Key takeaways |
---|
Bài thi TOEIC Listening Part 1 đánh giá các kỹ năng nghe cơ bản cần có trong cuộc sống hàng ngày. Tổng cộng có sáu câu hỏi (6 bức tranh) được đưa ra, và người học phải nghe bốn câu A,B,C,D và chọn câu mô tả bức tranh đúng nhất. Tổng hợp các danh từ chỉ đồ nội thất trong TOEIC Listening Part 1
Phương pháp Spaced Repetition - Lặp lại cách quãng: được thực hiện bằng thẻ flashcard (thẻ ghi chú có từ vựng). Với phương pháp này, người học sẽ sắp xếp học và ôn các thẻ ghi chú có từ vựng mới và từ vựng khó thường xuyên hơn, trong khi các thẻ ghi chú cũ hơn và ít khó hơn được ôn ít hơn để khai thác hiệu ứng khoảng cách tâm lý. |
Tổng quan về bài thi TOEIC Listening Phần 1
Các hình ảnh trong phần nghe TOEIC Listening Part 1 có thể được phân thành 4 loại tùy thuộc vào loại hình ảnh và bố cục của các lựa chọn. Chủ đề của các hình ảnh được đưa ra sẽ xoay quanh cuộc sống thường nhật của con người. Nếu người học nắm tốt từ vựng về cuộc sống hằng ngày thì phần thi TOEIC Listening Part 1 sẽ dễ dàng hơn.
Tổng hợp các danh từ chỉ đồ dùng trong nhà trong phần nghe TOEIC Part 1
Danh từ chỉ về nội thất phòng khách
Danh từ chỉ về nội thất phòng bếp
Danh từ chỉ nội thất phòng ngủ
Danh từ chỉ về nội thất nhà tắm
Danh từ chỉ về nơi chốn trong nhà
Bài viết có kèm theo phát âm và ví dụ riêng cho từng từ, nhằm giúp người học học từ vựng hiệu quả hơn.
Danh sách các danh từ về đồ dùng trong phòng khách
Ghế sofa /kaʊtʃ/ : sofaShe has a pink couch in the living room. (Cô ấy có 1 cái ghế sô-pha màu hồng trong phòng khách.)
Cushion /ˈkʊʃ.ən/ :cái nệm/gối
There are 4 white cushions on the bed. (có 4 cái gối màu trắng trên giường)
Coffee table /ˈkɒf.i ˌteɪ.bəl/ :bàn cà phê
There a teapot and a book on the coffee table. (có 1 ấm trà và 1 quyển sách trên bàn cà phê)
Side table /saɪd ˌteɪ.bəl/ :bàn phụ
The side table is placed at the right of the couch. (cái bàn phụ được đặt bên phải ghế sô-pha)
Armchair /ˈɑːm.tʃeər/ :ghế bành
There is a cat on the armchair in the living room. (có 1 con mèo trên ghế bành trong phòng khách)
Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/ :lò sưởi
On Christmast, people usually sit around the fireplace to open gifts.(Vào ngày giáng sinh, mọi người thường ngồi xung quanh lò sưởi mở quà.)
Ottoman /ˈɒt.ə.mən/ :ghế không tay vị, không lưng tựa, có thể chứa đồ ở bên trong.
James has just bought a brown ottoman for his father. (James vừa mua một cái ghế kê chân cho bố anh ấy).
Rug /rʌɡ/ :thảm lót sàn (chỉ che 1 phần sàn và không dán cố định)
Andy really loves her new rug, she puts in her bedroom. (Andy rất là yêu thích cái thảm mới của cô ấy, cô ấy trải trong phòng ngủ của mình)
Carpet /ˈkɑː.pɪt/ :thảm trài sàn (che phủ hết sàn và gắn cố định)
The hotel carpet is damaged because of the accident. (cái thảm trải sàn của khách sạn bị hư hỏng vì vụ tai nạn)
Radiator /ˈreɪ.di.eɪ.tər/ :Bộ tản nhiệt
Hannah is standing next to the radiator in the living room.(Hannah đang đứng cạnh bộ tản nhiệt trong phòng khách.)
