1. Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung
Nghề nghiệp trong tiếng Trung được biết đến với 职业 / Zhíyè / hay công việc là 工作 / Gōngzuò /. Trước đây, nghề nghiệp chỉ được chia thành ba lĩnh vực chính bao gồm thần học, y học và pháp học. Tuy nhiên, ngày nay, sự phát triển của các lĩnh vực khác nhau đã dẫn đến sự khác biệt trong tên gọi và tính chất của từng nghề. Hãy cùng học từ vựng tiếng Trung để có thể phân biệt các nghề nghiệp này dưới đây.
1.1 Tiếng Trung về lãnh đạo, quản lý nghề nghiệp
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 国家监察部 | guó jiā jiān chá bù | Thanh tra nhà nước |
2 | 总书记 | zǒng shū jì | Tổng bí thư |
3 | 国家主席 | guó jiā zhǔ xí | Chủ tịch nước |
4 | 政府总理 | zhèng fǔ zǒng lǐ | Thủ Tướng |
5 | 国会主席 | guó huì zhǔ xí | Chủ tịch quốc hội |
6 | 副董事长 | fù dǒng shì zhǎng | Phó Chủ tịch |
7 | 陪审团 | péi shěn tuán | Bồi thẩm đoàn |
8 | 法官 | fǎguān | Thẩm phán, quan tòa |
9 | 检察官 | jiǎn chá guān | Cán bộ kiểm sát |
10 | 法警 | fǎ jǐng | Cảnh sát tòa án |
11 | 司法鉴定员 | sī fǎ jiàn dìng yuán | Giám định viên tư pháp |
12 | 律师 | lǜ shī | Luật sư |
13 | 公务员 | gōngwùyuán | Công chức nhà nước |
14 | 董事长 | dǒngshì zhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
15 | 总裁 | zǒng cái | Chủ tịch CEO |
16 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
17 | 管理 | guǎn lǐ | Quản lý |
18 | 哲学家 | zhé xué jiā | Nhà triết học |
19 | 政治学家 | zhèng zhì xué jiā | Nhà chính trị gia |
20 | 助理 | zhù lǐ | Trợ lý |
21 | 会计 | kuài jì | Kế toán |
22 | 文员 | wén yuán | Nhân viên văn thư |
23 | 警察 | jǐng chá | Cảnh sát |
24 | 交警 | jiāo jǐng | Cảnh sát giao thông |
25 | 化学家 / 药剂师 | huà xué jiā / yàojì shī | Nhà hóa học, nhà khoa học |
26 | 探险家 | tàn xiǎn jiā | Nhà thám hiểm |
27 | 研究员 | yán jiù yuán | Nghiên cứu viên |
28 | 博士 | bóshì | Tiến sĩ |
29 | 药剂师 | yàojì shī | Dược sĩ |
30 | 医生 | yī shēng | Bác sĩ |
31 | 牙医 | yáyī | Nha sĩ |
32 | 外科医生 | wài kē yī shēng | Bác sĩ khoa ngoại |
33 | 兽医 | shòuyī | Bác sĩ thú y |
34 | 科学家 | kē xué jiā | Nhà khoa học |
35 | 侦探 | zhēn tàn | Thám tử |
36 | 飞行员 / 领航员 | fēi xíng yuán / lǐng hángyuán | Phi công |
37 | 宇航员 | yǔ háng yuán | Phi hành gia |
38 | 翻译 | fān yì | Phiên dịch |
39 | 办事员 | bàn shì yuán | Nhân viên văn phòng |
40 | 打字员 | dǎzì yuán | Nhân viên đánh máy |
41 | 秘书 | mì shū | Thư ký |
42 | 植物学家 | zhí wù xué jiā | Nhà thực vật học |
43 | 经济学家 | jīngjì xué jiā | Nhà kinh tế học |
44 | 物理学家 | wùlǐ xué jiā | Nhà vật lý |
45 | 化学家 | huàxué jiā | Nhà khoa học |
46 | 雇主 / 老板 | gù zhǔ / lǎo bǎn | Chủ, ông chủ |
47 | 销售管理 |
xiāo shòu guǎn lǐ
| Quản lý bán hàng |
48 | 销售支持 / 商务 | xiāo shòu zhī chí / shāng wù | Hỗ trợ bán hàng, kinh doanh |
49 | 程序员 | chéngxǜ yuán | Lập trình viên |
50 | 搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà | Nghề SEO |
