Art là một chủ đề thường gây khó dễ cho thí sinh thi IELTS, đặc biệt là trong IELTS Speaking bởi đây là không phải là một chủ đề phổ biến và thường có những thuật ngữ hoặc trường từ vựng riêng biệt. Bởi vậy, bài viết này sẽ giới thiệu một số từ vựng và collocation về chủ đề Art để người học mở rộng vốn từ của mình. Ngoài ra, bài viết cũng giới thiệu khái quát về collocations, lợi ích và ứng dụng collocations chủ đề Art trong bài thi IELTS Speaking.
Một số từ vựng và các cụm từ chủ đề Nghệ thuật
Art | The Arts | |
Phiên âm | /ɑːt/ | /ði ˈɑːts/ |
Word form | Noun | |
Định nghĩa | Nghệ thuật – hoạt động diễn tả ý tưởng sáng tạo của con người | Các nhánh hoạt động sáng tạo, bao gồm âm nhạc, mỹ thuật, kịch sân khấu,… |
Từ vựng và các cụm từ chủ đề Nghệ thuật
Visual art / ˈvɪʒuəl/ /ɑːt/ (danh từ)
Định nghĩa: Nghệ thuật thị giác hay nghệ thuật trực quan. Các sản phẩm của hình thức nghệ thuật này tác động chủ yếu vào thị giác: architecture (kiến trúc), drawing (bức vẽ), painting (tranh sơn màu), sculpture (điêu khắc),…
Ví dụ: The Mona Lisa is one of the most famous work of visual art in the world.
Dịch: Bức tranh nàng Mona Lisa là một trong những sản phẩm nghệ thuật trực quan nổi tiếng trên thế giới.
Fine art /faɪn/ /ɑːt/ (danh từ)
Định nghĩa: Nghệ thuật của cái đẹp hay còn gọi là mỹ nghệ. Là nghệ thuật được phát triển chủ yếu cho tính thẩm mỹ: aesthetic (sự thẩm mĩ) và beauty (cái đẹp).
Ví dụ: Fine art have suffered from the lack of government subsidy.
Dịch: Mỹ nghệ thiếu sự trợ cấp về mặt tài chính bởi chính phủ.
Performance art /pəˈfɔːməns/ /ɑːt/ (danh từ)
Định nghĩa: Nghệ thuật trình diễn. Người nghệ sĩ trực tiếp truyền đạt những thông điệp nghệ thuật bằng các hành động biểu diễn: ballet dance (múa ba-lê), music (âm nhạc), plays (kịch nghệ sân khấu),…
Ví dụ: Tickets to the opera are the best gifts for people who have passion for performance art.
Dịch: Món quà tuyệt vời nhất đối với những người yêu mến nghệ thuật trình diễn chính là vé xem chương trình biểu diễn tại nhà hát opera.
Abstract art /ˈæbstrækt/ /ɑːt/ (danh từ)
Định nghĩa: Nghệ thuật trừu tượng. Là hình thức nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ thị giác từ những hình dạng, khuôn mẫu, màu sắc và đường nét để tạo nên một tác phẩm.
Ví dụ: Abstract art arouses viewers emotions in different ways.
Dịch: Nghệ thuật trừu tượng khơi gợi cảm xúc cho người xem bằng nhiều cách khác nhau.
Art trừu tượng /ˈæbstrækt/ /ɑːt/ (danh từ)
Định nghĩa: Nghệ thuật trang trí. Là hình thức nghệ thuật tập trung vào yếu tố thiết kế và công dụng của sản phẩm: interior design (thiết kế nội thất), ceramic (gốm), textile arts (nghệ thuật dệt vải).
Ví dụ: Decorative art can be found in multiple items in our lives.
Dịch: Những đồ vật trong đời sống thường ngày của chúng ta thường có sự xuất hiện của nghệ thuật trang trí.
Vẽ than /ˈtʃɑːkəʊl/ /ˈdrɔːɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Tranh vẽ bằng chì than
Ví dụ: It is necessary for artists to use paper with a rough surface in order to create a charcoal drawing.
