Sports là 1 trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bộ đề IELTS. Tuy Sports là 1 chủ đề quen thuộc, nhưng với IELTS Speaking, thứ đơn giản cũng có thể trở nên phức tạp nếu thí sinh không hiểu câu hỏi hay không có 1 vốn từ vựng rộng. Trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu 1 số từ và cụm từ có thể sử dụng với chủ đề Sports. Đồng thời, tác giả sẽ đưa ra 1 số câu trả lời mẫu cho IELTS Speaking Part 1 với chủ đề này.
Key Takeaways:
Bài viết cung cấp các từ vựng/cụm từ khác nhau được sử dụng trong IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sports.
Một số câu trả lời mẫu để thí sinh có thể áp dụng trong phần thi của mình, sử dụng các từ vựng được giới thiệu.
Một số câu bài tập vận dụng trong các ngữ cảnh khác nhau và đáp án gợi ý để người đọc có thể hiểu và áp dụng dễ dàng hơn.
Từ ngữ chủ đề Sports
Cạnh tranh (tính từ)
/kəmˈpet.ɪ.tɪv/
Định nghĩa của từ điển Collins: Competitive is used to describe situations or activities in which people or firms compete with each other.
Dịch tiếng việt: Cạnh tranh được sử dụng để mô tả những tình huống hay hoạt động mà nhiều người chơi hay nhiều đội chơi thi đấu với nhau.
Trong chủ đề Sports, từ này có thể được sử dụng để mô tả các môn thể thao có tính cạnh tranh cao.
Ví dụ:
Basketball is a highly competitive sport. (Bóng rổ là 1 môn thể thao có tính cạnh tranh rất cao.)
Do miracles for (cụm từ)
/duː ˈwʌn.dər fɔːr/
Định nghĩa của từ điển Collins: to make a remarkable improvement in
Dịch tiếng việt: có bước phát triển lớn trong gì đó, có lợi cho
Cụm từ này có thể được sử dụng với nhiều chủ đề khác nhau, không chỉ riêng Sports, miễn là thứ gì có tác động về mặt lợi ích đến bạn, bạn đều có thể sử dụng cụm từ này.
Ví dụ cho việc sử dụng do wonder for:
Doing exercises has really done wonder for my health. (Tập thể dục thực sự có lợi cho sức khỏe của tôi.)
To alleviate pain (collocation) - giảm đau
/tu: rɪˈliːv peɪn/
Định nghĩa từ điển Collins:
Pain is the feeling of great discomfort you have, for example when you have been hurt or when you are ill.
If something relieves an unpleasant feeling or situation, it makes it less unpleasant or causes it to disappear completely.
Dịch tiếng việt:
Đau là cảm giác khó chịu bạn có, ví dụ khi bạn bị thương hay bị ốm
Nếu thứ gì đó làm giảm cảm giác khó chịu, nó làm cảm giác đó đỡ khó chịu hay khiến nó biến mất hoàn toàn.
1 số từ đồng nghĩa với relieve pain: ease pain, alleviate pain
1 số từ trái nghĩa với relieve pain: increase pain.
Ví dụ:
Salonpas helps to relieve pain. (Salonpas giúp giảm đau.)
To reduce the risk of something (cụm từ) - giảm rủi ro
/ˈləʊ.ər ðiː rɪsk ɒv ˈsʌm.θɪŋ /
Định nghĩa từ điển Collins: if you lower the risk, you lessen the potential damage that could be caused by a hazard or danger.
Dịch tiếng Việt: nếu bạn làm giảm thiểu rủi ro, bạn làm giảm thiệt hại có thể xảy ra do 1 hiểm nguy nào đó.
Khi bạn làm bất kỳ 1 việc gì, cũng sẽ có 1 mức độ rủi ro nhất định và điều bạn muốn làm là lower the risk (giảm thiểu rủi ro).
Ví dụ:
Doing exercises regularly helps to lower the risk of heart attack. (Tập thể dục thường xuyên giúp giảm nguy cơ bị đau tim.)
1 số cụm từ đồng nghĩa: reduce the risk, decrease the risk
1 số cụm từ trái nghĩa: increase the risk
Have a go at (= to try)
/hæv ə kræk æt/
Định nghĩa từ điển Collins: to try to do something difficult
Dịch Tiếng Việt: thử làm 1 điều gì khó
Ngoại trừ chủ đề Sports thì cụm từ này cũng có thể áp dụng vào các chủ đề khác, dùng để mô tả khi bạn bắt đầu thử 1 gì đó khó, không quen thuộc.
Ví dụ:
Football is a sport that I haven't had a crack at before. (Bóng đá là môn thể thao mà tôi chưa từng thử trước đây.)
The king of sports - Môn thể thao số một
/kɪŋ əv spɔːts/
Ví dụ:
Football is the king of sports. (Bóng đá là môn thể thao vua.)
To keep someone fit - Giữ cho (ai đó) cân đối
Định nghĩa từ điển Collins: to maintain good, robust health, to remain strong or fit
Dịch tiếng việt: giữ sức khỏe tốt, tráng kiện, giữ cho mình khỏe mạnh hay cân đối
Trong chủ đề Sports, cụm từ này được dùng khi bạn muốn mô tả lợi ích về mặt sức khỏe mà 1 môn thể thao hay 1 hoạt động mang lại.
Ví dụ:
Eating healthy food keeps my body in shape. (Ăn đồ ăn có lợi cho sức khỏe giúp cơ thể tôi cân đối.)