51 | 工程师 | gōng chéng shī | Kỹ sư, kiến trúc sư |
52 | 系统工程师 | xìtǒng gōng chéng shī | Kỹ sư hệ thống |
53 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
54 | 策划工程师 | cèhuà gōng chéng shī | Kỹ sư kế hoạch |
55 | 主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī | Kỹ sư trưởng |
56 | 专案工程师 | zhuān àn gōng chéng shī | Kỹ sư dự án |
57 | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
58 | 顾问工程师 | gùwèn gōng chéng shī | Kỹ sư tư vấn |
59 | 高级工程师 | gāojí gōng chéng shī | Kỹ sư cao cấp |
60 | 副工程师 | fù gōng chéng shī | Kỹ sư liên kết |
1.2 Các công việc trong lĩnh vực sản xuất, dịch vụ bằng tiếng Trung
Đây là nhóm ngành chiếm số lượng lớn trong xã hội và đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất và cung cấp dịch vụ cho cuộc sống của con người, một số công việc chuyên môn trong lĩnh vực này có từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về xuất nhập khẩu. Dưới đây là danh sách đầy đủ các công việc trong lĩnh vực sản xuất và phục vụ bằng tiếng Trung Quốc.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 工人 | gōng rén | Công nhân |
2 | 农夫 / 农民 | nóng fū / nóngmín | Nông dân |
3 | 渔夫 | yú fū | Ngư dân |
4 | 水手 | shuǐ shǒu | Thủy thủ |
5 | 船员 | chuán yuán | Thuyền viên |
6 | 空姐 | kōngjiě | Tiếp viên hàng không |
7 | 职员 | zhí yuán | Nhân viên |
8 | 驾驶员 / 司机 | jià shǐ yuán / sījī | Tài xế |
9 | 清洁工人 | Qīngjié gōngrén | Nhân viên vệ sinh, tạp vụ |
10 | 运动员 | yùn dòng yuán | Vận động viên |
11 | 导游 | dǎo yóu | Hướng dẫn viên du lịch |
12 | 厨子 / 厨师 | chú zi / chú shī | Đầu bếp |
13 | 面包师 | miàn bāo shī | Người làm bánh mì |
14 | 侍者 | shì zhě | Phục vụ, bồi bàn |
15 | 女服员 | nǚ fú yuán | Nữ nhân viên phục vụ |
16 | 女服务生 | nǚ fú wù shēng | Nữ phục vụ bồi bàn |
17 | 屠夫 | tú fū | Người giết mổ, đồ tể |
18 | 驯狮者 | xún shī zhě | Người huấn luyện sư tử |
19 | 收银员 | shōu yín yuán | Nhân viên thu ngân |
20 | 送货员 | sòng huò yuán | Nghề giao hàng |
21 | 外贸 | wài mào | Ngoại thương |
22 | 进出口 | jīn chù kǒu | Xuất nhập khẩu |
23 | 保安 | bǎo ān | Bảo vệ |
24 | 保洁 | bǎo jié | Nhân viên quét dọn |
25 | 前台 | qián tái | Lễ tân |
26 | 电工 | diàn gōng | Thợ điện |
27 | 技工 | jì gōng | Thợ máy, thợ cơ khí |
28 | 理发师 | lǐ fà shī | Thợ cắt tóc |
29 | 鞋匠 | xié jiàng | Thợ đóng giày |
30 | 木匠 | mùjiàng | Nghề thợ mộc |
31 | 矿工 | kuànggōng | Thợ mỏ |
32 | 焊接工 | hàn jiē gōng | Thợ hàn |
33 | 珠宝商 | zhūbǎo shāng | Thợ kim hoàn |
34 | 酒店员工 | jiǔ diàn yuán gōng | Nhân viên khách sạn |
35 | 乘务员 | chéng wù yuán | Người bán vé |
36 | 图书管理员 | tú shū guǎn lǐ yuán | Nhân viên thư viện |
37 | 保姆 | bǎo mǔ | Người trông trẻ |
38 | 学徒工 | xué tú gōng | Người học nghề, nhân viên tập sự |
39 | 工匠 | gōng jiàng | Làm thợ thủ công |
40 | 专家 / 专员 | zhuān jiā / zhuān yuán | Chuyên gia |
41 | 接待员 | jiē dài yuán | Nhân viên lễ tân |