Dịch: Họa sĩ cần sử dụng giấy ráp để thực hiện một bức tranh vẽ bằng chì than.
Bút màu /ˈkʌləd/ /ˈpensl/ (danh từ)
Định nghĩa: Bút chì màu
Ví dụ: Coloured pencil artworks are my favourites.
Dịch: Tôi yêu thích nhất những bức tranh vẽ bằng chì màu.
Bản vẽ bằng bút chì /ˈpensl/ /sketʃ/ (danh từ)
-
Định nghĩa: Phác họa bằng bút chì
Ví dụ: Pencil sketch is an important step before painting.
Dịch: Phác họa bằng bút chì là một bước quan trọng cần được thực hiện trước khi sơn màu.
Oil painting /ˈɔɪl peɪntɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Tranh sơn dầu
Ví dụ: Beginners should try painting with a palette knife when it comes to oil painting.
Dịch: Khi vẽ tranh sơn dầu, người mới bắt đầu nên sử dụng bay pha màu để sơn màu lên tranh.
Bức tranh sơn dầu /ˈɔɪl peɪntɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Tranh vẽ màu nước
Ví dụ: If you are new to watercolour painting, you should work from light to dark.
Dịch: Nếu như bạn chưa vẽ tranh bằng màu nước bao giờ, bạn nên vẽ màu nhạt trước rồi tô đậm dần.
Bức tranh màu nước /ˈwɔːtəkʌlə(r)/ /ˈpeɪntɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Vẽ tranh bằng phấn tiên
Ví dụ: The pastel paintings need special preservation process as its surface is usually fragile.
Dịch: Những bức tranh được vẽ bằng phấn tiên cần được bảo quản cẩn thận bởi bề mặt của chúng thường dễ bị hỏng.
Bức tranh acrylic /əˈkrɪlɪk/ /ˈpeɪntɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Tranh sơn màu Acrylic
Ví dụ: Acrylic paint becomes water-resistant when dried on the paper.
Dịch: Sơn Acrylic sẽ không bị thấm nước khi đã khô trên giấy.
Bức tranh mực /ɪŋk/ /ˈpeɪntɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Tranh vẽ bằng mực
Ví dụ: Ink paintings are often drawn with a pen, brush or quill.
Dịch: Những bức tranh vẽ bằng mực thường được họa bằng bút, chổi vẽ hoặc bút lông.
Digital painting /ˈdɪdʒɪtl/ /ˈpeɪntɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Tranh vẽ trên máy tính (computer) hay bảng vẽ điện tử (graphic tablet)
Ví dụ: Digital painting is time-saving compared to the others as artists don’t have to wait for the drying process.
Dịch: Vẽ tranh trên máy tính tiết kiệm thời gian hơn các kiểu vẽ tranh khác bởi các họa sĩ không phải đợi màu vẽ khô trên tranh.
Bức tranh số /ˈdɪdʒɪtl/ /ˈpeɪntɪŋ/ (danh từ)
Định nghĩa: Chân dung hay tranh vẽ chân dung
Ví dụ: The Mona Lisa is a portrait painting by an Italian artist – Leonardo da Vinci.
Dịch: Bức tranh “Mona Lisa” là một bức chân dung được họa bởi một họa sĩ người Ý – Leonardo da Vinci.
Phong cảnh /ˈlændskeɪp/ (danh từ)
Định nghĩa: Phong cảnh
Ví dụ: A landscape painting refers to an artwork whose primary focus is natural scenery such as mountains, valleys, trees, rivers and forests.
Dịch: Bức tranh phong cảnh thường là những tranh vẽ phong cảnh thiên nhiên như núi, thung lũng, sông và rừng.
Tác phẩm nghệ thuật /ˈɑːtwɜːk/ (danh từ)
Định nghĩa: bức tranh, bức tượng hay ảnh và minh họa trên sách, báo,… – tác phẩm nghệ thuật
Ví dụ: I have a collection of artworks from Van Gogh.
Dịch: Tôi có một bộ sưu tập những bức tranh vẽ bởi họa sĩ Van Gogh.
