Bài viết này dành cho độc giả muốn bổ sung vốn từ vựng về các loại âm thanh cũng như cách sử dụng cho phù hợp trong hội thoại, cuộc sống hàng ngày hay trong một số chủ đề IELTS speaking gần đây. Ở cuối bài viết, người học có thể tham khảo sample cách áp dụng một số từ vựng cho phần thi Speaking và bài tập luyện tập.
Key takeaways
Một số tính từ và cụm danh từ để miêu tả sự thay đổi thường xuyên là: changeable/unpredictable, erratic, fluid, votalile, from day to day/from one day to the next, chop and change
Một số tính từ và cụm danh từ để miêu tả mức độ thay đổi là: remain unchanged, imperceptibility, radical, drastic, seismic, unrecognizable
Thay đổi thường xuyên (Regular Changes)
Changeable/ unpredictable
Mặc dù, Changeable có thể hiểu với nghĩa có thể thay đổi như trong ví dụ này:
Many airlines have updated their policies that all but the cheapest economy-class tickets are changeable.
Vd: Nhiều hãng hàng không đã cập nhật chính sách của họ rằng tất cả trừ vé hạng phổ thông rẻ nhất đều có thể thay đổi.
Với sự vật, sự việc thường thay đổi như thời tiết, có thể miêu tả bằng tính từ changeable (dễ đổi) hoặc unpredictable (khó đoán)
Eg: In Pittsburgh, with its changeable weather, the weather app on iPhone has updated a special feature to update the rain prediction for its users.
Vd: Tại Pittsburgh, với thời tiết thay đổi thất thường, ứng dụng thời tiết trên iPhone đã cập nhật tính năng đặc biệt để cập nhật dự báo mưa cho người dùng.
Eg: Nicki’s work schedule is quite unpredictable.
Vd: Lịch làm việc của Nicki rất khó đoán.
Erratic
Erratic (thất thường) thường dùng để miêu tả sự thay đổi nhiều lần, đặc biệt khi sự thay đổi gây nhiều lo lắng, quan ngại, ví dụ: thái độ, quan điểm,..
Eg: Lana is not erratic at all; however, her mood switched so quickly today that she just smiled at you one moment, then the next she'll hardly speak to you.
Vd: Lana không thất thường chút nào; tuy nhiên, hôm nay tâm trạng của cô ấy thay đổi nhanh chóng và cô ấy chỉ mỉm cười với bạn một lúc trước đó rồi những lần tiếp theo cô ấy sẽ khó nói chuyện với bạn.
Fluid
Trong khi đó, một tình huống hoặc kế hoạch chưa được quyết định và có khả năng thay đổi có thể được mô tả là Fluid (linh hoạt):
Eg: The site selection process is fluid because the private bar is definitely a better fit to throw a bachelorette party for Anna.
Ví dụ: Quá trình lựa chọn địa điểm diễn ra linh hoạt vì quầy bar riêng chắc chắn là nơi phù hợp hơn để tổ chức một bữa tiệc bachelorette cho Anna
Volatile
Một từ tương tự, nhưng có nghĩa tiêu cực hơn, là tính từ Volatile (biến động). Một tình huống bất ổn có thể thay đổi đột ngột theo cách không thể kiểm soát, gây ra sự cố hoặc nguy hiểm:
Eg: The protests around the States are increasing due to the change in abortion law, creating a volatile situation in the security.
Vd: Các cuộc biểu tình khắp nơi ngày càng gia tăng do luật phá thai thay đổi, tạo ra sự thay đổi đột ngột trong an ninh trật tự.
From day to day/ From one day to the next
Hai cụm từ hữu ích cho sự thay đổi là From day to day/From one day to the next (từ ngày này sang ngày khác). Nếu một tình huống thay đổi từ ngày này sang ngày khác hoặc từ ngày này sang ngày khác, sự việc sẽ tiếp tục thay đổi theo cách không thể đoán trước:
Eg: Her moods change from day to day as she’s suffered from the menopause syndrome. We are trying to help her to become as comfortable as possible during this hard time.
