Danh sách top 15+ trường đại học tại Cầu Giấy, Hà Nội
1. Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

USTH, Trường Đại học Việt – Pháp, được thành lập vào năm 2009 và thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, hưởng ủng hộ mạnh mẽ từ hơn 30 trường đại học và tổ chức nghiên cứu uy tín của Pháp trong đào tạo và nghiên cứu.
Với ngôn ngữ giảng dạy là tiếng Anh và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội mang đến cho sinh viên môi trường học tập quốc tế chất lượng cao.
Các chương trình đào tạo tại Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội bao gồm:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | A00, A02, B00, D08 |
Hóa học | 7440112 | A00, A06, B00, D07 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | A00, A02, B00, D07 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | A00, A02, B00, D07 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, B00, D07 |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, A02, D08 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 |
An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, A02, D07 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D07 |
Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00, A01, A02 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | A00; A01; B00; D07 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, A02, D07 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A00, A01, A02, D07 |
Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 | A00, A01, A02, D07 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 |
Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | A00, A01, B00, D07 |
Ngoài ra, trường còn có chương trình hợp tác đào tạo song bằng như sau:
Tên ngành | Mã ngành |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
Hóa học | 7440112 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 37 91 69 60
- Mã trường: KCN – Ngành đào tạo: Khoa học, công nghệ
- Mức học phí: từ 46.600.000 VNĐ/năm
- Website: https://usth.edu.vn/
2. Đại học Lao động – Xã hội

Đại học này chuyên đào tạo các ngành sau:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 |
Bảo hiểm – Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 |
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3556 4584
- Mã trường: DLX – Ngành đào tạo: Kinh tế, lao động, xã hội
- Mức học phí: dự kiến từ 6.800.000 – 8.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Website: http://ulsa.edu.vn/
3. Đại học Phương Đông (Ngoài công lập)

Mã số | Tên ngành học |
Khoa | Công nghệ thông tin |
101 | Công nghệ phần mềm |
102 | Điện tử – viễn thông |
103 | Điện tử số |
104 | Quản trị mạng |
Khoa | Kiến trúc công trình |
110 | Kiến trúc |
111 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
113 | Xây dựng cầu đường |
116 | Kinh tế & quản lý xây dựng |
Khoa | Điện – Cơ điện tử |
108 | Điện |
109 | Cơ điện tử |
Khoa | Công nghệ sinh học – môi trường |
301 | Công nghệ sinh học |
303 | Công nghệ môi trường |
Khoa | Ngoại ngữ |
701 | Tiếng Anh |
704 | Tiếng Trung |
706 | Tiếng Nhật |
Khoa | Kinh tế – Quản trị kinh doanh |
401 | Quản trị kinh doanh |
402 | Quản trị du lịch và lữ hành |
403 | Quản trị văn phòng |
411 | Tài chính ngân hàng |
412 | Kế toán |
Hệ | Cao đẳng |
1 | Tin học |
2 | Kế toán tin |
3 | Du lịch |
4 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
- Địa chỉ: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024-3784-8513
- Mã trường: DPD – Ngành đào tạo: Đa ngành
- Mức học phí: dao động từ 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ/năm/ tùy từng ngành
- Website: https://phuongdong.edu.vn/
4. Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội

Trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội ra đời vào ngày 17/12/1980, hình thành từ việc sát nhập các ngành nghệ thuật của Trường Điện ảnh Việt Nam và Trường Sân khấu Việt Nam.
Đây là nơi đào tạo các chuyên gia trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, sáng tác, nghiên cứu và phê bình nghệ thuật cũng như những ngành nghề liên quan đến sân khấu, điện ảnh và truyền hình. Nhiều sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội đã nhận danh hiệu Nghệ sĩ Nhân dân, Nghệ sĩ Ưu tú.
- Địa chỉ: Khu văn hóa nghệ thuật, Ngõ 76 Mai Dịch, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3764 3397
- Mã trường: SKD – Ngành đào tạo: Nghệ thuật
- Mức học phí: khoảng 8.700.000 triệu VNĐ/năm
- Website: https://skda.edu.vn/
5. Đại học Sư phạm Hà Nội

