1. Danh sách các loại phương tiện giao thông bằng tiếng Trung
Giao thông vận tải tiếng Trung 交通运输 /Jiāotōng yùnshū/ mô tả các phương tiện di chuyển trên đường bộ, hàng không, thủy lợi,...Dưới đây Mytour sẽ cung cấp cho bạn danh sách từ vựng để gọi tên các phương tiện này.
1.1 Phương tiện đi lại trên đường bộ
Bạn sử dụng phương tiện giao thông nào hàng ngày để đi làm? Bạn có biết tên gọi của chúng không? Nếu chưa, hãy thêm ngay vào danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản của bạn nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 自行车 | zìxíngchē | xe đạp |
2 | 三轮电动车 | sān lún diàn dòng chē | xe điện ba bánh |
3 | 电动车 | diàndòng chē | xe đạp điện |
4 | 山地自行车 | shāndì zìxíngchē | xe đạp địa hình |
5 | 摩托车 | mótuō chē | xe máy |
6 | 滑板车 | huábǎn chē | xe tay ga |
7 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | xe buýt |
8 | 大巴 | dàbā | xe khách |
9 | 卡车 | kǎchē | xe tải |
10 | 汽车 | qìchē | xe hơi, ô tô |
11 | 三轮车 | sānlúnchē | xe ba bánh |
12 | 三轮车 | sānlúnchē | xe xích lô |
13 | 消防车 | xiāofángchē | xe cứu hoả |
14 | 救护车 | jiùhùchē | xe cấp cứu |
15 | 货运车 | huòyùn chē | xe chở hàng |
16 | 压叉车 | chāchē | xe nâng; xe cẩu |
17 | 推土机 | tuītǔj | xe ủi đất |
18 | 路机 | yālùjī | xe lu |
19 | 火车 | huǒchē | xe lửa |
20 | 地铁 | dìtiě | tàu điện ngầm |
21 | 警车 | jǐngchē | xe công an |
22 | 出租车 | chūzū chē | xe taxi |
23 | 容器 | container | container |
24 | 环卫车 | huánwèi chē | xe môi trường |
25 | 敞篷车 | chǎngpéng chē | xe mui trần |
26 | 吉普车 | jípǔchē | xe jeep |
27 | 起重机 | qǐzhòngjī | xe cần cẩu |
1.2 Các loại phương tiện bay hàng không
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
28 | 直升机 | zhíshēngjī | máy bay lên thẳng |
29 | 飞机 | fēijī | máy bay |
30 | 火箭 | huǒjiàn | tên lửa |
31 | 缆车 | lǎnchē | cáp treo |
32 | 直升飞机 | zhí shēng fēijī | trực thăng |
1.3 Các phương tiện thủy
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
33 | 小船 | xiǎochuán | thuyền |
34 | 高速列车 | gāosù lièchē | tàu cao tốc |
35 | 潜水艇 | qiánshuǐ tǐng | tàu ngầm |
36 | 渔船 | yúchuán | tàu đánh cá |
37 | 船 | chuán | thuyền, tàu |
38 | 篮子 | lánzi | cái thúng |
39 | 渡轮 | dùlún | ca nô, tàu thủy |
40 | 游艇 | yóutǐng | du thuyền |
41 | 救生船 | jiùshēngchuán | thuyền cứu hộ; xuồng cứu hộ |
42 | 驳船 | bóchuán | xà lan |
43 | 摩托艇 | mótuōtǐng | xuống máy |
Ví dụ câu hội thoại:
你听,飞机在什么地方飞?
/nǐ tīng, fēijī zài shénme dìfang fēi?/
Anh nghe đó, máy bay đang bay ở đâu thế?
一辆救护车急驰而来,人们纷纷躲让两旁
/yīliàng jìuhùchē jíchí ér lái,rénmen fēnfēn wǎng liǎngbiān duǒràng/
Chiếc xe cứu thương lao tới, mọi người đều lùi sang hai bên.
