Nhiều người sẽ gặp khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Anh để trình bày về chủ đề nghệ thuật vì vốn từ về chủ đề này còn hạn chế. Thế nên bài viết nhằm mục đích cung cấp những từ vựng về nghệ thuật và hướng dẫn cách áp dụng những từ ngữ ấy vào việc thành lập câu.
Key takeaways: |
---|
|
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghệ thuật
Từ vựng về hình ảnh nghệ thuật
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Painting (n) | /ˈpeɪntɪŋ/ | Hội họa |
Sculpture (n) | /ˈskʌlpʧə/ | Nghệ thuật điêu khắc |
Pottery (n) | /ˈpɒtəri/ | Nghề gốm |
Photography (n) | /fəˈtɒgrəfi/ | Nhiếp ảnh |
Video production (n) | /ˈvɪdɪəʊ prəˈdʌkʃən/ | Sản xuất video |
Film production (n) | /fɪlm prəˈdʌkʃən/ | Sản xuất phim |
Architecture (n) | /ˈɑːkɪtɛkʧə/ | Kiến trúc |
Exterior design (n) | /ɛksˈtɪərɪə dɪˈzaɪn/ | Thiết kế ngoại thất |
Fashion design (n) | /ˈfæʃən dɪˈzaɪn/ | Thiết kế thời trang |
Costume design (n) | /ˈkɒstjuːm dɪˈzaɪn/ | Thiết kế phục trang |
Graphic design (n) | /ˈgræfɪk dɪˈzaɪn/ | Thiết kế đồ họa |
Từ vựng về văn học
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Novel (n) | /ˈnɒvəl/ | Tiểu thuyết |
Poetry (n) | /ˈpəʊɪtri/ | Thơ ca |
Short story (n) | /ʃɔːt ˈstɔːri/ | Truyện ngắn |
Autobiography (n) | /ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi/ | Tự truyện |
Memoir (n) | /ˈmɛmwɑː/ | Hồi ký |
Romance (n) | /rəʊˈmæns/ | Thể loại lãng mạn |
Fiction (n) | /ˈfɪkʃən/ | Thể loại giả tưởng |
Sci-fi (n) | /saɪ-faɪ/ |
Thể loại khoa học viễn tưởng |
Script-writing (n) | /skrɪpt-ˈraɪtɪŋ/ | Công việc viết kịch bản |
Contemporary literature (n) | /kənˈtɛmpərəri ˈlɪtərɪʧə/ | Văn học đương đại |
Từ vựng về biểu diễn nghệ thuật
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Music (n) | /ˈmjuːzɪk/ | Âm nhạc |
Dance (n) | /dɑːns/ | Khiêu vũ |
Theatre (n) | /ˈθɪətə/ | Nghệ thuật sân khấu |
Opera (n) | /ˈɒpərə/ | Hát opera |
Classical performance (n) | /ˈklæsɪkəl/ /pəˈfɔːməns/ | Biễu diễn nhạc cổ điển |
Ballet (n) | /ˈbæleɪ/ | Múa ba-lê |
Folk dance (n) | /fəʊk dɑːns/ | Múa dân gian |
Puppetry (n) | /ˈpʌpɪtri/ | Múa rối |
Magic show (n) | /ˈmæʤɪk ʃəʊ/ | Trình diễn ảo thuật |
Acrobatics (n) | /ˌækrəʊˈbætɪks/ | Trình diễn nhào lộn |
Gymnastics (n) | /ʤɪmˈnæstɪks/ | Trình diễn thể dục dụng cụ |
Từ vựng về mỹ thuật hội họa
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Impressionism (n) | /ɪmˈprɛʃnɪzm/ | Trường phái ấn tượng |
Surrealism (n) | /səˈrɪəlɪzm/ | Trường phái siêu thực |
Abstract (adj) | /ˈæbstrækt/ | Trừu tượng |
Aesthetic (adj) | /iːsˈθɛtɪk/ | Mang tính thẩm mỹ |
Ancient (adj) | /ˈeɪnʃ(ə)nt/ | Cổ xưa |
Brush (n) | /brʌʃ/ | Cọ vẽ |
Stroke (n) | /strəʊk/ | Nét cọ |
Canvas (n) | /ˈkænvəs/ | Bức tranh/ Khung vẽ |
Palette (n) | /ˈpælɪt/ | Bảng màu |
Sketch (n) | /skɛʧ/ | Bức phác họa |
Portrait (n) | /ˈpɔːtrɪt/ | Chân dung |
Landscape (n) | /ˈlænskeɪp/ | Phong cảnh |
Từ vựng về địa điểm trưng bày nghệ thuật
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Museum (n) | /mjuːˈzɪəm/ | Bảo tàng |
Gallery (n) | /ˈgæləri/ | Phòng trưng bày |
Exhibition (n) | /ˌɛksɪˈbɪʃən/ | Phòng triễn lãm |
Cinema (n) | /ˈsɪnəmə/ | Rạp phim |
Theater (n) | /ˈθɪətə/ | Nhà hát |
Online platform (n) | /ˈɒnˌlaɪn ˈplætfɔːm/ | Nền tảng trực tuyến |
Các cụm từ thuộc lĩnh vực nghệ thuật
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
Work of art = | /wɜːk ɒv ɑːt/ | Tác phẩm nghệ thuật/ Tuyệt tác | “The Starry Night” is regarded as the world’s renowned work of art (=masterpiece). |
Portrayal of s.o/sth | /pɔːˈtreɪəl ɒv/ | Sự miêu tả của … | The clever potrayal of grief in the form of colors is what makes his paintings so special. |
Stage a play | /steɪʤ ə pleɪ/ | Dựng một vở kịch | My dream is someday I would be able to stage a play on my own. |
Appeal to the audiences | /əˈpiːl tuː ði ˈɔːdiənsɪz/ | Thu hút với khán giả | Her performance is too abtract, hence it doesn’t appeal to the audiences. |
Adapted from sth | /əˈdæptɪd frɒm/ | Được chuyển thể từ … | The movie is adapted from the book of the same name. |
Recommended by s.o | /ˌrɛkəˈmɛndɪd baɪ/ | Được đề xuất bởi … | I was recommended to visit the exhibition of pottery arts in the city’s square by my art teacher. |
Live performance | /laɪv pəˈfɔːməns/ | Buổi trình diễn trực tiếp | I missed my chance to attend the live performance of my favorite band because I lost the ticket. |
Sing along | /sɪŋ əˈlɒŋ/ | Hát cùng | The lucky fan sang along with their idol onstage. |
Bài mẫu IELTS Speaking phần 2 áp dụng từ vựng về nghệ thuật
what the work of art is
when you first saw it
what you know about it
and explain why you like it.
