Học tiếng Trung về cách đề phòng virus Corona
0. 病毒 (bìngdú): Virus
1. 冠狀病毒 (Guānzhuàng bìngdú): Virus Corona
2. Dấu hiệu (zhèngzhuàng): Triệu chứng
3. Viêm (fāyán): Bị viêm
4. Sốt (fāshāo): Phát sốt
5. Đau đầu (tóuténg): Đau đầu
6. Chóng mặt (tóuyūn): Chóng mặt
7. Cảm lạnh (fālěng): Ớn lạnh
8. Ho (késòu): Ho
9. Hắt hơi (dǎ pēntì): Hắt hơi
10. Chảy nước mũi (liú bítì): Chảy nước mũi
11. Nghẹt mũi (bísāi): Nghẹt mũi
12. Đau họng (hóulóng tòng): Cảm giác đau ở cổ họng
13. Kiểm tra y tế (jiǎnchá): Thăm khám
14. Đánh giá sức khỏe (tǐjiǎn): Kiểm tra sức khỏe
15. Trị liệu (zhìliáo): Điều trị
16. Tiêm thuốc (dǎzhēn): Tiêm chích
17. Kê đơn thuốc (kāiyào): Mở ra thuốc
18. Truyền nhiễm (chuánrǎn): Lây nhiễm
19. Đeo khẩu trang (Dài kǒuzhào): Sử dụng khẩu trang
20. Thường xuyên rửa tay (Qín xǐshǒu): Rửa tay thường xuyên
21. Bị bệnh (shēngbìng): Gặp phải bệnh tật
22. Hạn chế sử dụng sản phẩm động vật sống hoặc chưa nấu chín
(yīng bìmiǎn shíyòng shēng xiān huò wèi zhǔ shú de dòngwù chǎnpǐn)
Không nên sử dụng sản phẩm từ động vật sống hoặc chưa nấu chín.
23. Nếu bạn có sốt, hoặc khó thở, hãy đi khám sớm và thông báo lịch trình du lịch của bạn cho nhân viên y tế
(rúguǒ nín fārè, késòu huò hūxī kùnnán, qǐng jízǎo jiùyī, bìng jiāng nín de lǚxíng shǐ gàozhī yīwù rényuán)
Nếu bạn bị sốt, hoặc hoặc khó thở, hãy đi thăm bác sĩ sớm và thông báo cho nhân viên y tế về lịch sử du lịch của bạn
24. 流行病 (Liú xíng bìng): Dịch bệnh
25. 流行感胃 (Liú xíng gǎn wèi): Cảm cúm
26. Bệnh viện (yīyuàn): Bệnh viện
27. Bác sĩ (yīshēng): Bác sĩ
28. Y tá (hùshì): Y tá
29. Phòng khám (ménzhěn): Đến chẩn đoán bệnh
30. Cấp cứu (jízhěn): Cấp cứu
31. Nhập viện (zhùyuàn): Nhập viện
32. Kiểm tra (jiǎnchá): Kiểm tra
33. Kiểm tra sức khỏe (tǐjiǎn): Kiểm tra sức khỏe
34. Vitamin (wéishēngsù): Vitamin
35. Tôi muốn đi khám bệnh (wǒ xiǎng yào kàn yī shēng): Tôi muốn được khám bệnh
36. Triệu chứng của bạn như thế nào? (nǐ yǒu shí me zhèng zhuàng): Triệu chứng bệnh của bạn như thế nào?
37. Tôi luôn bị đau đầu (wǒ yī zhí tóu tòng): Tôi bị đau đầu
38. 我总是流鼻涕。(Wǒ zǒng shì liú bítì): Tôi bị sổ mũi
39. Tôi cảm thấy hơi khó thở (wǒ yǒu diǎn hū xī kùn nán): Tôi thấy khó thở
40. Tôi cảm thấy rất mệt (wǒ jué dé hěn léi): Tôi thấy rất mệt
41. Bạn bị như vậy bao lâu rồi? (nǐ zhè yàng dí zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo?): Bạn bị như này bao lâu rồi?
42. 你发(高)烧。(Nǐ fā (gāo) shāo): Bạn bị sốt rất cao
43. Bạn có nhiệt độ cơ thể cao (nǐ dí tǐ wēn yǒu diǎn gāo): Bạn có nhiệt độ cơ thể cao
Trên đây là các thuật ngữ tiếng Trung về các triệu chứng và cách phòng tránh virus Corona. Hiện tình hình dịch bệnh mặc dù đã được kiểm soát nhưng vẫn rất nguy hiểm. Hãy đeo khẩu trang, rửa tay thường xuyên và giữ ấm cơ thể để ngăn ngừa bệnh nhé!