Recliner /rɪˈklaɪ.nər/ :ghế tựa lưng (loại có thể ngã xuống hoặc lên)
Jeans’s old recliner is not in a perfect condition (chiếc ghế tựa lưng cũ của Jean thì không có ở trạng thái hoàn hảo.)
Bookcase /ˈbʊk.keɪs/: tủ sách
There are some yellow-tinted glass doors on Aly's bookcase. (trên tủ sách của Aly có mấy ô cửa kính màu vàng.)
Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/ kệ sách
There are all kinds of book that we can find on Tim's bookshelf. (có hầu hết các loại sách mà ta có thể tìm được trong tủ sách của Tim.)
Shelf /ʃelf/ :kệ
There is a clock on the shelf above the table. (có 1 cái cây, 1 cái đồng hồ và 1 bức ảnh trên kê ở phía trên cái bàn).
Magazine rack /ˌmæɡ.əˈziːn ˌræk/ :giá đựng báo
A woman is placing all the magazines in the magazine rack . (Một người phụ nữ đang xếp tất cả tờ báo chí vào giá đựng báo.)
Stool /stuːl/ :ghế đẩu
There is a wooden stool in the dining room. (có 1 cái ghế đẩu bằng gỗ trong nhà ăn)
Footstool /ˈfʊt.stuːl/ :ghế kê chân
The sofa comes with a footstool. (cái ghế sô-pha đi kèm với 1 cái ghế kê chân)
Vase /vɑːz/ (UK) /veɪs/ (US) :bình hoa
The woman is carefully arranging the flowers in the vase. (Người phụ nữ đang cẩn thận sắp xếp hoa vào bình.)
Coaster /ˈkəʊ.stər/ :đồ lót ly
There is a cup of water on the coaster. (có 1 cái ly nước trên đồ lót ly)
Flat-screen TV /ˌflæt ˈskriːn ˌtiːˈviː/ :tivi màn hình phẳng
There is a big flat-screen TV in the living room. ( có 1 tivi màn hình phẳng trong phòng khách)
Clock /klɒk/ :đồng hồ
There is a clock on the wall next to the picture. (có 1 cái đồng hồ trên tường kế bên cái bức tranh)
Curtain /ˈkɜː.tən/ :mành cửa
The man in the living room is pulling the curtain aside to. (người đàn ông trong phòng khách đang đang kéo mành cửa sang một bên)
Wallpaper /ˈwɔːlˌpeɪ.pər/ :giấy dán tường
The workers are putting up some wallpaper in the room. (một vài công nhân đang dán giấy dán tường trong phòng)
Rocking chair /ˈrɒk.ɪŋ ˌtʃeər/ :ghế bập bênh
There are 3 dolls on the rocking chair. (có 3 con búp bê trên ghế bập bênh)
Mantelpiece /ˈmæn.təl.piːs/ :bệ lò sưởi
There are a clock, a picture and a small plant on the mantelpiece. (có 1 cái đồng hồ, một bức hình và một chậu cây nhỏ trên bệ lò sưởi)
Tile /taɪl/ :đá lát nhà
The floor tiles has a stripe pattern. (Cái đá lát sàn nhà có hoa văn kẻ sọc)
Railing /ˈreɪ.lɪŋ/ :rào chắn
The railing on the first floor is being checked by the wokrers. (rào chắn ở tầng 1 thì đang được kiểm tra bởi các công nhân)
Handrail /ˈhænd.reɪl/ :tay vịn ở cầu thang
People use the handrail to go down the straircase more steadily. (nhiều người dùng tay cầm cầu thang để đi xuống cầu thang vững chắc hơn)
Window /ˈwɪn.dəʊ/ :cửa sổ
There are 2 windows in the bedroom. (có 2 cái cửa sổ trong phòng ngủ)
Shade (US) /ʃeɪd/ :mành cửa
Blind (UK) /blaɪnd/ :mành cửa
She is pulling down the blinds/shade. (cô ấy đang kéo mành cửa xuống)
Drawer /drɔːr/ : ngăn kéo
She puts her glassess in the first drawer. (cô ấy bỏ kính của mình vào ngăn kéo đầu tiên)
Chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːz/ :tủ ngăn kéo
There is a chest of drawers next to the bed. (có 1 cái tủ ngăn kéo kế bên giường)
Windowsill /ˈwɪn.dəʊ.sɪl/ : bệ cửa sổ
There are some flower pots on the windowsill. (có 1 vài chậu hoa trên bệ cửa sổ.)
