Chủ đề vị trí và địa điểm là rất quan trọng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. Và trong bài viết này, hãy cùng Mytour học và nhớ lại những từ vựng về địa danh và nơi chốn tiếng Trung cùng cách hỏi và đáp về địa điểm nhé!
I. Từ vựng về địa danh và nơi chốn tiếng Trung thông dụng
Từ vựng trong tiếng Trung về địa điểm và nơi chốn rất quan trọng và để giao tiếp hiệu quả, bạn cần phải học và nhớ kỹ chúng. Dưới đây là danh sách các từ vựng về địa danh và nơi chốn tiếng Trung mà Mytour muốn chia sẻ với bạn!
1. Các địa danh và nơi chốn thông dụng
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ về địa điểm, nơi chốn tiếng Trung phổ biến mà Mytour đã tổ chức trong bảng. Cùng học cùng nhau nhé!
STT | Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 商店 | Shāngdiàn | Cửa hàng |
2 | 学校 | Xuéxiào | Trường học |
3 | 公园 | Gōngyuán | Công viên |
4 | 邮局 | Yóujú | Bưu điện |
5 | 食堂 | Shítáng | Nhà ăn |
6 | 博物馆 | Bówùguǎn | Viện bảo tàng |
7 | 医院 | Yīyuàn | Bệnh viện |
8 | 书店 | Shūdiàn | Nhà sách, hiệu sách |
9 | 公司 | Gōngsī | Công ty |
10 | 旅馆 | Lǚguǎn | Khách sạn |
11 | 动物园 | Dòngwùyuán | Công viên sở thú |
12 | 操场 | Cāochǎng | Thao trường |
13 | 超市 | Chāoshì | Siêu thị |
14 | 市场 | Shìchǎng | Chợ |
15 | 体育馆 | Tǐyùguǎn | Sân vận động |
16 | 图书馆 | Túshūguǎn | Thư viện |
17 | 宿舍 | Sùshè | Ký túc xá |
18 | 鞋店 | Xiédiàn | Hiệu bán giày |
19 | 电影院 | Diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
20 | 药店 | Yàodiàn | Hiệu thuốc |
21 | 饭馆 | Fànguǎn | Nhà hàng |
22 | 银行 | Yínháng | Ngân hàng |
23 | 服装店 | Fúzhuāng diàn | Shop quần áo |
24 | 卖手机的商店 | Mài shǒujī de shāngdiàn | Cửa hàng bán điện thoại |
25 | 发屋 | Fà wū | Tiệm cắt tóc |
26 | 美容院 | Měiróng yuàn | Spa |
2. Vị trí hiện tại
Đương nhiên, kèm theo địa điểm là thuật ngữ chỉ vị trí. Dưới đây là danh sách thuật ngữ về địa điểm, nơi chốn tiếng Trung - thuật ngữ về vị trí được Mytour tổ chức lại!
STT | Từ vựng về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 上面 | Shàngmiàn | Bên trên |
2 | 下面 | Xiàmiàn | Bên dưới |
3 | 右边 | Yòubiān | Bên phải |
4 | 左边 | Zuǒbiān | Bên trái |
5 | 前边 | Qiánbian | Đằng trước |
6 | 后边 | Hòubian | Đằng sau |
7 | 中间 | Zhōngjiān | Ở giữa |
8 | 里面 | Lǐmiàn | Bên trong |
9 | 旁边 | Pángbiān | Bên cạnh |
10 | 远 | Yuǎn | Xa |
11 | 近 | Jìn | Gần |
12 | 附近 | Fùjìn | Gần đây |
II. Thuật ngữ về các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc
Khi học thuật ngữ về nơi chốn, địa điểm tiếng Trung, bạn có thể bổ sung thêm tên gọi của các địa danh nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc bằng tiếng Trung. Mytour cũng đã tổ chức lại những thuật ngữ thông dụng dưới đây nhé!
