Trong bài thi nói IELTS, đặc biệt là phần 2, thí sinh có thể được yêu cầu nói về một nơi chốn. Vì vậy, để làm tốt, thí sinh cần chuẩn bị cho bản thân đa dạng các từ vựng về chủ đề này, để giúp mình nói tự tin và diễn đạt chính xác ý tưởng hơn. Một trong những lỗi sai lớn nhất của nhiều thí sinh học IELTS đó chính là quá tập trung vào việc đối phó với bài thi, dựa vào các cấu trúc bài nói có sẵn mà quên đi việc họ phải không ngừng nâng cao khả năng giao tiếp trong đời sống hàng ngày của mình.
Trong bài viết này, tác giả sẽ hướng dẫn cách để thí sinh khỏi khuôn mẫu của bài thi để khám phá và học thêm những từ vựng hay nói về chủ đề nơi chốn hay một trải nghiệm du lịch tại một địa điểm nào đó. Ngoài ra, phần cuối bài viết cũng sẽ có những bài tập giúp thí sinh cùng cố từ vựng và một số câu hỏi ứng dụng vào part 1 của bài thi IELTS.
Từ ngữ mô tả vị trí
Slap bang in the heart of the city= right in the city center: ngay trung tâm thành phố
Ví dụ: This café is located slap bang in the heart of the city, so it only took me more or less 10 minutes to get there.
Quán cà phê này nằm ở ngay trung tâm thành phố, nên tôi chỉ tốn khoảng 10 phút để đến đó.
To be/ located within walking distance of somewhere: gần (có thể đi bộ đến đó)
Ví dụ: My all-time favorite restaurant, Hanuri, is within walking distance of my house.
Nhà hàng yêu thích nhất của tôi, Hanuri, khá gần nhà tôi (tôi có thể đi bộ đến đó).
Chú ý: thí sinh có thể dùng all-time trước favorite để nhất mạnh một cái gì đó là cái mà thí sinh yêu thích nhất từ trước đến giờ và chưa có cái nào vượt qua được.
In the suburbs/ in the outskirts of the city: ở khu ngoại ô
Ví dụ: In the coming years, I would like to buy a bungalow in the suburbs.
Trong những năm tới, tôi muốn mua một ngôi nhà một tần ở khu ngoại ô.
Chú ý: bungalow là kiểu nhà một tầng, được thiết kế riêng biệt với kết cấu đơn giản.
Ngoài ra, thí sinh cũng có thể nói địa điểm đó nằm ở hướng nào:
In the north of Vietnam /nɔːθ/: ở hướng Bắc
In the south of Vietnam /saʊθ/: ở hướng Nam
In the northern region of Vietnam /ˈnɔːðən/: ở miền Bắc Việt Nam
In the southern part of Vietnam /ˈsʌðən/: ở miền Nam Việt Nam
In the central region of Vietnam: ở miền trung Việt Nam
Một lỗi sai thường gặp của nhiều thí sinh đó là họ nói: It is located in the sourthern of Vietnam, trong trường hợp này southern là tính từ nên thí sinh cần có thêm danh từ như part hay region, nếu không thì thí sinh có thể chọn nói theo hai cách đầu tiên.
Từ ngữ mô tả một địa điểm
Một số danh từ miêu tả địa điểm thông dụng
Landscape /ˈlændskeɪp/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: everything you can see when you look across a large area of land, especially in the country
Nghĩa tiếng việt: phong cảnh
Ví dụ: When I reach Phu Quy island, I was totally impressed by its stunning landscape.
Khi tôi đến đảo Phú Quý, tôi vô cùng bị ấn tưởng bởi phong cảnh tuyệt đẹp ở đây.
Tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/
Định nghĩa tiếng anh: an interesting or lively place that attracts lots of tourists
Nghĩa tiếng việt: điểm tham quan du lịch
Ví dụ: Ha Long bay is one of the most famous tourist attractions in Vietnam.
Vịnh Hạ Long là một trong những điểm tham quan du lịch nổi tiếng nhất ở Việt Nam.
Beauty spot /ˈbjuːti spɒt/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: a place in the countryside which is famous because it is beautiful
Nghĩa: thắng cảnh, cảnh đẹp (thường ở miền quê)
Ví dụ: Today, I am going to tell you about a lake, which is a beauty spot in my hometown.
