | Đồng hồ đo tốc độ |
后平叉 |
hòu píng chā | Gác ba ga |
方向把 |
fāng xiàng bǎ | Ghi đông |
中心减震器 |
zhōng xīn jiǎn zhèn qì | Giảm sóc giữa |
菜篮盖 |
cài lán gài | Giỏ xe |
贴花 |
tiē huā | Decal xe dán hoa văn |
电池 |
diàn chí | Hộp ắc quy |
车架 |
chē jià | Khung xe |
后视镜 |
hòu shì jìng | Kính chiếu hậu |
弹簧 |
tán huáng | Lò xo |
外胎 / 轮胎 |
wài tái /
lúntāi | Lốp xe |
中心罩 |
zhōng xīn zhào | Lồng xe |
链盘齿轮 |
liàn pán chǐlún | Nhông xích |
防盗器 |
fáng dào qì | Thiết bị chống trộm |
转把 |
zhuǎn bǎ | Tay điều tốc |
把套 |
bǎ tào | Tay nắm |
后制动手柄 |
hòu zhì dòng shǒu bǐng | Tay phanh sau |
靠背支架 |
kào bèi zhī jià | Tựa lưng sau |
前轮毂 |
qián lún gǔ | Vành xe |
说明书 |
shuō míng shū | Sách hướng dẫn |
座垫 |
zuò diàn | Yên xe |
2. Mẫu câu về sửa xe tiếng Trung
Xì lốp xe, bể bánh: 爆胎
/ Bào tāi /
Lủng bánh xe, vỏ xe bị thủng: 车胎瘪了
/ Chētāi biěle /
Thay bánh xe: 换轮子
/ Huàn lúnzi /
Dầu diesel (Điezen): 柴油
/ Cháiyóu /
Bằng lái xe: 驾驶证
/ Jiàshǐ zhèng /
Phiếu đăng ký xe: 行车证
/ Xíngchē zhèng /
Vá lốp xe: 轮胎补丁
/ Lúntāi bǔdīng /
Sửa xe: 修理车
/ Xiūlǐ chē /
Cái bơm bánh xe: 打气筒
/ Dǎ qìtǒng /
Bơm xe đạp: 自行车打气筒
/ Zìxíngchē dǎ qìtǒng /
Xe nâng hàng: 叉车
/ Chāchē /
Câu đối thoại thông dụng tiếng Trung khi sửa xeTiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我的车发动不起来了。 |
Wǒ de chē fādòng bù qǐlái le | Xe của tôi không khởi động được. |
您能看一下发动机是否有毛病吗? |
Nín néng kàn yí xià fādòngjī shìfǒu yǒu máobìng ma | Anh kiểm tra thử xem có phải động cơ có vấn đề không? |
我的轮胎瘪了,请检查一下。 |
Wǒ de lúntāi biě le, qǐng jiǎnchá yí xià | Lốp xe của tôi bị xẹp rồi, làm ơn kiểm tra giúp tôi 1 chút. |
我来检查一下您的轮胎好吗? |
Wǒ lái jiǎnchá yí xià nín de lúntāi hǎo ma | Để tôi kiểm tra lốp xe của anh nhé? |
我车上的电瓶坏了。 |
Wǒ chē shàng de diàn píng huài le | Bình ắc quy trên xe của tôi bị hỏng rồi. |
您能检查一下减震器吗? |
Nín néng jiǎnchá yí xià jiǎnzhènqì ma | Anh có thể kiểm tra thiết bị dùng giảm xóc 1 chút không? |
您车上的减震器坏了。 |
Nín chē shàng de jiǎnzhènqì huài le | Thiết bị giảm xóc trên xe của anh bị hỏng rồi. |
发动机的声音不正常。 |
Fādòngjī de shēngyīn bú zhèng cháng | Tiếng của động cơ không bình thường. |
发动机出了故障。 |
Fādòngjī chū le gù zhàng | Động cơ bị hỏng rồi. |
车速过了每小时50公里,车身就开始发抖。 |
Chēsù guò le měi xiǎoshí 50 gōnglǐ, chēshēn jiù kāishǐ fādǒu | Xe cứ chạy quá 50km/h, thì thân xe bắt đầu rung. |
要不要洗车? |
Yào bú yào xǐchē | Có cần rửa xe không? |
擦拭一下车窗好吗? |
Cāshì yí xià chēchuāng hǎo ma | Anh lau qua cửa xe được không? |
您是否要我检查一下发动机? |
Nín shìfǒu yào wǒ jiǎnchá yí xià fādòngjī | Có phải anh muốn tôi kiểm tra động cơ không? |
您的车的确该调试一下车子了。 |
Nín de chē dí què gāi tiáo shì yí xià chēzi le | Quả thực xe của anh phải chỉnh lại một chút. |
我来检查一下车油,好吗? |
Wǒ lái jiǎnchá yí xià chēyóu, hǎo ma | Để tôi kiểm tra xăng xe được không? |
我说不清楚哪里出了问题。 |
Wǒ shuō bu qīngchu nǎlǐ chū le wèntí | Tôi cũng không nói rõ được nó bị trục trặc ở đâu. |
看来问题真不少。 |
Kàn lái wèntí zhēn bù shǎo | Xem ra vấn đề cũng không ít đâu. |
我到那边把牵引车开来。 |
Wǒ dào nàbiān bǎ qiānyǐnchē kāi lái | Để tôi sang bên kia mở máy kéo. |
3. Danh sách các thương hiệu xe máy trong tiếng Trung
Các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới khi đến Trung Quốc đều được dịch sang tiếng Trung, hoàn toàn không gọi bằng tên gốc của các thương hiệu này. Dưới đây là danh sách các hãng xe máy đã được dịch sang tiếng Trung.
Các hãng xe nổi tiếng bằng tiếng Trung QuốcTiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
本田 |
Běntián | Honda |
雅马哈 |
Yǎmǎhā | Yamaha |
铃木 |
Língmù | Suzuki |
宝马 |
Bǎomǎ | BMW |
三阳机车 |
Sān yáng Jīchē | SYM |
凯旋 |
Kǎixuán | Triumph |
杜卡迪 |
Dù kǎ dí | Ducati |
比亚乔 |
Bǐ yǎ qiáo | Piaggio |
川崎 |
Chuānqí | Kawasaki |
卡吉瓦 |
Kǎ jí wǎ | Cagiva |
印第安 |
Yìn dì ān | Indian |
哈雷戴维森 |
Hāléi dàiwéisēn | Harley Davidson |
极品汉德森 |
Jípǐn hàn dé sēn | Excelsior Henderson |
Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc khách hàng và chỉ dành cho khích lệ tinh thần trải nghiệm du lịch, chúng tôi không chịu trách nhiệm và không đưa ra lời khuyên cho mục đích khác.
Nếu bạn thấy bài viết này không phù hợp hoặc sai sót xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email [email protected]