Social Media một trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong phần thi IELTS Speaking. Tuy nhiên nhiều người học IELTS vẫn cảm thấy khó khăn trong phần thi Speaking khi gặp chủ đề này. Thông qua bài viết này tác giả sẽ giới thiệu một số từ vựng thuộc chủ đề Social Media và ứng dụng từ vựng vào câu trả lời cho phần thi IELTS Speaking Part 1.
Key Takeaways:
Từ vựng chủ đề Social Media được đề cập trong bài viết bao gồm: social media, come in handy, lose track of, keep in touch, scroll, addictive, attention span, marketplace, procrastinate, be detrimental.
Các câu hỏi chủ đề Social Media trong phần thi IELTS Speaking Part 1
Do you use social media?
Which social media websites do you use?
How much time do you spend on social media sites?
Do you think there are any drawbacks to social media?
What are the benefits of being on social media?
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Social Media
Các mạng xã hội
Giải nghĩa: Social media
Theo từ điển Cambridge: forms of media that allow people to communicate and share information using the internet or mobile phones
Dịch nghĩa tiếng Việt: phương tiện truyền thông xã hội được sử dụng để giao tiếp , chia sẻ thông tin trên nền tảng Internet
Ví dụ:
Blogs, podcasts and other forms of social media are creating new opportunities for entrepreneurs to reach the public. (Blog, podcast và các hình thức truyền thông xã hội khác đang tạo cơ hội mới cho các doanh nhân tiếp cận công chúng.)
Có hại
Giải nghĩa: Be detrimental
Theo từ điển Cambridge: causing harm or damage
Dịch nghĩa tiếng Việt: có hại, làm hại
Ví dụ: Their decision could be detrimental to the future of the company. (Quyết định của họ có thể gây bất lợi cho tương lai của công ty.)
Hữu ích
Giải nghĩa: Come in handy
Theo từ điển Cambridge: to be useful
Dịch nghĩa tiếng Việt: có ích, có lợi
Ví dụ: That flashlight comes in handy when I'm trying to find something in my car at night. (Đèn pin đó rất hữu ích khi tôi đang cố gắng tìm thứ gì đó trong xe của tôi vào ban đêm.)
Thị trường
Giải nghĩa: Marketplace
Theo từ điển Cambridge: a place where a particular product or service is bought or sold
Dịch nghĩa tiếng Việt: mô hình thương mại kết nối giữa người mua và người bán
Ví dụ: To remain competitive the company has to be able to adapt to the changing international marketplace. (Để duy trì khả năng cạnh tranh, công ty phải có khả năng thích ứng với sự thay đổi của thị trường quốc tế.)
Khoảng thời gian chú ý
Giải nghĩa: Attention span
Theo từ điển Cambridge: the length of time that someone can keep their thoughts and interest fixed on something
Dịch nghĩa tiếng Việt: khoảng thời gian mà con người có thể tập trung hay chú ý đến một việc gì đó.
Ví dụ: Young children have shorter attention spans than adults. ( Trẻ em có những khoảng chú ý ngắn hơn so với người trường thành.)
Addictive habit
Giải nghĩa: Addictive
Theo từ điển Cambridge: An addictive activity is one that you cannot stop doing
Dịch nghĩa tiếng Việt: gây nghiện
Ví dụ: The problem with video games is that they're addictive. (Vấn đề với trò chơi điện tử là chúng gây nghiện.)
Stay connected
Giải nghĩa: Keep in touch
Theo từ điển Cambridge: to communicate or continue to communicate with someone by using a phone or writing to them
Dịch nghĩa tiếng Việt: giữ liên lạc, tiếp tục nói chuyện, tiếp tục giữ mối quan hệ với một ai đó
Ví dụ:
They moved away five years ago, but we still keep in touch. (Họ đã chuyển đi cách đây 5 năm, nhưng chúng tôi vẫn giữ liên lạc).
Delay
Giải nghĩa: Procrastinate
Theo từ điển Cambridge: to keep delaying something that must be done
Dịch nghĩa tiếng Việt: trì hoãn
Ví dụ: Remind yourself not to procrastinate about acquiring and using new words. (Nhắc nhở bản thân không được trì hoãn trong việc tiếp thu và sử dụng từ mới.)