Hôm nay, tôi sẽ nói về một cái hồ, một thắng cảnh ở quê tôi.
Một số tính từ để diễn đạt vẻ đẹp của cảnh
Stunning /ˈstʌnɪŋ/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: extremely attractive or impressive
Nghĩa tiếng việt: lộng lẫy, tuyệt vời
Ví dụ: The stunning beaches were the highlight of journey.
Những bãi biển đẹp tuyệt vời là điểm tuyệt vời nhất (điểm nhấn) của chuyến đi.
Breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: very exciting or impressive (usually in a pleasant way)
Nghĩa tiếng việt: hấp dẫn, ngoạn mục
Ví dụ: We stayed in a hotel overlooking breathtaking mountains.
Chúng tôi ở một khách sạn có cảnh nhìn ra những ngọn núi đẹp ngoạn mục.
Ngoài ra thí sinh cũng có thể dùng spectacular với nghĩa tương tự hay dạng động từ của breathtaking:
Take one’s breath away: ngạc nhiên, sững sờ hay vô cùng ấn tượng bởi vẻ đẹp của một cái gì đó
The scenery was spectacular, you know, it took my breath away.
Khung cảnh tuyệt đẹp, đẹp đến sững sờ.
Crystal clear water /ˌkrɪstl ˈklɪə(r) ˈwɔːtə(r) /
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: completely clear and bright water
Nghĩa tiếng việt: nước trong suốt
I was absolutely staggered by the breathtaking beach there, with white sand and crystal clear water.
Tôi vô cùng ngạc nhiên trước bãi biển đẹp tuyệt vời ở đây, với các trắng và nước trong suốt.
Một số hoạt động phổ biến khi thăm một địa điểm (du lịch)
Do outdoor activities: tham gia các hoạt động ngời trời:
+ Go hiking: đi bộ đường dài, thưởng theo một lộ trình có sẵn để ngắm cảnh
Ví dụ: First, we went hiking in the mountains for half a day, and then, had meals at a nearby restaurant.
Đầu tiên chúng tôi đi bộ tham các dãy núi nửa ngày, sau đó, ăn ở nhà hàng gần đó.
+ Go trekking: cũng giống như go hiking nhưng go trekking đường diễn ra ở nơi hoang vắng, vì vậy có thể có thể có một số nguy hiểm hay rủi ro nhất định, thường dành cho khách du lịch thích phiêu lưu, mạo hiểm.
+ Go kayaking /ˈkaɪækɪŋ/: chèo thuyền kayak (có thiết kế khá mỏng, nhỏ và sàn tàu kín và mái chèo hai cánh), thường cho mục đích trải nghiệm, giải trí, ngắm cảnh.
Ví dụ: There were a myriad of outdoor pursuits for us to engage in, but due to the limited time, we only went kayaking because many said that this is a must-try activity there.
Có rất nhiều hoạt động giải trí ngoài trời để tham gia, tuy nhiên do thời gian hạn hẹp nên chúng tôi chỉ đi thử môn chèo thuyền kayak vì nhiều người nói rằng đây là hoạt động phải thử khi đến đây.
+ Go for a stroll /strəʊl/: đi dạo
Ví dụ: Going for a stroll along the lake is one of the must-try activities there.
Đi tản bộ quanh hồ là một trong những hoạt động phải thử khi đến đây.
Go sightseeing/ do the sightseeing: đi ngắm cảnh
Ví dụ: For my parents, they enjoy the peace and quite, so whenever we holiday somewhere, they always go sightseeing around the area and take in the sights.
Bố mẹ tôi thích sự yên bình, tĩnh lặng nên mỗi khi chúng tôi đi nghỉ mát đâu đó, họ luôn đi ngắm cảnh vòng quanh khu vực đó và thưởng thức cảnh đẹp ở đó.
Try out local delicacies: nếm thử những món ăn ngon, quý hiếm đặc sản địa phương
Ví dụ: The highlight of the trip is our opportunity to try out local delicacies, which are mouthwatering.
Điểm tuyệt vời nhất của chuyến đi đó chính là có cơ hội nếm thử những món ăn đặc sản địa phương vô cùng ngon và hấp dẫn.