1 số cụm từ đồng nghĩa: keep fit, stay in shape
To be an avid fan of something
/tuː biː ə bɪɡ fæn əv ˈsʌm.θɪŋ/
Định nghĩa từ điển Collins: someone who strongly likes, appreciates, supports, or is interested in someone or something.
Dịch tiếng việt: ai đó rất thích, đánh giá cao, ủng hộ hoặc quan tâm đến ai đó hoặc thứ gì
Cụm từ này mang ý nghĩa tương tự với like something, có nghĩa là cuồng nhiệt, yêu thích 1 thứ gì đó.
Ví dụ:
I am a big fan of video games. (Tôi rất thích video games.)
To start something (cụm động từ)
/tuː teɪk ʌp ˈsʌm.θɪŋ/
Định nghĩa từ điển Collins: to begin to do something
Dịch tiếng việt: bắt đầu làm 1 thứ gì đó
Ví dụ:
I intend to take up a sport in the near future. (Tôi dự định bắt đầu chơi 1 môn thể thao trong tương lai.)
To rejuvenate one’s mind (collocation)
/tuː rɪˈfreʃ wʌn -s maɪnd/
Cụm từ này mang nghĩa là thư giãn đầu óc, kết hợp giữa từ refresh (thư giãn) và mind (đầu óc)
Ví dụ minh họa:
Chatting with friends help me to refresh my mind after a long working day. ( Trò chuyện với bạn bè giúp tôi thư giãn đầu óc sau 1 ngày dài làm việc.)
Sử dụng từ vựng Sports trong câu hỏi IELTS Speaking Part 1
Yes, absolutely. Although I am not very good at it, I am still a big fan of basketball. It really does wonders for my health. It helps me to relieve pain and stress after a long day. Not only that, but it also allows me to meet people and make new friends.
Có chứ, chắc chắn rồi. Tuy rằng tôi không quá giỏi nhưng tôi vẫn rất thích bóng rổ. Nó thực sự có lợi cho sức khoẻ của tôi. Nó giúp tôi giảm đau và stress sau 1 ngày dài. Không những thế mà bóng rổ còn cho tôi được gặp mọi người và kết bạn mới.
Question 2: Did you play sports as a child?
Of course. I took up football when I was just 5 years old. As you may know, football is the king of sports in Viet Nam. It doesn’t require much to play. A few friends, a ball, two goals, which can be easily done by marking the ground and that‘s all you need. What makes it interesting, in my opinion, is that it is a competitive sport and it is for everyone.
Tất nhiên rồi. Tôi bắt đầu chơi bóng đá năm tôi 5 tuổi. Như bạn biết thì ở Việt Nam, bóng đá là môn thể thao vua. Nó không yêu cầu quá nhiều. Bạn chỉ cần 1 vài người bạn, 1 quả bóng, 2 cầu gôn (có thể được tạo bằng cách kẻ lên sân). Theo quan điểm của tôi thì thứ khiến bóng đá hấp dẫn là nó là 1 môn thể thao cạnh tranh và dành cho mọi người.
Question 3: How do most people in your country keep fit?
There are a variety of ways for people in my country to keep their bodies in shape. However, the most popular way, in my opinion, is jogging. This is a cost-efficient way to do exercise because all you need is a pair of shoes. It is said by most people that jogging helps them to refresh their minds after a long day and lower the risk of certain diseases.
Có rất nhiều cách để người dân ở đất nước tôi giữ cơ thể cân đối. Tuy nhiên, theo quan điểm của tôi, cách phổ biến nhất là đi bộ. Đây là 1 cách tiết kiệm khi những gì bạn cần chỉ là 1 đôi giày. Nhiều người nói rằng đi bộ giúp họ thư giãn đầu óc sau 1 ngày dài và làm giảm nguy cơ 1 số loại bệnh nhất định.
Question 4: What sport would you like to try in the future?
Well, there are many sports that I would like to have a crack at in the near future. However, if I have to choose one, I will definitely choose volleyball. I sometimes watch volleyball with my friends and I can’t help but imagine standing on the volleyball court someday.
Có nhiều môn thể thao mà tôi muốn thử trong tương lai gần. Tuy nhiên, nếu phải chọn 1, chắc chắn tôi sẽ chọn bóng chuyền. Thi thoảng tôi xem bóng chuyền với bạn mình và tôi không thể ngừng tưởng tượng việc đứng trên sân bóng chuyền ngày nào đó.
Bài tập nâng cao từ vựng chủ đề Sports
A . competitive B . competition C . compete
2 . I like playing video games because it ….. my mind after a long day.
A . refresh(es) B . recycle(s) C . reduce(s)
3 . I have been having a headache recently, I think I should take some pills to ……. my pain.
A . relieving B . relieve C . relieved
4 . I ….. up jogging 3 years ago and it has really ……. to my health.
A . take/do wonders B . took/do wonders C . took/done wonders
5 . He is ………… of Lebron James.
A . a big fan B . like C . admirer
6 . I gave up playing football 3 years ago, but I think I am going to have……. basketball in the near future.
A . crack B . crack at C . a crack at
7 . Doing exercises help to lower …….. heart attack
A . the risk B . the opportunity C. the risk of
8. Football is the ….. in Vietnam.
A . king of sports B . queen of sports C . king
9. In the morning, I usually do exercises to keep …… in shape.
A . her body B . his body C . my body
Đáp án tham khảo
1 . A
2 . A
3 . B
4 . C
5 . A
6 . C
7 . Option C
8 . Choice A
9 . Selection C