Từ vựng về đồ dùng trong phòng bếp
Máy xay /ˈblen.dər/ : máy xayThere is a blender between the gloves and the pan. (có 1 cái máy xay ở giữa đôi găng tay và cái chảo)
Bowl /bəʊl/ :bát/tô
The woman is putting the bowls in the sink. (người phụ nữ đang bỏ các tô vào bồn rửa)
Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ :máy rửa chén
They are fixing the dishwasher. (họ đang sửa cái máy rửa chén)
Chopping board (uk) /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/
Cutting board (us) /ˈkʌt̬.ɪŋ ˌbɔːrd/ : thớt
The chef is cutting vegetables on the cutting board. (người đầu bếp đang thái rau trên thớt)
Kettle /ˈket.əl/ :ấm
She is pouring water into the kettle. (cô ấy đang đổ nước vào ấm)
Countertop /ˈkaʊn.tə.tɒp/ :kệ bếp
The man is placing the pots on the countertop. (người đàn ông đang để các nồi lên kệ bếp)
Cupboard /ˈkʌb.əd/ :tủ chén/chạng bếp
The woman is putting all the plates in the cupboard. (người phụ nữ đang để các dĩa vào tủ chén.)
Lid /lɪd/ :nắp
She is getting the lid off the jar with a spoon. (cô ấy đang lấy cái nắp đậy của cái hũ bằng muỗng)
Pan /pæn/ :chảo
The woman is frying a fish on a pan. (người phụ nữ đang chiên cá trên 1 cái chảo)
Stove /stəʊv/ :bếp lò
The chef is putting a pan on a stove. (người đầu bếp đang đặt cái chảo lên trên bếp)
Tray /treɪ/ :khay
There are empty trays on the countertop. (có mấy cái khay rỗng trên kệ bếp)
Toaster /ˈtəʊ.stər/ :máy nướng bánh mì
She is taking out the toast from the toaster. (cô ấy đang lấy miếng bánh mì ra khỏi máy nướng bánh mì)
Mixer /ˈmɪk.sər/ :máy trộn
The woman is using the mixer to whip the cream. (người phụ nữ đang dùng máy trộn để đánh kem)
Refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ :tủ lạnh
The boy is looking at the refrigerator. (cậu bé đang nhìn vào tủ lạnh)
Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/ :lò vi sóng
The woman is standing next to the microwave with a bowl on her hand. (người phụ nữ đang đứng kế bên lò vi sóng với cái tô trên tay cô ấy)
Strainer /ˈstreɪ.nər/ :cái ray
The woman is straininng the tea with a strainer. (người phụ nữ đang ray trà với cái ray)
Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ ˌpɪn/ :cây lăn bột
The man is holding a rolling pin. (người đàn ông đang cầm cây lăn bột)
Pot /pɒt/ :nồi
There are 3 pots on the stove. (có 3 cái nồi trên bếp)
Oven glove/mitt /ˈʌv.ən ˌɡlʌv/ ; /ˈʌv.ən ˌmɪt/ :găng tay lò nướng
The woman is wearing a pair oven gloves. (người phụ nữ đang đeo đôi găng tay)
Spoon /spuːn/ :muỗng
There are 5 spoons on the table. (có 5 cái muỗng trên bàn)
Plate /pleɪt/ :dĩa
There are 3 plate next to the pot. (có 3 cái dĩa kế bên cái nồi)
Fork /fɔːk/ :thìa
There is a fork next to the plate. (có 1 cái thìa kế bên cái dĩa)
Knife /naɪf/ :dao
There are 2 knives next to the napkin. (có 2 con dao kế bên cái khăn tay)
Silverware /ˈsɪl.və.weər/ :đồ dùng bằng bạc (muỗng, thìa, dao)
There is a set of silverware on the countertop. (có một bộ đồ dùng bằng bạc trên kệ bếp)
Napkin /ˈnæp.kɪn/ :khăn tay
She is wiping her shirt with a napkin. (cô ấy đang lau áo của mình với 1 cái khăn tay)
Coffee maker /ˈkɒf.i ˌmeɪ.kər/ :máy pha cà phê
There is a coffee maker in the kitchen. (có 1 cái máy pha cà phê trong bếp)
Container /kənˈteɪ.nər/ : hộp đựng
There are some plastic containers on the counter. (có 1 vài hộp nhựa trên kệ bếp)
Từ vựng chỉ đồ dùng trong phòng ngủ
Giường /bed/ : giườngShe is pushing the bed to the wall. (cô ấy đang đẩy cái giường về bưc tường)
Alarm clock /əˈlɑːm ˌklɒk/ :đồng hồ báo thức
There is an alarm clock on the bed. (có 1 cái đồng hồ báo thức trên giường)
Dressing table /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/ :bàn trang điểm
She is sitting in front of a dressing table. (cô ấy đang ngồi đối diện 1 cái bàn trang điểm)
Mirror /ˈmɪr.ər/ :gương
The mirror is places next to the dressing table. (cái gương được đặt kế bên bàn trang điểm)
Mattress /ˈmæt.rəs/ :nệm
The baby is lying on the mattress. (em bé đang nằm trên nệm)
Sheet /ʃiːt/ :khăn trải giường
The children are putting the sheets on the bed. (những đứa trẻ đang trải khăn trải giường trên nệm.)
