Key takeaways |
---|
|
Tổng quan về Chủ đề Kiên nhẫn trong IELTS Speaking
Part 1:
On what occasions do people usually need to wait?
Are you a patient person?
Do you think people are less patient now than they were in the past?
What are the positive and negative effects of being patient on society?
Part 2:
Describe a time when you had to wait in a long line.
You should say
When was it?
What was it about?
How long the queue/line was?
How you felt about waiting in this long queue or line?
Part 3:
What do people like to do while waiting in line?
Do you think you are more patient now than when you were younger?
Can you explain why some people are not very impatient?
When are you impatient?
8 từ vựng chủ đề Kiên nhẫn hữu ích trong phần thi IELTS Speaking
make progress: có tiến triển
Định nghĩa (Definition): to move forward in one's work or activity
Ví dụ (Example): The job, which was stagnant last year, is making progress recently because we have the facility to operate it. (Dịch: Công việc, vốn bị đình trệ năm ngoái, gần đây đang tiến triển vì chúng tôi có cơ sở vật chất để vận hành.)
to be under pressure: chịu áp lực
Định nghĩa (Definition): in a state of stress or anxiety because of having too much to do
Ví dụ (Example): My father put me under pressure to overcome the university entrance exam and graduate from university to become successful in life. (Dịch: Cha tôi đã tạo áp lực cho tôi phải vượt qua kỳ thi đại học và tốt nghiệp đại học để đến với thành công trong cuộc sống.)
irritated (adj): cảm thấy khó chịu
Định nghĩa (Definition): to be annoyed by someone or something
Ví dụ (Example): I began to get irritated with her characteristics as she always ask questions. (Dịch: Tôi bắt đầu phát cáu với những đặc điểm của cô ấy vì cô ấy luôn đặt câu hỏi.)
lose patience with sb/sth (idiom): mất kiên nhẫn với ai/điều gì đó
Định nghĩa (Definition): to become annoyed or upset about having to wait for something or someone
Ví dụ (Example): I always lose patience with my girlfriend because she always makes me wait for 2 hours every day. (Dịch: Tôi luôn mất kiên nhẫn với bạn gái của mình vì cô ấy luôn bắt tôi phải đợi 2 tiếng mỗi ngày.)
hit the roof (idiom): nổi giận
Định nghĩa (Definition): to become extremely angry
Ví dụ (Example): The are numerous situations that will hit me to the roof, but mostly in appointments and daily activities. (Dịch: Có rất nhiều tình huống sẽ khiến tôi tức giận, chủ yếu là trong các cuộc hẹn và các hoạt động hàng ngày.)
calm somebody’s nerves: bình tĩnh lại
Định nghĩa (Definition): do something to make someone feel less angry, worried, or excited.
Ví dụ (Example): Despite the fact that we are all aware of the virtue of patience, not all of us were taught how to calm our nerves under such large pressure of peer pressure. (Dịch: Mặc dù thực tế là tất cả chúng ta đều nhận thức được đức tính kiên nhẫn, nhưng không phải tất cả chúng ta đều được dạy cách làm dịu thần kinh của mình dưới áp lực lớn như của áp lực từ bạn bè.)
have a patience of a saint: vô cùng kiên trì (đặc biệt là đối mặt với các vấn đề khó khăn)
Định nghĩa (Definition): to always be calm and never allow anything to upset you
Ví dụ (Example): My mother has a patience of a saint as she taught me when I was a little kid and rose me until now. (Dịch: : Mẹ tôi quả thực là vô cùng kiên trì vì bà đã dạy tôi khi tôi còn nhỏ và đã nuôi dưỡng tôi cho đến tận bây giờ.)
devote something to something/someone(v): quyết tâm
Định nghĩa (Definition): to give all of something, especially your time, effort, or love, or yourself, to something you believe in or to a person
Ví dụ (Example): People have to be patient and devote all their effort and passion to mastering the piano technique. (Dịch: Mọi người phải kiên nhẫn và dành tất cả nỗ lực và niềm đam mê để làm chủ kỹ thuật piano.)
Áp dụng từ vựng về Kiên nhẫn trong IELTS Speaking
On what occasions do people usually need to wait?
Waiting for a bus or any other form of public transit is, in my opinion, the most common experience. You see, public transportation unreliable can make people to be irritated. The fact that it rarely follows the timetable and is even worse at rush hour. I can still picture myself enduring hours in the sweltering sun while eagerly anticipating my journey home after class. With the exception of Japan and Singapore, I think even commuters from first-world nations find this terribly relevant.
(Dịch: Theo tôi, chờ xe buýt hay bất kỳ hình thức giao thông công cộng nào là trải nghiệm phổ biến nhất. Bạn thấy đấy, giao thông công cộng không đáng tin cậy có thể khiến mọi người phát cáu. Thực tế là nó hiếm khi tuân theo thời gian biểu và thậm chí còn tệ hơn vào giờ cao điểm. Tôi có thể hình dung mình đang chịu đựng hàng giờ đồng hồ dưới cái nắng oi ả trong khi háo hức chờ đợi chuyến hành trình về nhà sau giờ học. Ngoại trừ Nhật Bản và Singapore, tôi nghĩ rằng ngay cả những người đi làm từ các quốc gia lớn khác cũng thấy điều này cực kỳ phổ biến.
Are you a patient person?
