I. Từ vựng về con vật tiếng Trung thông dụng
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loài động vật vô cùng phong phú và đa dạng. Mytour đã tổng hợp danh sách từ vựng theo nhóm động vật bằng tiếng Trung trong bảng dưới đây. Hãy nhanh chóng lưu lại và cập nhật vốn từ cho bản thân ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Các loài động vật
Hãy học ngay từ vựng về các loài động vật - con vật tiếng Trung trong bảng dưới đây cùng Mytour nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 脊椎动物 | Jǐchuí dòngwù | Động vật có xương sống |
2 | 爬行动物 | Páxíng dòngwù | Động vật bò sát |
3 | 四足动物 | Sì zú dòngwù | Động vật bốn chân |
4 | 哺乳动物 | Bǔrǔ dòngwù | Động vật có vú |
5 | 灵长类动物 | Língzhǎnglèi dòng wù | Động vật linh trưởng |
6 | 两栖动物 | Liǎngqī dòngwù | Động vật lưỡng cư |
7 | 反刍类动物 | Fǎnchú lèi dòngwù | Động vật nhai lại |
8 | 棘皮动物 | Jípí dòngwù | Động vật thân mềm |
9 | 节肢动物 | Jiézhī dòngwù | Động vật chân khớp |
10 | 浮游动物 | Fúyóu dòngwù | Động vật phù du |
2. Vật nuôi
Hãy cùng Mytour cập nhật danh sách từ vựng về con vật tiếng Trung - vật nuôi trong bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 鳖 甲鱼 | Biē (jiǎ yú) | Ba ba |
2 | 黄牛、牛 | Huáng niú, niú | Bò |
3 | 奶牛 | Nǎiniú | Bò sữa |
4 | 狗 | Gǒu | Chó |
5 | 牧羊狗 | Mù yáng gǒu | Chó chăn cừu |
6 | 猪 | Zhū | Lợn |
7 | 猫 | Māo | Mèo |
8 | 兔子 | Tùzi | Thỏ |
9 | 水牛 | Shuǐ niú | Trâu |
10 | 鹅 | É | Ngỗng |
11 | 鸡子 | jīzi | Con gà |
12 | 鸭子 | Yāzi | Vịt |
13 | 仓鼠 | Cāng shǔ | Chuột hang, chuột hamster |
14 | 马 | Mǎ | Ngựa |
3. Động vật hoang dã
Bạn có biết động vật hoang dã gồm những loài nào không? Hãy cùng Mytour học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về các loài động vật hoang dã trong bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 豹 | Bào | Báo |
2 | 云豹 | Yúnbào | Báo gấm, |
3 | 猎豹 | lièbào | Báo gêpa, báo săn, báo bờm |
4 | 印度野牛 | Yìndù yěniú | Bò tót |
5 | 麝牛 | Shè niú | Bò xạ |
6 | 狐狸 | Húlí | Cáo |
7 | 灵猫 | Língmāo | Cầy |
8 | 斑林狸 | Bān lín lí | Cầy gấm |
9 | 小灵猫 | Xiǎo líng māo | Cầy hương |
10 | 熊狸 | Xióng lí | Cầy mực |
11 | 椰子猫 | Yēzi māo | Cầy vòi hương, cầy vòi đốm |
12 | 狼 | Láng | Chó sói |
13 | 河马 | Hémǎ | Hà mã |
14 | 黑猩猩 | Hēixīngxīng | Tinh tinh |
15 | 猴 | Hóu | Khỉ |
16 | 狒狒 | Fèifèi | Khỉ đầu chó |
17 | 虎 | Hǔ | Hổ, cọp |
18 | 鹿 | Lù | Hươu, nai |
19 | 长颈鹿 | Cháng jǐnglù | Hươu cao cổ |
20 | 梅花鹿 | Méi huālù | Hươu sao |
21 | 獐子 | Zhāngzi | Hươu xạ |
22 | 巨蜥 | Jù xī | Kỳ đà |
23 | 鬣狗 | Liègǒu | Linh cẩu |
24 | 羚羊 | Língyáng | Linh dương |
25 | 猞猁 | Shē lì | Linh miêu, mèo rừng |
26 | 驴 | Lǘ | Lừa |
27 | 獾 | Huān | Lửng |
28 | 树懒 | Shù lǎn | Lười |
29 | 斑猫 | Bān māo | Mèo rừng |
30 | 斑马 | Bānmǎ | Ngựa vằn |
31 | 松鼠 | Sōng shǔ | Sóc |
32 | 狮子 | Shīzi | Sư tử |
33 |
