Khi đi học, mọi người đều phải học qua các môn như công nghệ 汉语技术 /Hànyǔ jìshù/, toán học 数学 /Shùxué/, và tin học 中文信息技术 /Zhōngwén xìnxī jìshù/. Trong bài viết này, Mytour sẽ tổng hợp từ vựng các môn học trong tiếng Trung phổ biến nhất để bạn cải thiện vốn từ của mình.
Từ vựng và cấu trúc câu về các chuyên ngành, ngành học trong tiếng Trung
1. Môn học tiếng Trung là gì?
2. Từ vựng liên quan đến các môn học trong tiếng Trung
1.1 Từ vựng của các môn học phổ thông
Môn học | Tiếng Trung | Pinyin |
Môn tổng hợp | 汉语综合 | Hànyǔ zōnghé |
Môn Tin học | 中文信息技术 | Zhōngwén xìnxī jìshù |
Môn công nghệ | 汉语技术 | Hànyǔ jìshù |
Môn Toán | 数学 | Shùxué |
Ngữ văn | 语文 | Yǔwén |
Tiếng Anh | 英语 | Yīngyǔ |
Hóa học | 化学 | Huàxué |
Sinh học | 生物学 | Shēngwùxué |
Vật lý | 物理学 | Wùlǐxué |
Lịch sử | 历史 | Lìshǐ |
Địa lý | 地理学 | Dìlǐxué |
Giáo dục công dân | 公民教育 | Gōngmín Jiàoyù |
Âm nhạc | 音乐 | Yīnyuè |
Mĩ thuật | 美术 | Měishù |
Tin học | 信息技术 | Xìnxī Jìshù |
Thể dục | 体育 | Tǐyù |
Môn khoa học tự nhiên | 自然科学 | Zìrán kēxué |
Môn khoa học xã hội | 社会科学 | shèhuì kēxué |
1.2. Danh sách các môn học đại học và cao đẳng
Môn học | Tiếng Trung | Phiên âm pinyin |
Triết học | 哲学 | Zhéxué |
Lịch sử đảng | 党史 | Dǎngshǐ |
Pháp luật đại cương | 法学概论 | Fǎxué Gàilùn |
Luật kinh doanh | 商法 | Shāngfǎ |
Luật dân sự | 民法 | Mínfǎ |
Luật lao động | 劳动法 | Láodòng Fǎ |
Luật giao thông | 交通法 | Jiāotōng Fǎ |
Nguyên lý kế toán | 会计原理 | Kuàijì Yuánlǐ |
Kế toán tài chính | 财务会计 | Cáiwù Kuàijì |
Tài chính | 财务管理 | Cáiwù Guǎnlǐ |
Kế toán quản trị | 管理会计 | Guǎnlǐ Kuàijì |
Tài chính doanh nghiệp | 企业财务管理 | Qǐyè Cáiwù Guǎnlǐ |
Đầu tư tài chính | 金融投资 | Jīnróng Tóuzī |
Nguyên lý marketing | 营销原理 | Yíngxiāo Yuánlǐ |
Quản trị doanh nghiệp | 公司治理 | Gōngsī zhìlǐ |
Ngôn ngữ Anh | 英语 | Yīngyǔ |
Ngôn ngữ Trung | 汉语 | Hànyǔ |
Ngôn ngữ Hàn | 韩语 | Hányǔ |
Kinh tế vi mô | 微观经济学 | Wēiguān Jīngjìxué |
Kinh tế vĩ mô | 宏观经济学 | Hónguān Jīngjìxué |
Toán cao cấp | 高等数学 | Gāoděng Shùxué |
Xác xuất thống kê | 概率统计 | Gàilǜ Tǒngjì |
Quản trị nhân sự | 人力资源管理 | Rénlì Zīyuán Guǎnlǐ |
Tâm lý tội phạm | 犯罪心理学 | Fànzuì xīnlǐ xué |
Quan hệ quốc tế | 国际关系学 | Guójì Guānxìxué |
Kỹ thuật hóa học | 化学工程 | Huàxué Gōngchéng |
Kỹ thuật điện tử | 电子工程 | Diànzǐ Gōngchéng |
Khoa học máy tính | 计算机科学 | Jìsuànjī Kēxué |
Khoa học dữ liệu | 数据科学 | Shùjù Kēxué |
Kinh tế lượng | 定量经济学 | Dìngliàng Jīngjìxué |
Quản lý phần mềm | 软件工程 | Ruǎnjiàn Gōngchéng |
An ninh mạng | 网络安全 | Wǎngluò Ānquán |
Điều dưỡng | 护理学 | Hùlǐxué |
Vật lý trị liệu | 物理治疗学 | Wùlǐ Zhìliáoxué |