Masterpiece /ˈmɑːstəpiːs/ (danh từ)
Định nghĩa: Kiệt tác. Một tác phẩm lớn xuất sắc và được coi là một ví dụ điển hình cho những tác phẩm của một nghệ sĩ cụ thể.
Ví dụ: The Starry Night by Vincent Van Gogh is such a masterpiece!
Dịch: Tác phẩm The Starry Night của Vincent Van Gogh quả là một kiệt tác!
Các cụm từ liên quan đến Nghệ thuật phân loại theo danh từ (Collocations with nouns)
Kiểu vẽ /ˌstaɪl əv ˈɑːt/
Định nghĩa: Phong cách hội họa
Ví dụ: Vincent Van Gogh’s style of painting is one of a kind.
Dịch: Phong cách hội họa của họa sĩ Vincent Van Gogh rất độc đáo.
Tác phẩm nghệ thuật /ˌpiːs əv ˈɑːt/
= Work of art /ˌwɜːk əv ˈɑːt/
Định nghĩa: Tác phẩm nghệ thuật
Ví dụ: One of my favourite piece of art/ work of art is The Mona Lisa.
Dịch: Một trong những tác phẩm nghệ thuật mà tôi yêu thích nhất là The Mona Lisa.
Hình thức nghệ thuật /ˌfɔːm ˈɑːt/
Định nghĩa: Loại hình nghệ thuật
Ví dụ: Any forms of arts needs to be copyrighted in order to protect artists against acts of infringement.
Dịch: Tất cả các loại hình nghệ thuật cần được đăng ký bản quyền để bảo vệ các nghệ sĩ khỏi các hành vi ăn cắp chất xám.
Các cụm từ liên quan đến Nghệ thuật phân loại theo động từ (Collocations with verbs)
To think out of the box
Định nghĩa: Sáng tạo, nghĩ ra những điều hay cách thức mới hoặc thể hiện trí tưởng tượng.
Ví dụ: It’s crucial for Art students to think out of the box daily.
Dịch: Sáng tạo hằng ngày là điều rất quan trọng đối với học sinh học ngành mỹ thuật.
To be harmonized /ˈhɑːmənaɪzd/
Định nghĩa: Kết hợp từ 2 đến 3 thứ trở lên vào tạo nên một kết quả tốt/ đẹp
Ví dụ: The bag are harmonized in patterns of triangle.
Dịch: Họa tiết của chiếc túi được kết hợp bằng những hình tam giác.
To have a passion for something
= To be enthusiastic about something
Định nghĩa: Có đam mê làm việc gì
Ví dụ: I have a great passion for digital painting./ I am enthusiastic about digital painting.
Dịch: Tôi có một đam mê lớn dành cho tranh vẽ điện tử.
To inspire somebody with something
Định nghĩa: Truyền cảm hứng cho ai bằng cái gì
Ví dụ: Vincent Van Gogh has inspired me with his amazing artworks.
Dịch: Họa sĩ Vincent Van Gogh đã truyền cảm hứng cho tôi bởi những tác phẩm tuyệt vời của ông ý.
To be bowled over by something
Định nghĩa: Bị ấn tượng hoặc bất ngờ bởi cái gì
Ví dụ: I am bowled over by the beauty of The Mona Lisa artwork
Dịch: Tôi bị ấn tượng bởi vẻ đẹp của tác phẩm The Mona Lisa.
To broaden one’s mind and perspective
Định nghĩa: Mở rộng tầm mắt
Ví dụ: Picasso has broaden my mind and outlook about abstract art.
Dịch: Họa sĩ Picasso đã mở rộng tầm mắt của tôi về mỹ thuật trừu tượng.
To ignite an interest in somebody
Định nghĩa: Truyền cảm hứng cho ai đó
Ví dụ: My art teacher has spark an interest in me to pursue fashion design.
Dịch: Giáo viên mỹ thuật của tôi đã truyền cảm hứng cho tôi đi theo con đường thiết kế thời trang.
To place/put something on exhibition
Định nghĩa: Trưng bày cái gì
Ví dụ: His artworks were placed on display at the museum.
Dịch: Những tác phẩm của anh ấy được trưng bày tại bảo tàng.