Vd: Tâm trạng của cô ấy thay đổi ngày qua ngày vì cô ấy bị hội chứng tiền mãn kinh. Chúng tôi đang cố gắng giúp cô ấy trở nên thoải mái nhất có thể trong thời gian khó khăn này.
Chop and change
Trong tiếng Anh Anh, khi sử dụng idiom Chop and change, người đọc thường ám chỉ sự việc sẽ tiếp tục thay đổi:
Eg: After three months of chopping and changing, the team decided to go back to our previous project proposal.
Vd: Sau ba tháng thay đổi liên tục, nhóm quyết định quay lại đề xuất dự án trước đây của chúng tôi.
Mức độ thay đổi (The Extent of Change)
Remain unchanged: Không thay đổi [formal: stayed the same]
Eg: Life in the Scottish villages has remained unchanged for decades.
Vd: Cuộc sống trong làng quê vẫn không hề đổi thay qua nhiều thập kỷ.
Imperceptibly: Từ từ [changes so slowly that you hardly notice it]
Eg: Vietnamese vocabulary changes imperceptibly over the century.
Vd: Từ vựng trong tiếng Việt thay đổi từng chút qua từng năm.
Radical: căn bản, nhanh chóng [change is extreme, affecting all parts of something]
Eg: We need to make some radical changes to the system.
Vd: Chúng ta cần tạo nên những sự thay đổi căn bản trong hệ thống.
Drastic: Tương tự Radical [A change is extreme and sudden]
Eg: The director called for drastic changes in feminist practices in the fashion industry to address the problem.
Vd: Giám đốc đã kêu gọi những thay đổi mạnh mẽ trong vấn đề nữ quyền của ngành thời trang để giải quyết vấn đề.
Seismic: Một thay đổi vô cùng lớn, đặc biệt với các sự vật, sự việc mang tính quan trọng và ảnh hưởng lâu dài
Eg: The company needs to make seismic changes in the workplace environment.
Vd: Công ty cần thực hiện một sự thay đổi địa chấn trong môi trường làm việc.
Unrecognizable: Thay đổi chóng mặt tới mức không nhận ra
Eg: After the nuclear accident happened in Chernobyl, the town became unrecognizable.
Vd: Sau khi vụ tai nạn hạt nhân xảy ra ở Chernobyl, thị trấn trở nên không thể nhận ra.
Beyond (all) recognition: Thay đổi ngoài sức tưởng tưởng, không thể nhận ra
Đồng nghĩa với unrecognizable, beyond (all) recognition là cụm danh từ sử dụng để miêu tả sự thay đổi rất lớn, ngoài sức tưởng tượng.
Eg: Ida has changed beyond recognition in the 10 years after we last met at the university graduation ceremony.
Vd: Ida đã thay đổi ngoài tưởng tượng 10 năm sau khi chúng tôi gặp nhau lần cuối trong lễ tốt nghiệp đại học.
Thay đổi nhỏ
Adapt
Nếu người đọc muốn điều chỉnh , thích ứng với một thứ gì đó, việc đó sẽ được thay đổi một chút cho mục đích sử dụng khác.
Eg: Most of the Windows options can be adapted for other operating systems such as Ubuntu.
Vd: Hầu hết các tùy chọn Windows có thể được điều chỉnh cho các hệ điều hành khác như Ubuntu.
Eg: To some people, adapting to changing circumstances is such a tough challenge.
Vd: Đối với một số người, thích nghi với hoàn cảnh thay đổi là một thử thách khó khăn
Adjust
Để điều chỉnh một cái gì đó là thực hiện một thay đổi nhỏ đối với nó, thường là để làm nó trở nên phù hợp hơn:
Eg: If 2020-2021 was the period that the world struggled to control the pandemic, 2022 is considered to be the year of adjusting to new realities.
VD: Nếu 2020-2021 là giai đoạn thế giới phải vật lộn để kiểm soát đại dịch thì năm 2022 được coi là năm điều chỉnh theo những thực tế mới.