Tính từ mô tả con người và môi trường
Hospitable /hɒˈspɪtəbl/, /ˈhɒspɪtəbl/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors
Nghĩa tiếng việt: hiếu khách
Ví dụ: I was pretty impressed by the local people there, they are extremely hospitable and friendly.
Tôi khá ấn tượng bởi người dân địa phương ở đây, họ cực kì hiếu khách và thân thiện.
Laid-back /ˌleɪd ˈbæk/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: calm and relaxed; seeming not to worry about anything
Nghĩa tiếng việt: thư thái, ung dung
Ví dụ: What is particularly interesting about the place is the locals, they are extremely laid-back and I wish I could be like them someday, you know, not being driven by materials.
Điều thú vị nhất về nơi này chính là người dân địa phương, họ vô cùng ung dung và tôi ước gì một ngày nào đó tôi có thể như họ, không bị áp lực bởi vật chất.
Một số tính từ để nói về atmosphere: fresh air (không khí tươi mát), cosy atmosphere(không khí ấm cúng)
Tính từ nói về thời tiết:
Humid/ wet: ẩm
Cool: mát mẻ
Fine: tốt
Pleasant/ˈpleznt/: dễ chịu, thoải mái
Scorching /ˈskɔːtʃɪŋ/: rất nóng
Chilly /ˈtʃɪli/: lạnh, khó chịu
Brisk /brɪsk/: lạnh nhưng mát mẻ, thoải mái
Freezing cold: cực kì lạnh, lạnh cóng, lạnh buốt
Tính từ mô tả cảm xúc
Impressed /ɪmˈprest/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: admiring somebody/something because you think they are particularly good, interesting, etc.
Nghĩa: ấn tượng
Ví dụ: I was absolutely impressed by the spectacular view of the river.
Tôi hoàn toàn bị ấn tượng bởi cảnh đẹp tuyệt vời của con sông.
Ngoài ra, thí sinh cũng có thể dùng blown away với nghĩa tương tự nhưng với sắc thái nghĩa mạnh hơn một chút (cực kì ấn tượng)
Staggered /ˈstæɡəd/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: very surprised and shocked at something you are told or at something that happens
Nghĩa: ngỡ ngàng, ngơ ngác
Ví dụ: I was absolutely staggered by the incredibly beautiful beaches.
Tôi ngơ ngác trước những bãi biển vô cùng đẹp.
Từ vựng tương tự: taken aback
Overwhelmed /ˌəʊvəˈwelmd/
Định nghĩa bởi từ điển Oxford Learners’ Dictionaries: to have such a strong emotional effect on somebody that it is difficult for them to resist or know how to react
Nghĩa tiếng việt: lặng người, choáng ngợp
Ví dụ:
When I arrived at the market, I was a bit overwhelmed by this crowded place which was jam-packed with people.
Khi tôi đến chợ, tôi hơi bị choáng ngợp bởi cái nơi cực kì đông người này.
When I reached the island, I was completely overwhelmed by its scenic beauty.
Khi đôi đến đảo, tôi hoàn toàn lặng người trước vẻ đẹp của cảnh vật nơi đây.
Bài tập áp dụng
Bài tập 1: Nối từ vựng với định nghĩa phù hợp:
Vocabulary | Definition |
1. Stunning | A. Extremely cold |
2. Overwhelmed | B. exactly in the city center |
3. Freezing cold | C. calm and relaxed; seeming not to worry about anything |
4. Beauty spot | D. extremely attractive or impressive |
5. Slap bang in the heart of the city center | E. everything you can see when you look across a large area of land, especially in the country |
6. Tourist attraction | F. an interesting or lively place that attracts lots of tourists |
7. Laid-back | G. a place in the countryside which is famous because it is beautiful |
8. Landscape | H. to have such a strong emotional effect on somebody that it is difficult for them to resist or know how to react |
Bài tập 2: Chọn từ trong khung để điền thích hợp vào chỗ trống
Within walking distance trekking hospitable brisk Tourist attractions crystal clear spot delicacies |
1. Going ____ can be a strenuous activity.
2. If the weather is _____, it is cold but comfortable
3. Sapa is one of the most well-known _______ in my country
4. The locals are incredibly ______ and friendly.
5. What I like most about the beach is _______ water.
6. One of the most famous beauty _______ in Da Lat is Xuan Huong lake.
7. When you go travelling, you should try out local _________.
8. The beach is situated _________ of the hotel.
Bài tập 3
Nhìn hình và ghi lại toàn bộ từ vựng thí sinh có thể nghĩ đến để miêu tả bức tranh, sau đó đặt 3 câu để miêu tả về địa điểm này
Bài 4: Phát triển câu trả lời part 1 dựa theo từ vựng cho sẵn
1, when was the last time you went travelling?