| Xīniú | Tê giác |
34 | 鲮鲤 穿山甲 | Líng lǐ chuān shān jiǎ | Tê tê |
35 | 驯鹿 | Xùnlù | Tuần lộc |
36 | 象 | Xiàng | Voi |
37 | 银色乌叶猴 | Yínsè wū yè hóu | Voọc bạc |
38 | 猿 | Yuán | Vượn |
39 | 狐猴 | Hú hóu | Vượn cáo |
4. Các loại thú
Nhanh chóng lưu lại danh sách từ vựng tiếng Trung về các loại thú mà Mytour đã tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 刺猬 | Cìwèi | Nhím gai |
2 | 豪猪 箭猪 | Háozhū jiàn zhū | Nhím lông |
3 | 狗熊 黑熊 | Gǒuxióng hēixióng | Gấu chó |
4 | 熊猫 | Xióng māo | Gấu mèo, gấu trúc |
5 | 亚洲黑熊 | Yàzhōu hēixióng | Gấu ngựa |
6 | 白熊 北极熊 | Báixióng běijíxióng | Gấu trắng, gấu Bắc Cực |
7 | 考拉熊 树袋熊 | Kǎo lā xióng shù dà | Gấu túi, gấu Koala |
8 | 灰熊 | Huī xióng | Gấu xám |
9 | 野猪 | Yězhū | Lợn rừng |
5. Côn trùng
Bạn có biết cách gọi tên các loại côn trùng bằng tiếng Trung không? Nếu chưa, hãy tham khảo danh sách từ vựng tiếng Trung về côn trùng mà Mytour chia sẻ dưới đây để mở rộng vốn từ của mình nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 甲虫 | Jiǎchóng | Bọ cánh cứng |
2 | 瓢虫 | Piáo chóng | Bọ rùa |
3 | 臭虫 | Chòuchóng | Bọ xít |
4 | 螳螂 | Tángláng | Bọ ngựa |
5 | 蚊子 | Wénzi | Con muỗi |
6 | 蜜蜂 | Mìfēng | Con ong |
7 | 虱子 | Shīzi | Con rận |
8 | 蚜虫 | Yáchóng | Con rệp |
9 | 蝉 | Chán | Con ve sầu |
10 | 蜻蜓 | Qīngtíng | Chuồn chuồn |
11 | 蟋蟀 | Xīshuài | Dế, dế mèn |
12 | 萤火虫 | Yínghuǒchóng | Đom đóm |
13 | 苍蝇 | Cāngyíng | Ruồi |
14 | 果蝇 | Guǒ ying | Ruồi giấm |
15 | 壁虎 | Bìhǔ | Thạch sùng, thằn lằn |
16 | 蜥蜴 | Xīyì | Thằn lằn |
17 | 跳蚤 | Tiàozǎo | Bọ chó |
18 | 蝴蝶 | Húdié | Bướm |
19 | 蟑螂 | Zhāngláng | Con gián |
20 | 蚂蚁 | Mǎyǐ | Con kiến |
21 | 白蚁 | Báiyǐ | Con mối |
22 | 蜘蛛 | Zhīzhū | Con nhện |
23 | 蝗虫 | Huáng chóng | Châu chấu |
24 | 黄蜂 | Huángfēng | Ong vàng |
25 | 蚕 | Cán | Tằm |
26 | 飞蛾 | Fēi é | Sâu bướm/ ấu trùng bay |
6. Lưỡng cư
Hãy học ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về các loài lưỡng cư mà Mytour đã tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 蟾蜍 | Chánchú | Cóc |
2 | 青蛙 | Qīngwā | Con ếch |
3 | 牛蛙 | Niúwā | Êch, ễnh ương |
4 | 雨蛙 | Yǔwā | Ếch/ nhái |
5 | 蛤蚧 | Gé jiè | Tắc kè |
6 | 避役 变色龙 | Bì yì, biànsè lóng | Tắc kè hoa |
7 | 壁虎 | Bìhǔ | Thằn lằn |
8 | 鱼龙 | Yú lóng | Thằn lằn cá |
9 | 毒蜥 | Dúxī | Thằn lằn độc |
10 | 伞蜥 | Sǎnxī | Thằn lằn cổ bạnh |
11 | 赤颈蜥 | Chì jǐngxī | Thằn lằn cổ đỏ |
12 | 龟 | Guī | Rùa |
13 | 海龟 | Hǎiguī | Rùa biển |
14 | 绿毛龟 | Lǜ máo guī | Rùa lông xanh |
7. Động vật dưới nước
Khám phá từ vựng tiếng Trung về các loài động vật dưới nước qua bộ từ vựng mà Mytour chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 章鱼 | Zhāngyú | Bạch tuộc |
2 | 海鱼 | Hǎiyú | Cá biển |
3 | 海豚 | Hǎitún | Cá heo |
4 | 鲸鱼 | Jīngyú | Cá voi |
5 | 鲨鱼 | Shāyú | Cá mập |
6 | 海龟 | hǎiguī | Rùa biển |
7 | 海狗 | hǎigǒu | Hải cẩu |