Modify
Modify được sử dụng trong trường hợp người đọc muốn miêu tả về việc sửa đổi điều gì đó bằng cách thay đổi một chút để cải thiện nó hoặc làm cho nó dễ chấp nhận hơn:
Eg: The power of image modification is available to anyone with a smartphone. Instagram, and other photography apps can even facilitate distorting photographs.
vd: Sức mạnh của việc sửa đổi hình ảnh có sẵn cho bất kỳ ai có điện thoại thông minh. Sơ đồ và các ứng dụng chụp ảnh khác thậm chí có thể tạo điều kiện để bóp méo những bức ảnh .
Ngoài ra, động từ tweak là một từ đồng nghĩa với modify nhưng được dùng trong các trường hợp informal hơn.
Eg: Covid vaccine may need a tweak, but most important is to accelerate booster shots.
Vd: Vaccine Covid của nó có thể cần một sự điều chỉnh, nhưng quan trọng nhất là tăng tốc độ tiêm nhắc lại.
Thay Đổi Lớn
Transform
Động từ Transform được sử dụng khi một điều gì đó được chuyển biến, thay đổi diện mạo hoàn toàn theo một nghĩa tích cực
Eg: Overnight, the trial between Deep and Heard transformed the whole industry.
Vd: Chỉ qua một đêm, phiên xét xử giữa Deep và Heard đã biến đổi toàn bộ ngành công nghiệp.
Overhaul
Overhaul dùng trong trường hợp người đọc miêu tả quá trình để thay đổi hoàn toàn, hay còn gọi là đại trùng tu một hệ thống để nó hoạt động hiệu quả hơn.
The company chose to overhaul its environment by equipping classrooms with new technology and office stationery and machines,
Vd: Công ty đã chọn để đại tu môi trường của mình bằng cách trang bị các lớp học với công nghệ mới và văn phòng phẩm và máy móc.
Revolutionize
Nếu một sự vật, sự việc được revolutionized cách mạng hóa cách thức bằng cách thực hiện hoặc việc nghiên cứu một chủ đề cụ thể, thì việc đó sẽ tạo ra những thay đổi rất tích cực:
Online dating such as Hinge, Tinder or Bumble has revolutionized the way people date, especially during the pandemic.
Vd: Hẹn hò trực tuyến như Hinge, Tinder hoặc Bumble đã cách mạng hóa cách mọi người hẹn hò, đặc biệt là trong thời kỳ đại dịch.
Convert
Convert là một động từ thay đổi đặc biệt có nghĩa như chuyển đổi, biến đổi một vật từ thành một thứ mới lạ, khác biệt (có thể mang cả nghĩa tích cực hoặc tiêu cực)..
Eg: Modernization had converted the country from a primitive society to a near-industrial one in the 17th century.
Vd: Hiện đại hóa đã chuyển đất nước từ một xã hội sơ khai sang một xã hội cận công nghiệp trong thế kỷ 17.
Cụm collocation turn something into something cũng có nghĩa tương tự với convert:
Eg: It used to be a library but they turned it into a restaurant.
Vd: Nó từng là một thư viện nhưng họ đã biến nó thành một nhà hàng.
Evolve
Động từ evolve có hai nghĩa. Khi động vật và thực vật tiến hóa, chúng sẽ thay đổi và phát triển trong một thời gian rất dài:
Eg: All species evolved from a single cell.
Vd: tất cả các loài đều tiến hóa từ một tế bào.
Nói chung hơn, 'Evolve có nghĩa là phát triển dần dần:
Eg: The company has evolved over the years.
Vd: Công ty đã phát triển trong những năm qua.
Thay Đổi Cụ Thể
Morph
Một động từ ‘thay đổi’ khác có nghĩa rất cụ thể là morph. Khi một hình ảnh hoặc hình thức thay đổi và trở thành hình ảnh khác, nó được cho là biến thành hình ảnh thứ hai:
Eg: Twilight revealed that Jaboc would morph into a werewolf in the next movie.
Vd: Twilight tiết lộ rằng Jaboc sẽ biến thành người sói trong phần phim tiếp theo.