(if my memory serves me right, tourist attraction, impressed, stunning landscapes)
2, What did you do there?
(fascinating activities, take a boat tour, take in the sights, close to nature)
3, Would you like to come back this place in the future?
(yes, heaven, escape from the hustle and bustle, pay a visit)
Đáp án
Bài 1: 1D, 2H, 3A, 4G, 5B, 6F, 7C, 8E
Bài 2:
1, trekking
2, brisk
3, tourist attractions
4, hospitable
5, crystal clear
6, spot
7, delicacies
8, within walking distance
Bài 3
Lưu ý: thí sinh có thể có nhiều đáp án khác nhau để miêu tả thắng cảnh này, dưới đây chỉ là đáp án tham khảo
Impressed: ấn tượng
blown away: ngạc nhiên, bất ngờ
Tourist attraction: điểm tham quan du lịch
World Heritage: di sản thế giới
In the northeast of Vietnam: ở hướng đông bắc Việt Nam
Stunning/ breathtaking landscape: cảnh đẹp tuyệt vời, lộng lẫy
Picturesque (tính từ): đẹp như tranh
Crystal clear water: nước trong suốt
Emerald green water: nước màu xanh rêu sáng long lanh, huyền ảo
Go kayaking: chèo thuyền kayak
Take a boat tour: đi thuyền
Take in fresh air: thưởng thức bầu không khí tươi mát, trong lành
Take in the sights: thưởng thức cảnh đẹp
Spectacular limestone mountains: những dãy núi đá vôi tuyệt đẹp
3 sentences:
Ha Long bay is one of the most stunning landscapes in Vietnam.
Vịnh Hạ Long là một trong những phong cảnh đẹp tuyệt vời nhất Việt Nam.
When I visited Ha Long bay with my family last year, we went kayaking to take in the sights there.
Khi tôi đến thăm vịnh Hạ Long với gia đình vào năm ngoái, chúng tôi đi thuyền kayak để thưởng thức cảnh đẹp ở nơi đây.
When I reached the destination, I was completely blown away by the fresh air and the emerald green water of the bay.
Khi tôi đến nơi, tôi hoàn toàn ngạc nhiên trước bầu không khí tươi mát và mặt nước màu xanh rêu huyền ảo của cái vịnh này
Bài 4:
1, when was the last time you went travelling?
If my memory serves me right, it might have been last year when my family and I visited Ha Long Bay, which is one of the most popular tourist attractions in Vietnam. You know, we had a wonderful time there and we were absolutely impressed by the stunning landscape of the place.
Từ vựng cần lưu ý:
If my memory serves me right: nếu tôi nhớ không lầm
It might have been + khoảng thời gian: dự đoán một điều không chắc chắn trong quá khứ
2, What did you do there?
Well, I’d say there were a myriad of fascinating activities for us to engage in, but the highlight is the boat tour around the bay. You know, it’s a wonderful way for us to take in the sights that could not be found anywhere else. We could also be close to nature and got away from it all.
Từ vựng cần lưu ý:
A myriad of: rất nhiều, vô số
Fascinating: hấp dẫn
The highlight: điểm nổi bật/ thú vị/ tuyệt vời nhất
Get away from it all: tận hưởng khoảng khắc hiện tại và quên đi những bộn bề lo toan của cuộc sống
3, Would you like to come back this place in the future?
If you inquire from me, then certainly affirmative. In my opinion, it serves as a sanctuary for us to retreat from the commotion and chaos of our frenzied existence. In reality, on the previous occasion, due to the constraints of time, we failed to explore all of its splendor. Therefore, in the foreseeable future, when I set aside sufficient funds and manage another excursion, I will undoubtedly revisit this tourist spot.
Điều cần chú ý về từ vựng:
If you inquire from me: sánh ngang với personally speaking, nhấn mạnh ý kiến, phản hồi cá nhân của người tham gia
Frenzied existence: cuộc sống đầy bận rộn và hỗn loạn
Set aside funds: dành dụm tiền