Lamp /læmp/ :đèn
There is a small lamp on the table. (có 1 cái đèn nhỏ trên bàn)
Light /laɪt/ :đèn
The worker is installing the light on the wall. (người công nhân đang lắp đèn lên trên tường)
Pillow /ˈpɪl.əʊ/ :gối
There are 6 pillows on the bed. (có 6 cái gối trên giường)
Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/ :tủ đồ
The woman is hanging her clothes in the wardrobe. (người phụ nữ đang treo quần áo của cô ấy vào tủ)
Bedside table /ˌbed.saɪd ˈteɪ.bəl/ :Bàn đầu giường
There is a bedside table on the left of the bed. (có 1 cái bàn đầu giường ở bên trái giường)
Fan /fæn/ :quạt
There is a ceiling fan in the living room.(có 1 cái quạt trần trong phòng khách)
Air-conditioner /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/ :máy lạnh
There is an air-conditioner above the bed.(có 1 cái máy lạnh phí trên giường)
Desk /desk/ :bàn
The girl is doing homework at her desk. (cô gái đang làm bài tập tại bàn của cô ấy)
Monitor /ˈmɒn.ɪ.tər/ :màn hình
The boys is looking at the computer monitor. (các cậu bé thì đang nhìn vào màn hình máy tính)
Printer /ˈprɪn.tər/ :máy in
The woman is waiting in front of the printer. (người phụ nữ đang đợi trước máy in)
Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy photocopy
The man is taking some paper out of the photocopier. (người đàn ông đang lấy vài tờ giấy ra khỏi máy photocopy)
Projector /prəˈdʒek.tər/ :máy chiếu
They are watching a movie with a projector. (Họ đang xem 1 bộ phim với máy chiếu)
Từ vựng chỉ đồ dùng trong phòng tắm
Bồn rửa /sɪŋk/ : bồn rửaHe’s washing the dishes in the sink. (anh ấy đang rửa chén trong bồn rửa)
First-aid kid /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ :Bộ sơ cứu
There is a first-aid kid near the door. (có 1 bộ sơ cứu gần cửa)
Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/ :Máy sấy tóc
She is using the hair dryer in the bathroom. (cô ấy đang dùng mấy sấy tóc trong phòng tắm)
Towel /taʊəl/ :Khăn
There is a towel on the floor. (có một cái khăn trên sàn nhà)
Faucet (US) /ˈfɑː.sət/ :Vòi nước
Tap (UK) /tæp/ :Vòi nước
The faucet/tap in the bathroom is leaking. (cái vòi nước trong phòng tắm thì đang bị rỉ nước)
Bathtub /ˈfeɪs ˌmɑːsk/ :Bồn tắm
All citizens are required to wear face masks. (Tất cả công dân được yêu cầu đeo khẩu trang.)
Towel rack /ˈtaʊəl ˌræk/ :Giá để khăn
There is a towel rack on the wall in the bathroom. (có 2 cái giá để khăn trên tường trong phòng tắm)
Shower /ʃaʊər/ :Vòi hoa sen
There is a shower above the bathtub. (có 1 cái vòi hoa sen trên bồn tắm.)