8 | 海马 | hǎimǎ | Cá ngựa |
9 | 海星 | hǎixīng | Sao biển |
10 | 海牛 | hǎiniú | Trâu biển; hải ngưu |
11 | 螃蟹 | pángxiè | Cua |
12 | 虾 | xiā | Tôm |
13 | 鳗鱼 | mányú | Con lươn |
8. Các loài chim
Hãy cùng Mytour học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về các loài chim qua bảng sau để mở rộng vốn từ của bạn nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 飞禽 | Fēiqín | Chim |
2 | 麦鸡 | Màijī | Chim te te |
3 | 鸽子 | Gēzi | Chim bồ câu |
4 | 莺 | Yīng | Chim chích |
5 | 雕 | Diāo | Chim đại bàng |
6 | 隼 | Sǔn | Chim cắt |
7 | 鹈鹕 | Tí hú | Bồ nông |
8 | 绿鹭 | Lǜlù | Cò xanh, diệc xanh |
9 | 鹡鸰 | Jí líng | Chìa vôi |
10 | 麻雀 | Máquè | Chim sẻ |
11 | 鹬鸵 | Yù tuó | Chim kiwi |
12 | 百灵鸟 | Bǎi líng niǎo | Chim sơn ca |
13 | 小白腰雨燕 | Xiǎo bái yāo yǔyàn | Yến cằm trắng |
14 | 啄木鸟 | Zhuómùniǎo | Chim gõ kiến |
15 | 孔雀 | Kǒngquè | Chim khổng tước, chim công |
16 | 天鹅 | Tiāné | Chim thiên nga |
17 | 麻雀 | Má què | Chim sẻ, chim gi |
18 | 鹌鹑 | Ānchún | Chim cút |
19 | 鸻 | Héng | Chim choi choi |
20 | 海鸥 | Hǎi’ōu | Chim hải âu |
21 | 雨燕 | Yǔyàn | Chim yến |
22 | 鹪鹩 | Jiāo liáo | Chim hồng tước, chim chích |
23 | 翠鸟 | Cuì niǎo | Chim bói cá |
24 | 夜莺 | Yèyīng | Dạ oanh, chim sơn ca |
25 | 画眉 | Huàméi | Chim họa mi |
9. Bò sát
Ghi nhớ ngay danh sách từ vựng về các loài bò sát trong tiếng Trung mà Mytour đã tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Từ vựng con vật tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 银环蛇 | Yín huán shé | Rắn cạp nia |
2 | 金环蛇 | Jīn huán shé | Rắn cạp nong |
3 | 响尾蛇 | Xiǎngwěishé | Rắn chuông, rắn đuôi chuông |
4 | 眼镜蛇 | Yǎnjìngshé | Rắn hổ mang |
5 | 眼镜王蛇 | Yǎnjìng wáng shé | Rắn hổ mang chúa |
6 | 水蛇 | Shuǐshé | Rắn nước |
7 | 珊瑚蛇 | Shānhú shé | Rắn san hô |
8 | 三索锦蛇 | Sān suǒ jǐn shé | Rắn sọc dưa |
9 | 百花锦蛇 | Bǎihuā jǐn shé | Rắn sọc khoanh |
10 | 蜈蚣 | Wúgōng | Rết |
11 | 蝎子 | Xiēzi | Bọ cạp |
12 | 蟒蛇 | Mǎng shé | Trăn |
II. Lượng từ chỉ con vật tiếng Trung
Dưới đây là một sốlượng từ tiếng Trung phổ biến đi kèm với các con vật mà bạn nên biết:
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt | Ví dụ |
只 | zhī | Con | 一只狗 /Yī zhī gǒu/: Một con chó. |
头 | Tóu | Con (chỉ những con như trâu,…) | 两头牛 /Liǎng tóu niú/: Hai con bò. |
匹 | Pǐ | Con (chỉ những con như ngựa) | 一匹马 /Yī pǐ mǎ/: Một con ngựa. |
条 | Tiáo | Con (chỉ những con bò trườn như rắn) | 三条蟒蛇 /Sāntiáo mǎngshé/: 3 con trăn. |
群 | Qún | Đàn, bầy | 一群狐狸 /Yīqún húlí/: 1 bầy cáo. |
缸 | Gāng | Bể (cá) | 一缸鱼 /Yī gāng yú/: 1 bể cá. |
III. Quốc bảo của Trung Quốc
Bạn có biết “quốc bảo” của Trung Quốc là loài nào không? Nếu thường xuyên theo dõi mạng xã hội, bạn sẽ dễ nhận ra rằng loài vật được xem là “quốc bảo” của Trung Quốc chính là gấu trúc, tên tiếng Trung là 熊猫, phiên âm xióngmāo.