42 | 电话接线员 | diàn huà jiē xiàn yuán | Người trực tổng đài |
43 | 售货员 / 推销员 | shòu huò yuán / tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
44 | 零售商 / 店主 | líng shòu shāng / diànzhǔ | Chủ cửa hàng |
45 | 书商 | shū shāng | Người bán sách |
46 | 裁缝 | cái féng | Thợ may |
47 | 家庭主妇 | jiā tíng zhǔ fù | Nội trợ |
48 | 做美甲 | zuò měi jiǎ | Làm móng, làm neo (nail) |
49 | 卖保险 | mài bǎo xiǎn | Bán bảo hiểm |
50 | 做美容院 | zuò měi róng yuān | Làm spa |
51 | 放高利贷 | fàng gāo līdài | Cho vay lãi |
52 | 算命师 | suàn mìng shī | Thầy bói |
53 | 和尚 | héshang | Nhà sư |
54 | 护士 | hù shì | Y tá |
55 | 护理 | hù lǐ | Điều dưỡng, hộ lý |
56 | 小买卖 | xiǎo mǎi mài | Buôn bán nhỏ |
57 | 做五金店 | zuò wǔ jīn diàn | Cửa hàng vật tư |
58 | 军人 | jūn rén | Người lính, quân nhân |
59 | 消防人员 | xiāo fáng rén yuán | Nhân viên, lính cứu hoả |
60 | 邮差 | yóu chāi | Người đưa thư |
61 | 咨询 / 顾问 | zī xún / gù wèn | Tư vấn, chăm sóc khách hàng |
62 | 兼职 / 临时 | jiān zhí / lín shí | Bán thời gian, tạm thời |
63 | 狱警 | yùjǐng | Cai tù, quản tù |
1.3 Từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực nghệ thuật văn học
Nhóm ngành này chủ yếu dựa vào sở thích và tiềm năng của mỗi người. Việc lựa chọn và kiên trì theo đuổi những nghề này cần phải có niềm đam mê. Đây cũng là những ngành nghề mà các bạn trẻ quan tâm đến.
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ, nghệ thuật gia |
2 | 导演 | dǎo yǎn | Đạo diễn |
3 | 编者 | biān zhě | Biên tập |
4 | 男演员 | nán yǎn yuán | Diễn viên nam |
5 | 女演员 | nǚ yǎn yuán | Diễn viên nữ |
6 | 歌手 | gē shǒu | Ca sĩ |
7 | 舞蹈家 | wǔ dǎo jiā | Vũ công |
8 | 音乐家 | yīn yuè jiā | Nhạc sĩ |
9 | 钢琴家 | gāng qín jiā | Nghệ sĩ piano |
10 | 画家 / 油漆匠 | huà jiā / yóuqī jiàng | Thợ sơn, hoạ sỹ |
11 | 作家 | zuò jiā | Tác giả |
12 | 作者 | zuó zhě | Nhà văn |
13 | 诗人 | shīrén | Nhà thơ |
14 | 记者 | jì zhě | Nhà báo, phóng viên |
15 | 广播员 | guǎng bò yuán | Phát thanh viên |
16 | 杂志记者 | zá zhì jì zhě | Ký giả, viết báo |
17 | 设计师 | shè jīshī | Nhà thiết kế |
18 | 魔术师 | mó shù shī | Nhà ảo thuật |
19 | 退休 | tuì xiū | Về hưu |
20 | 演员 | yǎn yuán | Diễn viên |
21 | 化妆师 | huā zhuāng shī | Chuyên gia trang điểm |
22 | 摄影师 | shè yǐng shī | Nhiếp ảnh |
23 | 主持人 | zhǔ chí rén | MC, dẫn chương trình |
24 | 新闻主播 | xīnwén zhǔbō | Người dẫn chương trình thời sự |
25 | 剧作家 | jù zuò jiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
26 | 老师 | lǎo shī | Giáo viên |
27 | 教师 | jiào shī | Nhà giáo |
o28 | 教授 | jiào shòu | Giáo sư |
29 | 校长 | xiào zhǎng | Hiệu trưởng |
30 | 中小学校长 | zhōng xiǎo xué xiào zhǎng | Hiệu trưởng trường tiểu học trung học |
31 | 中小学女校长 | zhōng xiǎo xué nǚ xiào zhǎng | Nữ hiệu trưởng trường tiểu học trung học |
32 | 语言学家 | yǔ yán xué jiā | Nhà ngôn ngữ học |
33 | 学生 | xuéshēng | Học sinh, sinh viên |