Comb /kəʊm/ :Cây lược
My mom bought me a new comb. (Mẹ tôi đã mua cho tôi một cây lược mới)
Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
The child is brushing their teeth with a toothbrush.
Từ vựng chỉ về các không gian trong nhà
Sảnh/hành lang /hɔːl/ ; /ˈhɔːl.weɪ/ : Sảnh/hành langCorridor /ˈkɒr.ɪ.dɔːr/ : Sảnh/hành lang
There is a bag of clothes in the hall. (có 1 túi quần áo ở sảnh)
Attic /ˈæt.ɪk/ :Gác mái
There are 3 boxes of toys in the attic. (có 3 hộp đồ chơi trên gác mái)
Basement /ˈbeɪs.mənt/ :Tầng hầm
There are 2 cars in the basement. (có 2 chiếc xe trong tầng hầm)
Phương pháp học từ vựng cho phần nghe TOEIC Part 1
Phương pháp Lặp lại theo Khoảng cách-Lặp lại cách quãng
Lặp lại cách quãng là một kỹ thuật học tập được thực hiện bằng thẻ flashcard (thẻ ghi chú có từ vựng). Với phương pháp này, người học sẽ sắp xếp các thẻ ghi chú có từ vựng mới được giới thiệu và từ vựng khó được ôn thường xuyên hơn, trong khi các thẻ ghi chú cũ hơn và dễ hơn được ôn ít hơn để khai thác hiệu ứng khoảng cách tâm lý.
Với mỗi lần ôn lại từ vựng cũ, người học sẽ mất ít thời gian hơn để nhớ lại đầy đủ thông tin. Khi người học bắt đầu thành thạo một nhóm từ, người học sẽ thấy thời gian để nhớ rõ thông tin trên từng thẻ ngắn hơn những lần trước. Cuối cùng, người học sẽ thuộc lòng thông tin.
Các bước để học từ sử dụng phương pháp Lặp lại theo Khoảng cáchBước 1: Tạo flashcard
Người học có thể tạo flashcards trên app Quizzlet, Ankidroi, Memrise,..hoặc có thể tạo trên giấy ghi chú. Mẹo nhỏ: người học có thể thiết kế hình ảnh, biểu tượng có liên quan tới nghĩa của từ cho từng flashcard, việc này sẽ giúp người học nhớ nhanh nghĩa từ vựng. Mặt thứ nhất người học để từ vựng và, loại từ (N,V,ADJ,ADV,..) kèm theo 1 câu ví dụ có sử dụng từ mới. Mặt thứ 2, người học để nghĩa từ đã được dịch sang tiếng mẹ đẻ.
Bước 2: Phân loại từ vựng theo từng nhóm riêng biệt
Người học có thể chia số từ thành 4 mục chính:
New (từ vựng mới)
Tommorow (ngày mai)
The day after tommorow (ngày mốt)
Learned (đã học)
Bước 3: Phương pháp học
Lặp lại theo Khoảng cách: Học từ vựng bằng phương pháp lặp lại ngắt quãngHoạt động ôn từ vựng
Hoạt động 1: Quan sát hình và liệt kê các đồ vật có trong hình
Hình 1:
Hoạt động 2: Lựa chọn từ đúng cho mỗi câu
stove | knife | first-aid kit | handrail | monitor |
1. We use this to treat our wounds (chúng ta dùng cái này để điều trị vết thương):_____
2. This is a computer screen:____
3. We use this to cut food:___
4. We hold onto this for support when using the staircase:___
5.We have to have this in the kitchen to cook food:___
Đáp án
Hoạt động 1
Hình 1
a sofa
2 pillows
a coffee table
a rug
2 lamps
a plant
Hình 2:
một chiếc giường
một số gối
một tấm chăn
một cái kệ sách
2 cửa sổ
2 bức rèm
2 màn cửa
một cái bàn đầu giường
đèn
Hoạt động 2
hộp cứu thương
màn hình
con dao
tay vịn
bếp lò
Tổng kết
TOEIC LISTENING PART 1 - Phương pháp làm dạng bài mô tả tranh
Cách giải quyết 4 tình huống khó trong TOEIC Listening
Mẹo làm bài thi TOEIC part 1