Năm 1988, Trung Quốc chính thức công nhận gấu trúc là loài động vật cần bảo vệ cấp độ 1 quốc gia. Từ thời điểm này, gấu trúc trở thành “quốc bảo” của Trung Quốc sau nhiều năm đối diện nguy cơ tuyệt chủng do nạn săn bắn.
IV. Mẫu câu giao tiếp chủ đề con vật tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề con vật bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
STT | Mẫu câu giao tiếp con vật tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你喜欢什么动物? | Nǐ xǐhuān shénme dòngwù? | Bạn thích loài động vật nào? |
2 | 我喜欢狗。 | Wǒ xǐhuān gǒu. | Tôi thích chó. |
3 | 这是一只猫,它看起来很可爱。 | Zhè shì yī zhǐ māo, tā kàn qǐlái hěn kě'ài. | Đây là một con mèo, nó trông rất đáng yêu. |
4 | 你见过袋鼠吗? | Nǐ jiànguò dàishǔ ma? | Bạn đã từng nhìn thấy chuột túi chưa? |
5 | 我在动物园见过。 | Wǒ zài dòngwùyuán jiànguò. | Tôi đã từng thấy chúng ở vườn thú. |
6 | 有些鸟类也会说话。 | Yǒuxiē niǎolèi yě huì shuōhuà. | Một số loài chim cũng biết nói. |
7 | 你知道海龟寿命有多长吗? | Nǐ zhīdào hǎiguī shòumìng yǒu duō cháng ma? | Bạn có biết tuổi thọ của loài rùa biển là bao lâu không? |
8 | 海龟可以活到一百多岁。 | Hǎiguī kěyǐ huódào yībǎi duō suì. | Rùa biển có thể sống hơn trăm tuổi. |
9 | 那只狼在森林里,它是群居动物。 | Nà zhī láng zài sēnlín lǐ, Tā shì qúnjū dòngwù. | Con sói đang ở trong rừng, nó là loài động vật sống theo bầy. |
10 | 你想养宠物吗? | Nǐ xiǎngyǎng chǒngwù ma? | Bạn có muốn nuôi thú cưng không? |
11 | 我想养 一只小猫。 | wǒ xiǎng yǎng yī zhī xiǎo māo. | Tôi muốn nuôi một con mèo nhỏ. |
12 | 你知道大象有多重吗? | Nǐ zhīdào dàxiàng yǒu duō zhòng ma? | Bạn có biết con voi nặng bao nhiêu không? |
13 | 大象是陆地上最大的动物,体重可达到几吨。 | Dàxiàng shì lùdì shàng zuìdà de dòngwù, tǐzhòng kě dádào jǐ tún. | Voi là loài động vật lớn nhất trên cạn, cân nặng có thể lên đến vài tấn. |
V. Bài văn mẫu về loài vật yêu thích
Dưới đây là một bài văn về loài vật yêu thích bằng tiếng Trung mà Mytour muốn giới thiệu. Hãy xem để tự viết cho mình một bài văn về các con vật bằng tiếng Trung nhé!
Tiếng Trung: Nói về chú chó cưng trong gia đình
大家好!今天我想和大家分享一下我最喜欢的动物就是狗。
狗是人类最好的朋友之一,也是我最亲近的伙伴。我爱狗的原因有很多。首先,狗非常忠诚。无论你在什么时候,狗总是陪伴在你的身边,从不离开。无论你有好的时候还是坏的时候,它都会一直默默地支持你。这种无条件的爱和忠诚让我觉得很幸福。
其次,狗是非常聪明的动物。它们可以学会很多指令和技巧。我记得我小时候养了一只聪明的狗,它能够听懂很多简单的指令,比如坐下、握手等等。
另外,狗给人带来了很多乐趣和欢笑。它们活泼好动,总是充满了生命力。和狗一起玩耍,我可以感受到它们的快乐和活力,这也让我感到快乐。无论是散步、追逐球还是和它们玩耍,每一刻都充满了欢声笑语。
总的来说,狗是我最喜欢的动物。它们的忠诚、聪明和活泼使我感到快乐和幸福。每当我看到一只狗,我就会感到内心的平静和温暖。我希望未来可以继续和狗建立深厚的友谊,并且为它们带来快乐和关爱。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo! Jīntiān wǒ xiǎng hé dàjiā tán tán wǒ zuì ài de dòngwù jiùshì gǒu.