Browse
Giải nghĩa: Scroll
Theo từ điển Cambridge: to move text or other information on a computer screen in order to see a different part of it
Dịch nghĩa tiếng Việt: cuộn thông tin trên màn hình từ trên xuống
Ví dụ: To learn more details about our testing process scroll down below our picks. (Để tìm hiểu thêm chi tiết về quy trình thử nghiệm của chúng tôi, hãy cuộn xuống bên dưới các lựa chọn của chúng tôi.)
Misplace focus
Giải nghĩa: Lose track of
Theo từ điển Cambridge: to no longer know what is happening, or not to remember something Dịch nghĩa tiếng Việt: không nắm vững điều gì, không có đủ thông tin về điều gì Ví dụ: You become so deeply absorbed in an activity that you lose track of time. (Bạn trở nên quá chú tâm vào một hoạt động đến nỗi bạn quên mất thời gian.)
Apply vocabulary in responding to IELTS Speaking Part topic Social Media
Trả lời: Yes. I use it on a daily basis. I have to say that I am an active user of these platforms. I believe that people in my generation grow up with social media and it has become an indispensable part of our life. For the most part, I use social media platforms as a main source of the latest news and information. Plus, social media especially comes in handy to catch up with my friends and keep in touch with long-distance acquaintances.
Câu hỏi: Which social media websites do you use?
Trả lời: Well, I have a couple of social media profiles such as Facebook, Instagram, Tiktok. These platforms have been really popular in Vietnam for the past few years. When it comes to Facebook or Instagram, I use them to interact with my friends and sometimes do shopping online on it as recently they have been known as marketplace. And about Tiktok, it is my favorite one, there are so many amusing videos on TikTok with very short attention spans.
Câu hỏi: How much time do you spend on social media sites?
Trả lời: It is pretty hard to say exactly how much time I spend on these sites, but I guess it is around 3-4 hours per day. They are extremely addictive. I have a habit of mindlessly scrolling down my feed when I have free time, which sometimes could be time-consuming. So I am thinking of reducing my screen time and trying to stay off these social networking sites.
Câu hỏi: Do you think there are any drawbacks to social media?
Trả lời: Yes, I believe social media exerts some negative effects on people's lives.
First, it could be detrimental to users' mental health since people always see others highlight reels on social media. Some may compare themselves to others and feel miserable about their lives. Additionally, social media can make people procrastinate. For example, it’s pretty easy for me to lose track of time and forget my priorities when browsing social media websites. Last but not least, privacy on social media would be a big concern. Many social media companies steal users' personal information and sell them to advertisers.
Câu hỏi: What are the benefits of being on social media?
Trả lời: There are many advantages of using social media platforms. One of them is to connect with others. People can easily send and receive messages from others through social media websites like Facebook or IG, which could be beneficial to expand their social circle and strengthen bonds with their loved ones. Also, people can make a name for themselves on social media. In other words, these sites would be a great way for people to build their personal branding. For instance, many celebrities and influencers have become famous by having perfect profiles on social media.
Exercise application
Attention span | Lose track of | Procrastinate | Addictive | Come in handy |
Social media | Detrimental | Keep in touch | Marketplace | Scroll |
1. Better quality diamonds produced in laboratories have been entering the….
2. Companies are increasingly making use of … in order to market their goods.
3. I became so immersed in her article about diversity, that I…time and, hence, was late. 4. These chemicals have a …impact on the environment.
5. When it comes to housework, I tend to …
6. My old high school friends and I tried …. once we graduated, but we all started drifting apart once college got underway.
7. This Japanese-developed game quickly becomes…
8. That key will …. if you lock yourself out.
9. If you …through text on a computer screen, you move the text up or down to find the information that you need.
10. The average…..of people who sit listening to someone talking is around 10 minutes.
Đáp án
1. marketplace
2. social media
3. lost track of
4. detrimental
5. procrastinate
6. keeping in touch
7. addictive
8. prove useful
9. browse
10. Focus span