Morph bây giờ cũng được sử dụng chung hơn với nghĩa là "thay đổi dần dần về ngoại hình hoặc tính cách":
Some of Formosa's protests were uncontrollable and morphed into rebellions and anti-government protests.
Một số cuộc biểu tình của Formosa đã không thể kiểm soát được và biến thành các cuộc nổi loạn và biểu tình chống chính phủ.
Shift
Shift mang ý nghĩa rằng khiến sự vật, sự việc di chuyển hoặc thay đổi từ vị trí hoặc hướng này sang vị trí hoặc hướng khác:
Eg: Attitudes toward LGBTQ+ society have shifted significantly in the last few years in Vietnam.
Vd: Thái độ đối với xã hội LGBTQ + đã thay đổi đáng kể trong vài năm gần đây tại Việt Nam.
Ngoài ra, Shift còn được dùng như danh từ và thường đi kèm các tính từ như slight, dramatic, sudden,… để chỉ mức độ thay đổi của sự việc.
Eg: There’s no surprise about the sudden shift in public opinion in favor of the ban on smoking in Singapore.
Vd: Không có gì ngạc nhiên về sự thay đổi đột ngột của dư luận ủng hộ lệnh cấm hút thuốc ở Singapore.
Disrupt
Disrupt là một động từ 'thay đổi' tương đối mới được nghe nhiều nhất là trong kinh doanh. Nếu một công ty hoặc sản phẩm phá vỡ cách thức hoạt động truyền thống của một ngành, thì điều đó sẽ khiến ngành đó thay đổi:
Eg: Musk’s move into buying Twitter disrupted the whole stock market.
Vd: Động thái mua lại Twitter của Musk đã phá vỡ toàn bộ thị trường chứng khoán.
Từ Ghép
Let’s go swimming this morning instead of sleeping till noon. It would make a change to your health.
Vd: Hãy đi bơi vào buổi sáng thay vì ngủ tới trưa, nó sẽ tạo ra một sự thay đổi tới sức khỏe của bạn.
2. Implement change [will be put into operation/practice]
The changes in the system will be implemented soon.
Vd: Sự thay đổi trong hệ thống sẽ sớm được thi hành.
3. Change + be taken place
Many changes had taken place in my hometown – and not always for the better.
Vd: Đã có rất nhiều đổi thay tại quê tôi và không phải lúc nào nó cũng tốt hơn.
4. A changed man/woman
If we call someone a changed man/woman we mean that he or she has changed for the better.
Vd: Nếu chúng ta cho rằng ai đó đã thay đổi, chúng tôi thường có ý rằng cô ấy hay anh ấy đã thay đổi để tốt hơn.
Khi Change ở dạng danh từ, người đọc có thể sử dụng thêm các tính từ đứng đằng trước để bổ sung mức độ thay đổi mà người đọc muốn hướng tới (vd: Dramatic, Fundamental, Radical đều là những tính từ đi kèm chỉ sự thay đổi lớn, nhanh và mạnh mẽ)
Dramatic changes in the sea level have been reported in the last couple of years.
Several states in the US have been proposing fundamental changes to the laws on abortion.
Một số bang ở Mỹ đã đề xuất những thay đổi cơ bản đối với luật phá thai.
There was a radical change in public health policy after the pandemic.
Có một sự thay đổi căn bản trong chính sách y tế công cộng sau đại dịch.
At the moment, CDC has not recommended any sweeping change to vaccination.
Hiện tại, CDC chưa khuyến nghị bất kỳ sự thay đổi sâu rộng nào đối với việc tiêm chủng.
Tuy nhiên: Khi collocations đi kèm Change ở dạng động từ ta cần chú ý
Người viết có thể sử dụng cụm change dramatically, fundamentally hoặc radically nhưng không thể dùng với trạng từ sweepingly.
Hoạt Động Thực Hành
Even for adults, the ________is scary. That’s why a predictable routine or comfortable environment is especially required for people struggling with anxiety or depression.
Technology companies expect to have more _______growth records to become a unicorn startups.