Gǒu shì rénlèi de hǎo péngyǒu, yěshì wǒ zuì qīn'ài de bànlǚ. Wǒ xǐhuān gǒu yǒu hěnduō lǐyóu. Shǒuxiān, gǒu fēicháng zhōngchéng. Bùguǎn nǐ zài shénme shíhòu, gǒu zǒng shì zài nǐ shēnbiān, cóng bù líqì. Wúlùn nǐ jīnglì hǎo huò huài de shíkè, tāmen zǒng huì ānjìng de zhīchí nǐ. Zhè zhǒng wútiáojiàn de ài hé zhōngchéng ràng wǒ juédé fēicháng xìngfú.
Qícì, gǒu fēicháng cōngmíng. Tāmen néng xuéhuì hěnduō zhǐlìng hé jìyì. Wǒ jìde wǒ xiǎo shíhòu yǎng de yī zhǐ cōngmíng de gǒu, tā néng tīng dǒng hěnduō jiǎndān de mìnglìng, bǐrú zuòxià, wòshǒu děngděng.
Lìngwài, gǒu gěi rénmen dài lái hěnduō lèqù hé huānxiào. Tāmen huópō hǎo dòng, zǒng shì chōngmǎn shēngmìng lì. Hé gǒu yīqǐ wánshuǎ, wǒ néng gǎnshòu tāmen de kuàilè hé huólì, zhè ràng wǒ yě hěn kuàilè. Wúlùn shì sànbù, zhuī qiú háishì yóuxì, měi yī kē dōu chōngmǎn huānxiào.
Zǒng de lái shuō, gǒu shì wǒ zuì xǐhuān de dòngwù. Tāmen de zhōngchéng, cōngmíng hé huópō shǐ wǒ chōngmǎn xìngfú. Měi cì kànjiàn yī zhǐ gǒu, wǒ dū huì gǎndào nèixīn de píngjìng hé wēnnuǎn. Wǒ xīwàng wéilái kěyǐ hé gǒu jiànlì shēnhòu de yǒuyì, gěi tāmen dài lái kuàilè hé guān'ài.
Dịch nghĩa:
Xin chào mọi người! Hôm nay tôi muốn chia sẻ về loài vật tôi yêu thích nhất - chó.
Chó là bạn tốt nhất của con người và cũng là người bạn thân thiết nhất của tôi. Tôi yêu chó vì rất nhiều lý do. Trước hết, loài chó rất trung thành. Chúng luôn ở bên cạnh bạn, không bao giờ bỏ rơi bạn. Bất kể bạn đang ở thời điểm tốt hay xấu, chúng sẽ luôn yên lặng ủng hộ bạn. Tình yêu và sự trung thành không điều kiện này khiến tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
Thứ hai, chó là loài động vật rất thông minh. Chúng có thể học được nhiều lệnh và kỹ năng. Tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi đã nuôi một con chó thông minh, nó có thể hiểu nhiều lệnh đơn giản như ngồi xuống, bắt tay, và nhiều lệnh khác.
Ngoài ra, chó mang lại rất nhiều niềm vui và tiếng cười. Chúng hoạt bát, năng động và luôn tràn đầy sức sống. Khi chơi đùa cùng chúng, tôi có thể cảm nhận được niềm vui và năng lượng của chúng, điều đó khiến tôi cảm thấy rất vui. Dù là đi dạo, đuổi bắt bóng hay chơi đùa, mọi khoảnh khắc đều tràn ngập tiếng cười.
Nhìn chung, chó là loài động vật tôi yêu thích nhất. Sự trung thành, thông minh và hoạt bát của chúng khiến tôi cảm thấy vui vẻ và hạnh phúc. Mỗi khi thấy một con chó, tôi cảm thấy bình yên và ấm áp trong lòng. Tôi hy vọng sẽ tiếp tục xây dựng tình bạn sâu sắc với những chú chó, mang lại cho chúng niềm vui và sự yêu thương trong tương lai.
Vậy là Mytour đã chia sẻ đầy đủ từ vựng và mẫu câu chủ đề con vật tiếng Trung. Hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích cho các bạn đang học và rèn luyện Hán ngữ.