2. Từ vựng về đường phố trong tiếng Trung
Khi đi đường, việc quan sát và chú ý đoạn đường mình đi là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông. Cùng học thêm từ vựng về đường phố dưới đây nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
44 | 道路/马路 | dào lù/ mǎ lù | con đường |
45 | 陆路 | lùlù | đường bộ |
46 | 海路 | hǎilù | đường thủy |
47 | 空路 | Kōnglù | đường hàng không |
48 | 高速公路 | gāo sù gōng lù | đường cao tốc |
49 | 铁路 | tiě lù | đường ray |
50 | 铁路桥 | tiě lù qiáo | cầu đường sắt |
51 | 坡道 | pō dào | đường dốc thoải |
52 | 拐弯路口 | guǎi wān lù kǒu | ngã rẻ |
53 | 十字路口 | shízìlùkǒu | ngã tư |
54 | 三岔路口 | sānchàlùkǒu | ngã ba |
55 | 轻轨 | qīng guǐ | đường sắt trên cao |
56 | 环形路口 | huán xíng lù kǒu | đường vòng cung, bùng binh |
57 | 红绿灯 | hóng lǜdēng | đèn giao thông |
58 | 交通标志 | jiāo tōng biāo zhì | biển báo giao thông |
59 | 斑马线 | bānmǎxiàn | vạch kẻ đường |
60 | 地道 | dìdào | đường hầm |
61 | 超速 | chāosù | vượt quá tốc độ |
62 | 环岛 | huándǎo | vòng xoay; bùng binh |
63 | 单行线 | dānxíngxiàn | đường một chiều |
64 | 国道 | guódào | quốc lộ |
65 | 禁止超车区 | jìnzhǐ chāochē qū | đoạn đường cấm xe vượt nhau |
3. Biển báo giao thông bằng tiếng Trung
Khi lái xe hoặc vận chuyển, bạn cần tuân thủ luật giao thông để tránh bị cảnh sát xử phạt. Việc nắm rõ các biển báo bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tránh phạm luật!
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
66 | 路牌 | lù pái | biển chỉ đường |
67 | 死胡同 | sǐhútòng | ngõ cụt, đường cùng |
68 | 环形交叉 | huánxíngjiāochā | giao nhau theo vòng xuyến |
69 | 向左急弯路 | xiàngzuǒ jí wānlù | chỗ ngoặt trái nguy hiểm |
70 | 向右急弯路 | xiàngyòu jí wānlù | chỗ ngoặt phải nguy hiểm |
71 | 连续弯路 | liánxù wānlù | chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp |
72 | 上陡坡 | shàng dǒupō | lên sườn dốc |
73 | 下陡坡 | xià dǒupō | xuống dốc |
74 | 双向交通 | shuāngxiàng jiāotōng | đường hai chiều |
75 | 注意行人 | zhùyì xíngrén | người đi bộ cắt ngang |
76 | 注意信号等 | zhùyì xìnhào děng | giao nhau có đèn tín hiệu |
77 | 隧道 | suìdào | đường hầm phía trước |
78 | 路面不平 | lùmiàn bùpíng | đường không bằng phẳng |
79 | 无人看守铁路道口 | wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu | giao nhau với đường sắt không có rào chắn |
80 | 事故已发路段 | shìgù yǐ fā lùduàn | đoạn đường hay xảy ra tai nạn |
81 | 注意非机动车 | zhùyì fēi jī dòngchē | người đi xe đạp cắt ngang |
82 | 慢行 | màn xíng | đi chậm |
83 | 施工 | shīgōng | công trường |