Truyền thông đa phương tiện | 大众传播学 | Dàzhòng Chuánbōxué |
Điện ảnh và truyền hình | 电影与电视学 | Diànyǐng yǔ Diànshìxué |
Kỹ thuật cơ khí | 机械工程 | Jīxiè Gōngchéng |
Kỹ thuật điện tử | 电气工程 | Diànqì Gōngchéng |
Kỹ thuật máy tính | 计算机工程 | Jìsuànjī Gōngchéng |
Kỹ thuật môi trường | 环境工程 | Huánjìng Gōngchéng |
Kỹ thuật xây dựng | 建筑工程 | Jiànzhù Gōngchéng |
Kỹ thuật thông tin | 信息工程 | Xìnxī Gōngchéng |
Quản lý môi trường | 环境管理 | Huánjìng Guǎnlǐ |
Khoa học thực phẩm | 食品科学 | Shípǐn Kēxué |
Kế toán thuế | 税务会计 | Shuìwù Kuàijì |
Đầu tư tài chính | 财务投资 | Cáiwù Tóuzī |
Phân tích tài chính | 财务分析 | Cáiwù Fēnxī |
Kiến trúc | 建筑 | Jiànzhù |
Kỹ thuật hàng không | 航空工程 | Hángkōng Gōngchéng |
Kỹ thuật cơ khí | 机械工程 | Jīxiè Gōngchéng |
Kỹ thuật điện | 电气工程 | Diànqì Gōngchéng |
Cơ điện tử | 机电一体化 | Jīdiàn yì tǐ huà |
Công nghệ sinh học | 生物技术 | Shēngwù Jìshù |
Dầu khí địa chất | 石油地质学 | Shíyóu Dìzhìxué |
3. Danh sách các chuyên ngành trong tiếng Trung
4. Các mẫu câu miêu tả môn học ưa thích bằng tiếng Trung
我特别喜欢学习计算机科学,因为它让我更深入了解计算机系统和编程技术。
(Wǒ tèbié xǐhuān xuéxí jìsuànjī kēxué yīnwèi tā ràng wǒ gèng jiào shēn chéngshí jìsuànjī xìtǒng hé biānchéng jìshù.)
Môn học mà tôi thích nhất là khoa học máy tính vì nó giúp tôi hiểu sâu hơn về hệ thống máy tính và kỹ thuật lập trình.
Khoá học đầu tư tài chính giúp tôi hiểu sâu hơn về thị trường tài chính và chiến lược đầu tư.
(Kuǎo hóu dào shī tái zhù chǎng hé tóu zī cè lué yǒu lè gēng shēn kè de lǐ jiě.)
Tôi đam mê lĩnh vực kỹ thuật môi trường vì nó tập trung vào giải quyết các vấn đề về môi trường và có tác động tích cực đến sự phát triển bền vững của Trái Đất.
(Wǒ duì huánjìng gōngchéng chōngmǎn rèqíng, yīnwèi tā zhuānzhù yú jiějué huánjìng wèntí bìng duì dìqiú de kě chíxù fāzhǎn chǎnshēng jījí yǐngxiǎng.)
Tôi đam mê ngành kỹ thuật môi trường vì nó tập trung vào việc giải quyết vấn đề về môi trường và tạo ảnh hưởng tích cực cho sự phát triển bền vững của Trái Đất.
学习 yīxué giúp tôi hiểu rõ cấu trúc của cơ thể người.
(Xuéxí yīxué bāngzhù wǒ qīngchǔ dì liǎojiě réntǐ de jiégòu)
Việc học Y giúp tôi hiểu rõ về cấu trúc cơ thể con người.
Học tập về điện ảnh và truyền hình cho phép tôi đắm mình trong thế giới sáng tạo và nghệ thuật.
(Xuéxí diànyǐng yǔ diànshì xué ràng wǒ chénjìn zài chuàngyì yǔ yìshù de shìjiè zhōng.)
Học môn Điện ảnh và Truyền hình khiến tôi đắm chìm trong thế giới sáng tạo và nghệ thuật.
Dưới đây là toàn bộ từ vựng về các môn học trong tiếng Trung đầy đủ mà Mytour cung cấp cho bạn. Hãy lưu lại và ôn tập thường xuyên để đạt được kết quả tốt nhất trong quá trình học nhé!