The pandemic has exacerbated the ____market as it helped create “everything bubble”
Public health policies have undergone a _________shift in the last two years as the COVID-19 outbreaks have been escalating in 2020.
Apple only brought a few _______changes to iPhone 13, compared to its previous version.
Bài 2:
1. Not many people would expect that the president would become a global phenomenon who _______into a war leader of Ukraine against the invasion of Russia.
Morph
Disrupt
Shift
2. There are many working out methods to ______the practice to fit an individual's preference such as Kickboxing, Yoga or Pilates.
Change
Modify
Evolve
3. Anya Taylor-Joy who underwent an attention-getting _________and showed up in the Queen Gambit mini-series as a red-head chess prodigy.
Transformation
Shift
Revolutionize
4. Tiki has implemented many changes to its site this month that is set to _______ the way prospective customers needs and diverse essential goods.
Disrupt
Change
Overhaul
5. Small organisms are easier to _____ to change, for example, Nanoarchaeum equitans.
Adapt
Evolve
Morph
6. The virus is predicted to _______ new variants and subvariants, and CDC recommends that the elderly and children should stay indoors during the cold weather and end-of-year holidays.
Shift
Evolve
Modify
7. Lindsey Lohan may not look as healthy as she was. But in some ways she is ______
A changed woman
Transformed
Converted
8. The industry is being ______ because the workers are organizing a mass strike.
Disrupted
Revolutionized
Shifted
Đáp án
Bài 1
Unpredictable
Ngay cả đối với người lớn, việc không trước được thật đáng sợ. Đó là lý do tại sao một thói quen có thể đoán trước hoặc một môi trường thoải mái đặc biệt cần thiết đối với những người đang chống chọi với chứng lo âu hoặc trầm cảm.
Erratic
Các công ty công nghệ kỳ vọng sẽ có thêm nhiều kỷ lục phát triển nhanh chóng để trở thành một công ty khởi nghiệp kỳ lân.
Volatile
Đại dịch đã làm trầm trọng thêm thị trường biến động này vì nó giúp tạo ra "bong bóng cho mọi thứ"
Seismic
Các chính sách y tế công cộng đã trải qua một sự thay đổi đáng kể trong hai năm qua khi các đợt bùng phát COVID-19 đang gia tăng vào năm 2020.
Imperceptible
Apple chỉ mang đến một vài thay đổi không đáng kể cho iPhone 13, so với phiên bản trước của nó.
Bài 2
Morph
Modify
Transformation
Overhaul
Adapt
Evolve
A changed woman
Disrupted
Application in IELTS Speaking
It depends actually. I used to be a creature of habit, that was why I wasn’t a big fan of any unpredictable change or the scary fear of the unknown. However, as I realized that changes will make me step out of my comfort zone, they’ll help me adapt better to any circumstances that I may have in the future, no matter how drastic they may be.
Tạm dịch:
Nó thực sự phụ thuộc. Tôi từng là một sinh vật có thói quen, đó là lý do tại sao tôi không phải là người thích sự thay đổi không thể đoán trước hay nỗi sợ hãi đáng sợ của những điều chưa biết. Tuy nhiên, khi tôi nhận ra rằng những thay đổi sẽ khiến tôi bước ra khỏi vùng an toàn của mình, chúng sẽ giúp tôi thích nghi tốt hơn với bất kỳ hoàn cảnh nào mà tôi có thể gặp phải trong tương lai, bất kể chúng có quyết liệt đến đâu.
Are there any changes in your hometown?
Certainly! It has experienced significant transformations that some individuals who haven’t resided here for a period may find hard to recognize. The most profound alteration is likely the caliber of the urban scenery. Nearly all tourist destinations have evolved into notable sites, such as numerous historic estates being renovated beyond acknowledgment and transitioning into esteemed dining establishments or those recognized by Michelin standards.
Tạm dịch:
Without a doubt! It has gone through substantial changes that some individuals who have not lived here for a while may have difficulty recognizing. The most significant change is probably the quality of the city's landscape. Most tourist attractions have become noteworthy places, for example, many ancient villas have been restored beyond recognition and become Michelin-standard restaurants or fine dining establishments.