Cut the budget
Định nghĩa: Cắt giảm ngân sách
Ví dụ: Sometimes, artists need to cut their budget to afford art supplies.
Dịch: Đôi lúc các họa sĩ phải cắt giảm chi tiêu để có thể mua đồ dùng mỹ thuật.
Sample answers with the application of vocabulary and collocations on the topic of Art in IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1
Q: Do you like art?
A: I have a great passion for art since I was little. Apart from going to school, I also joined a drawing class in Hoa Mi’s club. My teachers were very pleased with my work and she said I was talented. Until now, I still draw when I have spare time, but not as often as I used to do.
Dịch: Tôi có một niềm đam mê lớn dành cho mỹ thuật từ khi tôi còn bé. Ngoài việc đi học trên trường, tôi đã từng đi học một lớp vẽ tại câu lạc bộ Họa Mi. Cô giáo của tôi đã từng rất hài lòng với bài vẽ của tôi và nói rằng tôi có tài năng. Dù cho đến bây giờ, tôi không còn vẽ nhiều như hồi trước nhưng tôi vẫn luôn vẽ khi tôi có thời gian.
Q: Do you think art classes are necessary? (Why?)/ How do you think art classes affect children’s development?
A: Absolutely yes! Learning arts at an early age can stimulate children’s cognitive development and encourage them to think out of the box. Also, art can help them to share their imagination with others and bring joints to their lives.
Dịch: Chắc chắn là có rồi. Học vẽ từ thuở nhỏ sẽ kích thích sự phát triển về nhận biết của trẻ và giúp cho trẻ trở nên sáng tạo hơn. Ngoài ra, mỹ thuật có thể giúp trẻ chia sẻ trí tưởng tượng chúng với những người khác và mang đến niềm vui cho cuộc sống của chúng.
IELTS Speaking Part 2
Sample:
Today I would like to tell you about one of the most famous artworks in the world, which is also my personal favorite, the portrait of Mona Lisa.
Well, The Mona Lisa was an oil painting created by Leonardo da Vinci, a well-known Italian artist from the 15th century. When I first saw this painting in my art textbooks in middle school, I was just bowled over by its beauty.
At first sight, everything I noticed in this piece of art was a woman with black long hair and a friendly beautiful smile on her face. She has a round face but no eyebrows, which was strange to me. However, the more I looked at it, the more I felt like she was actually smiling at me.
Some people have doubted that Mona Lisa was simply just an imaginarycharacter while others have believed that she was actually Leonardo’s wife. To be honest, it doesn’t really matter to me as I myself believe that it’s the magical smile that has made the Mona Lisa become a masterpiece. This is also the reason why I’m obsessed with this painting.
This amazing work of art has sparked an interest in me to practice drawing, especially portraits, in my free time so that I can once again live with my passion like I used to as a kid.
(Dịch: Ngày hôm nay, tôi muốn giới thiệu cho bạn về một trong số những tác phẩm nổi tiếng nhất thế giới và cùng là tác phẩm mà tôi yêu thích nhất. Đó chính là bức tranh chân dung nàng Mona Lisa.
Bức tranh Mona Lisa là một bức tranh sơn dầu được vẽ bởi Leonardo da Vinci, một họa sĩ người Ý nổi tiếng từ thế kỉ XV. Ngay từ lần đầu tiên tôi nhìn thấy bức vẽ này trên quyển sách giáo khoa mỹ thuật hồi tôi mới học cấp hai, tôi đã bị choáng ngợp bởi vẻ đẹp của nó.
Từ cái nhìn đầu tiên, tất cả những gì tôi để ý trong bức họa này là một cô gái với mái tóc đen dài và nở một nụ cười đẹp và thân thiện trên mặt cô ấy. Cô ấy có một khuôn mặt tròn nhưng lại không có lông mày. Điều này khiến tôi cảm thấy khá lạ kỳ. Tuy nhiên, càng nhìn vào bức tranh, tôi càng cảm thấy dường như cô gái đó đang cười với tôi.
