I. Từ vựng về dọn dẹp tiếng Trung
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách học rất hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ lâu và có tổ chức hơn. Dưới đây, Mytour sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung. Hãy tham khảo và nâng cao kiến thức ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Dụng cụ và vật dụng để dọn dẹp
Dưới đây là một số từ vựng về dụng cụ, vật dụng sử dụng trong việc dọn dẹp tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp. Hãy ghi chép lại để học tập bạn nhé!
STT | Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 拖把 | tuōbǎ | Cây lau nhà, đồ lau nhà |
2 | 扫把 | sào bǎ | Chổi quét |
3 | 马桶刷 | mǎtǒng shuā | Cây cọ nhà vệ sinh |
4 | 扫地机器 | sǎodì jīqìrén | Máy quét nhà tự động |
5 | 垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
6 | 洗衣机 | xǐyījī | Máy giặt |
7 | 垃圾铲 | lājī chǎn | Cái xúc rác |
8 | 抹布 | mābù | Khăn lau |
9 | 吸尘器 | xīchénqì | Máy hút bụi |
10 | 铲子 | chǎnzi | Cái xẻng |
11 | 垃圾袋 | lājī dài | Túi đựng rác |
12 | 清洁剂 | qīng jié jì | Nước tẩy rửa |
13 | 擦窗器 | cā chuāng qì | Cây chổi lau cửa sổ |
14 | 管道疏通器 | guǎndào shūtōng qì | Dụng cụ thông cống |
15 | 手套 | shǒutào | Găng tay |
16 | 洗衣粉 | xǐyī fěn | Bột giặt |
17 |
洗涤剂 | xǐdí jì | Thuốc tẩy, chất tẩy rửa |
19 | 碎纸机 | suì zhǐ jī | Máy hủy giấy |
20 | 手推车 | shǒutuīchē | Xe đẩy |
2. Quy trình sắp xếp và làm sạch
Cùng Mytour học ngay bộ từ vựng về quy trình sắp xếp và làm sạch tiếng Trung dưới đây nhé! Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến việc dọn dẹp nhà cửa:
STT | Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 清洁 | qīngjié | Dọn dẹp |
2 | 扫地 | sǎo dì | Quét nhà |
3 | 拖地 | tuō dì | Lau sàn |
4 | 擦拭 | cāshì | Lau chùi |
5 | 擦窗户 | cā chuānghù | Lau cửa sổ |
6 | 擦玻璃 | cā bō lí | Lau kính |
7 | 收拾东西 | shōushi dōngxi | Dọn dẹp đồ đạc |
8 | 整理衣柜 | zhěnglǐ yīguì | Sắp xếp tủ quần áo |
9 | 扔垃圾 | rēng lājī | Vứt rác |
10 | 倒垃圾 | dào lājī | |
11 | 分类 | fēnlèi | Phân loại |
12 | 收纳 | shōunà | Sắp xếp, cất giữ |
13 | 洗 | xǐ | Giặt, rửa |
14 | 晾 | liàng | Phơi |
15 | 吸尘 | xī chén | Hút bụi |
16 | 换床单 | huàn chuáng dān | Thay ga trải giường |
17 | 铺床 | pù chuáng | Trải giường |
18 | 熨 | yùn | Là, ủi |
19 | 刷马桶 | shuā mǎtǒng | Dọn bồn cầu |
20 | 除尘 | chúchén | Quét bụi |
3. Danh sách nhân viên dọn dẹp
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến tên gọi của nhân viên làm vệ sinh:
STT | Từ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 清洁工 | qīngjié gōng | Nhân viên vệ sinh |
2 | 环卫工人 | huánwèi gōngrén | Công nhân vệ sinh |
3 | 扫地工 | sǎodì gōng | Nhân viên quét dọn |
4 | 环境卫生工 | huánjìng wèishēng gōng | Công nhân vệ sinh môi trường |
5 | 垃圾处理员 | lājī chǔlǐ yuán | Nhân viên xử lý rác |
II. Mẫu câu giao tiếp về việc dọn dẹp tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về việc dọn dẹp tiếng Trung thông dụng mà Mytour muốn chia sẻ với bạn:
STT | Mẫu câu giao tiếp dọn dẹp tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我需要打扫房间。 | Wǒ xūyào dǎsǎo fángjiān. | Tôi cần phải dọn dẹp phòng. |
2 | 请帮我清理客厅和卧室。 | Qǐng bāng wǒ qīnglǐ kètīng hé wòshì. | Xin hãy giúp tôi dọn dẹp phòng khách và phòng ngủ. |
3 | 我需要换床单和被套,请准备一下。 | Wǒ xūyào huàn chuángdān hé bèi tào, qǐng zhǔnbèi yīxià. | Tôi cần thay ga và áo trải giường, xin chuẩn bị một chút. |
4 | 麻烦您清理厨房的水槽和灶台。 | Máfan nín qīnglǐ chúfáng de shuǐcáo hé zàotái. | Làm phiền bạn rửa sạch chậu rửa và bếp nhé. |
5 | 请您注意保持地板干净。 | Qǐng nín zhùyì bǎochí dìbǎn gānjìng. | Xin hãy chú ý cho sàn nhà luôn sạch sẽ. |
6 | 我会帮你整理杂物和收拾房间。 | Wǒ huì bāng nǐ zhěnglǐ záwù hé shōushi fángjiān. | Tôi sẽ giúp bạn sắp xếp đồ đạc và dọn dẹp phòng. |
7 | 请您帮忙清理垃圾并倒掉。 | Qǐng nín bāngmáng qīnglǐ lājī bìng dàodiào. | Hãy giúp tôi dọn dẹp sạch sẽ và đổ rác. |
8 | 我需要用吸尘器清扫地毯。 | Wǒ xūyào yòng xīchénqì qīngsǎo dìtǎn. | Tôi cần sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm. |
9 | 房间好乱,请把房间整理好。 | Fángjiān hǎo luàn, qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎo. | Căn phòng này bừa bộn quá, hãy dọn dẹp phòng đi. |
10 | 房间打扫过后心情很好。 | Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎo. | Sau khi dọn dẹp nhà xong, tâm trạng tôi rất tốt. |
Video này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về dọn dẹp và các mẫu câu giao tiếp liên quan. Hãy truy cập để học nhé!
Do đó, Mytour đã chia sẻ đầy đủ về từ vựng và các mẫu câu chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng. Hy vọng rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ hữu ích cho những ai quan tâm và muốn tìm hiểu.