I have never seen the painting in real life, only with the help of the Internet which introduced me to this majestic art piece. I did some research and found out that “Almond blossoms” was finished in the 1890s and originally it was a gift of Vincent to his namesake nephew on the occasion of his birth.
My first impression was that I was a bit taken aback because it didn’t resemble most of Van Gogh’s artworks which feature distinctive brush strokes for dramatic effect and bold color choices to enhance the contrast. Everything is in a calming yet captivating shade of teal and dots of white which create ease in the eyes.
Others may say that this drawing of Vincent doesn’t appeal to the majority of audiences because it lacks the intensity of vibrant hues. I see this as a great way for him to go against the stream and challenge himself to create such a remarkable masterpiece. All the reasons I stated earlier are what I love about Van Gogh and his work, simple yet impactful.
(Dịch:
Một trong những tác phẩm của Vincent Van Gogh mà tôi yêu thích là bức tranh tên “Hoa hạnh nhân”. Tác phẩm ghi lại nét vẽ của những nhánh cây hạnh nhân điểm xuyến với sắc trắng của cánh hoa bung nở trên nền xanh ngọc nhẹ nhàng.
Tôi chưa từng thấy bức họa này ngoài đời nhưng nhờ có mạng Internet mà nó đã giới thiệu tác phẩm tuyệt đẹp này đến tôi. Tôi có tìm kiếm thông tin và biết rằng bức “Hoa hạnh nhân” được vẽ vào những năm 1890s và ban đầu nó là món quà của Vincent cho người cháu cùng tên vào dịp sinh nhật.
Ấn tượng đầu tiên là tôi bị bất ngờ vì nó không như những bức tranh khác của Van Gogh, những bức mà có nét cọ đặc trưng để tạo hiệu ứng đặc sắc và sự chọn lựa màu sắc táo bạo để tăng độ tương phản. Mọi thứ được chứa đựng trên phông nền nhẹ nhàng nhưng đầy cuốn hút mang sắc xanh ngọc cùng với những đốm trắng, thứ mà tạo nên sự hài hòa khi nhìn vào.
Nhiều người nói rằng tranh này của Vincent không hợp thị hiếu vì nó thiếu đi những màu sắc rực rỡ. Tôi thấy đây là cách ông đi ngược dòng và thử thách bản thân để tạo nên một tác phẩm đáng kinh ngạc. Những lí do trên là những điều tôi thích ở Van Gogh và các tác phẩm cũng ông, đơn giản nhưng để lại dấu ấn sâu đậm.)
Bài tập
Điền từ thích hợp vào vị trí trống trong các câu sau
novels - folk dance - magic show - ancient - fiction - exhibition - canvas - film production - online platforms - sketching - stroke - fashion design |
I am not particularly interested in ______. I don't excel in creative pursuits.
During my childhood, I was fond of watching _____ on television. However, I no longer find magic tricks appealing.
The photograph captures an _____ tomb believed to be 1000 years old.
Music is now accessible to the public through various _____.
The artist makes his initial _____ on a blank .
I'm not fond of _____ . They appear artificial to me.
She practices her drawing skills by _____ strangers on the bus.
The _____ showcases the works of the deceased painter.
refers to the process of creating a motion picture.
reflects the cultural heritage of numerous countries.
Đáp án
fashion design. (Dịch: Tôi không thích thiết kế thời trang lắm. Công việc sáng tạo không phải là thế mạnh của tôi.)
magic show. (Dịch: Khi còn nhỏ tôi đã thích xem chương trình ảo thuật. Giờ tôi không cảm thấy trò thủ thuật với lá bài thú vị nữa.)
ancient. (Dịch: Bức ảnh khi lại một ngôi mộ cổ được cho là đã 1000 năm tuổi.)
online platforms. (Dịch: Âm nhạc giờ đã khả dụng với công chúng thông qua các nền tảng trực tuyến.)
stroke - canvas. (Dịch: Họa sĩ đi nét cọ đầu tiên trên khung ảng trắng trơn.)
fiction - novels. (Dịch: Tôi không thích tiểu thuyết giả tưởng. Với tôi thì chúng hơi phi thực tế.)
sketching. (Dịch: Cô ấy luyện tập vẽ bằng cách phác thảo người lạ trên xe buýt.)
exhibition. (Dịch: Phòng triển lãm trưng bày các bức họa của người cố họa sĩ.)
Film production. (Dịch: Sản xuất phim là quá trình sản xuất hình ảnh động.)
Folk dance. (Dịch: Múa dân gian đại diện cho văn hóa của một số nước.)