Có một số người nghi ngờ rằng nàng Mona Lisa chỉ là một nhân vật tưởng tượng, một số khác lại tin rằng cô ấy là vợ của Leonardo. Thật lòng mà nói, điều đó với tôi thật sự không quan trọng bởi bản thân tôi nghĩ rằng chính nụ cười ma thuật đó đã khiến bức tranh nàng Mona Lisa trở thành một kiệt tác. Đó cũng là lý do vì sao tôi bị mê hoặc bởi bức tranh này.
Bức tranh tuyệt phẩm này đã giúp tôi trở nên hứng thú với việc vẽ tranh, đặc biệt là vẽ chân dung, trong thời gian rảnh rỗi để tôi có thể một lần nữa sống với đam mê của mình như thuở còn bé.)
Part 3 of the IELTS Speaking test
Q: Describe the general purpose of Art. Why do people enjoy Art?
A: That’s such an interesting question. To be honest, I’ve never thought about this matter before because I’m not an art specialist. But if I really have to answer this question, I guess the general purpose of art would be to provide entertainment and aesthetic to the world. Specifically, fine art has successfully conveyed beauty through many forms of art such as painting, sculpture and architecture.
As to answer the question why people enjoy art, it really depends. You know, many people have different tastes in art so I’m not sure that everyone has the same reason. I suppose some people are into visiting galleries and trying to solve the mysteries in famous artworks, which gives them curiosity and excitement. Meanwhile others love to sit in a crowded theatre and enjoy a comedy, which brings laughter to their lives.
Dịch: Đây quả là một câu hỏi thật thú vị! Thật lòng mà nói, tôi thực sự chưa từng nghĩ về vấn đề này bởi tôi không phải là một chuyên gia mỹ thuật. Nhưng nếu như phải trả lời câu hỏi, tôi đoán rằng mục đích chung của mỹ thuật là để đưa sự giải trí và thẩm mĩ đến thế giới. Cụ thể hơn, mỹ nghệ đã thực sự thành công trong việc truyền tải cái đẹp qua nhiều loại hình nghệ thuật khác nhau như tranh, điêu khắc và kiến trúc.
Để trả lời cho câu hỏi tại mọi người lại thích mỹ thuật, điều này thật sự tùy vào mỗi người. Bạn biết đó, mỗi người có mỗi sở thích trong mỹ thuật, bời vậy, tôi thực sự không chắc rằng tất cả mọi người đều có một lý do. Tôi cho rằng một số người thích tham quan các nhà trưng bày tranh và cố gắng tự giải thích những bí ẩn của các tác phẩm nổi tiếng bởi chúng đem lại cho họ sự tò mò và thích thú. Trong khi đó, những người khác thích được ngồi xem một vở hài kịch ở nhà rạp hát bởi nó mang lại cho họ những tiếng cười.
Q:
A: There are a number of advantages to art education. Firstly, Art education has social benefits to students as it connects them with other people sharing the same interest. As a result, they are able to inspire and stimulate each other whenever someone loses interest or doesn’t feel engaged in artworks. Secondly, another pros in learning Art education is improving soft skills. Studying Art can sharpen problem-solving skills, critical thinking and encourage students to think out of the box.
Despite the advantages, there are also drawbacks to studying Art. First and foremost, delving into the realm of Art can demand an extensive amount of time, often requiring years to attain mastery. Additionally, the concept of 'art' itself is widely misunderstood, given its lack of defined boundaries or limitations. Consequently, many students may perceive the pursuit of Art as ambiguous.
Translation: There are several benefits to pursuing a degree in Fine Arts. Firstly, it serves as a social connector for students, fostering bonds with like-minded individuals. This fosters an environment where they can inspire and encourage each other, particularly when facing creative blocks or waning enthusiasm for artistic endeavors. Secondly, studying Fine Arts enhances soft skills development, sharpening problem-solving abilities and critical thinking, while also nurturing creativity in students.
On the flip side, there are also downsides to studying Fine Arts. The pursuit of a Fine Arts degree can be incredibly time-consuming and may require several years to excel in the field. Furthermore, due to its inherently boundary-less nature, Fine Arts often perplexes individuals, leading many students to view it as an elusive career path.