I'm a really patient person in general, but it depends on the specific circumstances. I am really good at sticking to my plans. Furthermore, I don't see the sense in being under pressure over things beyond my control because, under pressure, my anger can cloud my judgment and prevent me from being rational and objective.
(Dịch: Tôi là một người thực sự kiên nhẫn, nhưng điều đó còn tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Tôi thực sự giỏi trong việc bám sát kế hoạch của mình. Hơn nữa, tôi không thấy bị áp lực về những điều ngoài tầm kiểm soát của mình bởi vì, dưới áp lực, sự tức giận của tôi có thể làm mờ đi khả năng phán đoán của tôi và ngăn cản tôi trở nên lý trí và khách quan.)
Do you think people are less patient now than they were in the past?
It's difficult to say. In my opinion, it is challenging for us to take our time in this day and age. Given how quickly we can access the internet and how quickly we can move about, it makes sense that people would become more and more impatient. The older generation, in my opinion, used to live their lives at a much slower pace and would not find waiting to be such a burden as they have a patience of a saint.
(Dịch: Thật khó để nói. Theo tôi, việc dành thời gian của chúng ta trong thời đại ngày nay là một thách thức. Với tốc độ chúng ta có thể truy cập internet và tốc độ di chuyển của chúng ta, điều đó có nghĩa là mọi người sẽ ngày càng trở nên thiếu kiên nhẫn hơn. Thế hệ cũ, theo quan điểm của tôi, thường sống cuộc sống của họ với tốc độ chậm hơn nhiều và sẽ không thấy việc chờ đợi trở thành gánh nặng vì họ vô cùng kiên nhẫn.)
What are the positive and negative effects of being patient on society?
Naturally, drawing hasty assumptions can result in misunderstanding and prejudging, which can damage our community's connectivity. Therefore, maintaining your coolness under pressure would undoubtedly be beneficial. In spite of this, I personally believe that being patient to the point of tolerance can also be harmful. Take global warming as an illustration. We shall become like a boiling frog if the people passively wait for the authorities to act. Being urgent is a better choice in this situation to make things progress.
(Dịch: Đương nhiên, việc đưa ra các giả định vội vàng có thể dẫn đến hiểu lầm và định kiến, điều này có thể làm hỏng kết nối cộng đồng của chúng ta. Do đó, việc duy trì sự mát mẻ của bạn dưới áp lực chắc chắn sẽ rất có lợi. Mặc dù vậy, cá nhân tôi tin rằng kiên nhẫn đến mức độ chịu đựng cũng có thể có hại. Lấy sự nóng lên toàn cầu làm minh họa. Chúng ta sẽ giống như một con ếch đang sôi nếu người dân thụ động chờ đợi chính quyền hành động. Việc khẩn cấp hành động là một lựa chọn tốt hơn trong tình huống này.)
Part 2:
Describe a time when you had to wait in a long line.
You should say
When was it?
What was it about?
How long the queue/line was?
How you felt about waiting in this long queue or line?
Yes, I always lose my patience with waiting in lines because doing so might cut into my working hours. I once had to wait about three hours before it was my turn, though. There was a really big line at the immigration desk when I went to New Zealand for vacation last year.
You won't believe that I waited for at least three hours, if not more, to present my passport for immigration stamping. In my memory, it was the summer break, and lots of people were traveling to take advantage of their vacation. The cherry on top was that there were cricket matches going on at the same time, and many people came from all over the world to watch them.
I believe there were also some technical difficulties that contributed to the long line and I was hitting on the roof because of this problem. Immigration agents were working slowly because internet resources were unavailable, which caused the high wait times and the instructors to calm their nerves.
In general, I thought the management at the airport was rather bad, but later I found out that the real problem was caused by air traffic since the majority of the aircraft landed virtually simultaneously. I hope I won't have to wait for so long in the future.
(Dịch: Vâng, tôi luôn mất kiên nhẫn với việc xếp hàng chờ đợi vì làm như vậy có thể cắt giảm thời gian làm việc của tôi. Tuy nhiên, tôi đã từng phải đợi khoảng ba giờ trước khi đến lượt mình. Có một hàng dài thực sự lớn ở bàn nhập cư khi tôi đến New Zealand để nghỉ năm ngoái.
Tôi không thể tin rằng tôi đã đợi ít nhất ba giờ, nếu không muốn nói là lâu hơn, để xuất trình hộ chiếu của mình để đóng dấu nhập cảnh. Trong ký ức của tôi, đó là kỳ nghỉ hè, và rất nhiều người đã đi du lịch để tận hưởng kỳ nghỉ của họ. Điều đáng chú ý là có các trận đấu cricket diễn ra cùng lúc và rất nhiều người đến từ khắp nơi trên thế giới để xem chúng.
Tôi tin rằng cũng có một số vấn đề kỹ thuật góp phần vào hàng dài và tôi rất tức giận về điều này. Các nhân viên xuất nhập cảnh làm việc chậm chạp vì không có kết nối internet, điều này khiến thời gian chờ đợi tăng lên nhưng có những hướng dẫn viên làm dịu sự lo lắng của họ.
Nói chung, tôi nghĩ việc quản lý ở sân bay khá tệ, nhưng sau đó tôi mới biết rằng vấn đề thực sự là do việc không lập kế hoạch vì hầu hết các máy bay hạ cánh gần như đồng thời. Tôi hy vọng rằng tương lai sẽ không có quá nhiều thời gian đợi chờ.