84 | 禁止驶入 | jìnzhǐ shǐ rù | cấm đi ngược chiều |
85 | 禁止向左转弯 | jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān | cấm rẽ trái |
86 | 禁止直行 | jìnzhǐ zhíxíng | cấm đi thẳng |
87 | 禁止车辆停放 | jìnzhǐchēliàng tíngfàng | cấm dừng và đỗ xe |
88 | 减速让行 | jiǎnsù ràng xíng | đi chậm lại |
89 | 分向行驶车道 | fēn xiàng xíngshǐ chēdào | hướng đi theo vạch kẻ đường |
90 | 禁止鸣喇叭 | jìnzhǐmíng lǎbā | cấm bóp còi |
91 | 停车让行 | tíngchēē ràng xíng | dừng lại |
4. Từ vựng tiếng Trung về tai nạn giao thông
Khi tham gia giao thông, không thể tránh khỏi các tình huống thường gặp dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
92 | 事故 | shì gù | tai nạn giao thông |
93 | 坑洞 | kēng dòng | ổ gà |
94 | 塞满 | sāi mǎn | sự tắc nghẽn |
95 | 堵车 | dǔchē | tắt đường |
96 | 交通阻塞 | jiāo tōng zǔsè | ùn tắc giao thông |
97 | 紧急刹车 | jǐnjí shā chē | cú phanh thắng gấp |
98 | 限速 | xiàn sù | giới hạn tốc độ |
99 | 开车超速 | kāi chē chāo sù | lái xe vượt quá tốc độ |
100 | 罚单 | fá dān | biên bản nộp phạt |
101 | .违反交通规则 | wéi fǎn jiāo tōng guī zé | vi phạm luật giao thông |
102 | 遵守交通规则 | zūn shǒu jiāo tōng guī zé | tuân thủ luật giao thông |
103 | 手刹车 | shǒu shāchē | phanh tay |
Ví dụ: Sau khi mở rộng đường, hiện tượng tắc nghẽn giao thông đã được giảm bớt.
/zhǎnkuān mǎlù hòu, jiāotōng zǔsè xiànxiàng yǒule huǎnjiě./
Sau khi mở rộng đường, vấn đề kẹt xe đã được giải quyết.
5. Luyện tập từ vựng liên quan đến giao thông
5.1 Các động từ liên quan đến vận chuyển
- Dùng 坐 (zuò)
Sử dụng động từ này để di chuyển bằng phương tiện gì?
Ví dụ: 坐地铁 /zuò dìtiě/ đi tàu điện ngầm
- Dùng 乘 (chéng)
Động từ được sử dụng để di chuyển hoặc đi qua một chỗ nào đó.
Ví dụ: 班车 /chéng bānchē/ xe buýt điểm danh/bằng xe đưa đón
- 开( kāi )
Khi nói về phương tiện giao thông, động từ này biểu thị hành động lái xe, điều khiển hoặc bay.
Ví dụ: 开直升飞机 /kāi zhíshēng fēijī/ lái máy bay trực thăng
Khi được hỏi: 你今天乘什么上课?/Nǐ jīntiān chéng shénme shàngkè?/
Hôm nay bạn đi phương tiện gì đến trường?
Thường thì câu trả lời là: 我騎自行車 /wǒ qī zì xíng chē/ Tôi đi xe đạp
我乘坐火車 /wǒ chéng zuò huǒ chē/ Tôi đi tàu hỏa
5.2 Áp dụng vào đối thoại
A: 你平时怎么去上班?/Nǐ píngshí zěnme qù shàngbān?/
Bạn thường đi làm như thế nào?
B: Tôi hàng ngày lái xe đi làm. /Wǒ měitiān kāi chē shàngbān/
Tôi đi làm bằng xe ô tô mỗi ngày.
C: Bạn dự định đi nhà ga bằng cách nào? /Nǐ dǎsuàn zěnme qù huǒchēzhàn?/
D: Đi xe buýt / đi tàu điện / đi taxi. /Zuò gōngjiāo/Zuò dìtiě/Dǎ dī/
Bằng xe buýt/tàu điện ngầm/taxi.