1. Tại Việt Nam
Danh sách thuật ngữ về các địa danh nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng Trung:
STT | Tên các địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 河内首都 | Hénèi Shǒudū | Thủ đô Hà Nội |
2 | 胡志明市 | Húzhìmíng Shì | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | 岘港 | Xiàn’gǎng | Đà Nẵng |
4 | 顺化 | Shùnhuà | Huế |
5 | 下龙湾 | Xiàlóngwān | Vịnh Hạ Long |
6 | 头顿 | Tóudùn | Vũng Tàu |
7 | 大叻市 | Dàlè Shì | Thành phố Đà Lạt |
8 | 芽庄市 | Yázhuāng Shì | Thành phố Nha Trang |
9 | 海防市 | Hǎifáng Shì | Thành phố Hải Phòng |
10 | 沙巴镇 | Shābā Zhèn | Thị trấn Sapa |
11 | 富国岛 | Fùguó Dǎo | Đảo Phú Quốc |
12 | 河仙 | Héxiān | Hà Tiên |
13 | 巴贝国家公园 | Bābèi Guójiā Gōngyuán | Vườn Quốc Gia Ba Bể |
14 | 菊芳原生森林 | Júfāng Yuánshēng Sēnlín | Rừng nguyên sinh Cúc Phương |
15 | 岑山 | Cénshān | Sầm Sơn |
16 | 三岛 | Sāndǎo | Tam Đảo |
17 | 风牙 – 者榜国家公园 | Fēngyá – Zhěbǎng Guójiā Gōngyuán | Vườn Quốc Gia Phong Nha – Kẻ Bàng |
18 | 板敦旅游组 | Bǎndūn Lǚyóuzǔ | Cụm Du lịch Bản Đôn |
2. Ở Trung Quốc
Danh sách từ ngữ về các điểm đến nổi tiếng của Trung Quốc bằng tiếng Hoa:
STT | Tên các địa điểm nổi tiếng ở Trung Quốc tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 北京 | Běijīng | Bắc Kinh |
2 | 上海 | Shànghǎi | Thượng Hải |
3 | 甘南 | Gānnán | Cam Nam |
4 | 故宫 | Gùgōng | Cố Cung |
5 | 九寨沟 | Jiǔzhàigōu | Cửu Trại Câu |
6 | 三峡 | Sānxiá | Đập Tam Hiệp |
7 | 颐和园 | Yíhéyuán | Di Hòa Viên |
8 | 杭州 | Hángzhōu | Hàng Châu |
9 | 青海湖 | Qīnghǎi Hú | Hồ Thanh Hải |
10 | 黄山 | Huáng Shān | Hoàng Sơn |
11 | 丽江 | Lìjiāng | Lệ Giang |
12 | 乌镇 | Wūzhèn | Ô Trấn |
13 | 凤凰古镇 | Fènghuáng Gǔzhèn | Phượng Hoàng Cổ Trấn |
14 | 天安门广场 | Tiān’ānmén Guǎngchǎng | Quảng Trường Thiên An Môn |
15 | 桂林 | Guìlín | Quế Lâm |
16 | 西湖 | Xī Hú | Tây Hồ |
17 | 苏州 | Sūzhōu | Tô Châu |
18 | 万里长城 | Wànlǐ chángchéng | Vạn Lý Trường Thành |
III. Phương pháp hỏi vị trí, đường đi trong tiếng Trung
Sau khi đã nắm được từ vựng về địa điểm, nơi chốn thông dụng trong tiếng Trung, bạn có thể áp dụng vào để hỏi đường, vị trí khi giao tiếp với mọi người. Mytour sẽ hướng dẫn bạn chi tiết về cách hỏi và trả lời về địa điểm nhé!
1. Phương pháp hỏi
Cách hỏi | Cấu trúc | Ví dụ |
Hỏi về địa điểm/ nơi chốn | Địa điểm + 在哪儿? |
|
Hỏi ở tại địa điểm nào đó | 哪儿/ 哪 + Địa điểm + Động từ + …+ 吗? |
|
2. Cách phản hồi
Cấu trúc câu trả lời:
Địa điểm và vị trí (Có thể là nơi, hướng hoặc vị trí so với điều gì đó)
Ví dụ:
- 我家在学校的左边。/Wǒ jiā zài xuéxiào de zuǒbian./: Nhà tôi nằm bên trái trường học.
- 我常去的超市在城市里。/Wǒ cháng qù de chāoshì zài chéngshì li./: Siêu thị mà tôi thường đi nằm trong thành phố.
- 他在八号房间。/Tā zài bā hào fángjiān./: Anh ta ở căn phòng số 8.
- 商店在书店的前边。/Shāngdiàn zài shūdiàn de qiánbian./: Cửa hàng ở phía trước tiệm sách.
IV. Đối thoại về địa điểm, nơi chốn trong tiếng Trung
Bài đối thoại 1:
- 小明 (Tiểu Minh): 你好!请问附近有没有好吃的中餐馆?/Nǐ hǎo! Qǐngwèn fùjìn yǒu méiyǒu hǎochī de zhōngcānguǎn?/: Xin hỏi có nhà hàng Trung Quốc ngon nào gần đây không?
- 小玲 (Tiểu Linh): 附近有一家很不错的中餐馆,叫做“美味人间”,就在街对面。/Fùjìn yǒu yì jiā hěn búcuò de zhōngcānguǎn, jiàozuò “měiwèi rénjiān”, jiù zài jiē duìmiàn./: Có một nhà hàng Trung Quốc rất ngon ở gần đây, tên là “Mỹ vị nhân gian” nằm đối diện đường.
- 小明 (Tiểu Minh): 谢谢!/Xièxie!/: Cảm ơn bạn.
Bài đối thoại 2:
- 王兰 (Vương Lan): 请问这附近还有其他的购物中心吗?/Qǐngwèn zhè fùjìn hái yǒu qítā de gòuwù zhōng xīn ma?/: Xin hỏi, gần đây còn có trung tâm mua sắm khác không?
- 明君 (Minh Quân): 有,离这里不远有一个大型购物中心叫做 “时尚广州”,里面有很多知名品牌。/Yǒu , lí zhèlǐ bù yuǎn yǒu yí ge dàxíng gòuwù zhōngxīn jiàozuò "Shíshàng Guǎngzhōu", lǐmiàn yǒu hěnduō zhīmíng pǐnpái./: Đúng vậy, không xa ở đây có một trung tâm mua sắm lớn được gọi là “Thời trang Quảng Châu”, bên trong có nhiều thương hiệu nổi tiếng.
- 王兰 (Vương Lan): 非常感谢你!/Fēicháng gǎnxiè nǐ!/: Vô cùng cảm ơn bạn.
Do đó, Mytour đã tiết lộ đầy đủ từ vựng thông dụng về địa điểm và vị trí trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, những kiến thức chia sẻ trong bài viết sẽ hữu ích đối với những ai quan tâm và muốn tìm hiểu về chủ đề này.