Đội ngũ giảng viên tại trường đa số đều có các vị trí học thuật cao trong xã hội như giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ,… và đã có nhiều đóng góp quan trọng trong việc tham gia biên soạn chương trình sách giáo khoa phổ thông cũng như đề thi cho các cuộc thi quan trọng của quốc gia.
Danh sách các ngành đào tạo tại Đại học Sư phạm Hà Nội:
Ngành | Loại hình đào tạo |
Sư phạm Toán học | Sư phạm |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | Sư phạm |
Sư phạm Vật lý | Sư phạm |
Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | Sư phạm |
Sư phạm Ngữ Văn | Sư phạm |
Giáo dục tiểu học | Sư phạm |
Giáo dục tiểu học – SP Tiếng Anh | Sư phạm |
Sư phạm tiếng Anh | Sư phạm |
Sư phạm Tin học | Sư phạm |
Sư phạm Hoá học | Sư phạm |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | Sư phạm |
Sư phạm Sinh học | Sư phạm |
Sư phạm Công nghệ | Sư phạm |
Sư phạm Lịch sử | Sư phạm |
Sư phạm Địa lý | Sư phạm |
Giáo dục công dân | Sư phạm |
Giáo dục chính trị | Sư phạm |
Giáo dục đặc biệt | Sư phạm |
Sư phạm tiếng Pháp | Sư phạm |
Quản lí giáo dục | Sư phạm |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Sư phạm |
Toán học | Ngoài sư phạm |
Văn học | Ngoài sư phạm |
Ngôn ngữ Anh | Ngoài sư phạm |
Hóa học | Ngoài sư phạm |
Sinh học | Ngoài sư phạm |
Công nghệ thông tin | Ngoài sư phạm |
Việt Nam học | Ngoài sư phạm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngoài sư phạm |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Ngoài sư phạm |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Ngoài sư phạm |
Chính trị học | Ngoài sư phạm |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Ngoài sư phạm |
Tâm lý học giáo dục | Ngoài sư phạm |
Công tác xã hội | Ngoài sư phạm |
Sư phạm Âm nhạc | Sư phạm |
Sư phạm Mĩ thuật | Sư phạm |
Giáo dục Thể chất | Sư phạm |
Giáo dục Mầm non | Sư phạm |
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh | Sư phạm |
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3754 7823
- Mã trường: SPH – Ngành đào tạo: Giáo dục
- Mức học phí: dự kiến từ 10.870.000 – 12.870.000 VNĐ/năm
- Website: https://hnue.edu.vn/
6. Đại học Thủ đô Hà Nội

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (Hanoi Metropolitan University) là cơ sở giáo dục công lập đầu tiên được thành lập và quản lý bởi UBND thành phố Hà Nội. Trường thực hiện các hoạt động đặc thù với chất lượng vượt trội, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
Tổ hợp môn thi đại học của trường như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
Quản lí Giáo dục | 7140114 | – Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Sử, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh- Văn, Sử, Địa | D78D14D01C00 |
Công tác xã hội | 7760101 | ||
Gíao dục đặc biệt | 7140203 | ||
Luật | 7380101 | – Văn, Sử, Địa- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, GDCD, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh | C00D78D66D01 |
Chính trị học | 7310201 | ||
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | – Văn, Địa, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Sử, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh | D15D78D14D01 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
Việt Nam học | 7310630 | – Văn, Địa, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Sử, Tiếng Anh- Văn, Sử, Địa | D15D78D14C00 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | – Văn, Sử, Địa- Toán, KHXH, Tiếng Anh- Toán, Lý, Hóa- Toán, Văn, Tiếng Anh | C00D96A00D01 |
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 7510605 | ||
Quản lí công | 7340403 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – Văn, Sử, Tiếng Anh- Văn, Địa, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh | D14D15D78D01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | ||
Sư phạm Toán học | 7140209 | – Toán, Lí, Tiếng Anh- Toán, Hóa, Tiếng Anh- Toán, KHTN, Tiếng Anh- Toán, Văn, Tiếng Anh | A01D07D90D01 |
Sư phạm Vật lí | 7140211 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | – Văn, Sử, Tiếng Anh- Văn, Địa, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh | D14D15D78D01 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | – Văn, Sử, Tiếng Anh- Toán, Sử, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Toán, KHXH, Tiếng Anh | D14D09D78D96 |
Giáo dục công dân | 7140204 | – Toán, GDCD, Tiếng Anh- Văn, GDCD, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- KHXH, Toán, Tiếng Anh | D84D66D78D96 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | – Toán, Văn, Tiếng Anh- Toán, KHXH, Tiếng Anh- Toán, KHTN, Tiếng Anh- Văn, KHTN, Ngoại ngữ | D01D96D90D72 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | – Toán, KHXH, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, KHTN, Tiếng Anh- Toán, Văn, Tiếng Anh | D96D78D72D01 |
Toán ứng dụng | 7460112 | – Toán, Lí, Tiếng Anh- Toán, Lí, Hóa- Toán, Hóa, Tiếng Anh- Toán, Văn, Tiếng Anh | A01A00D07D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | ||
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 7510406 | ||
Giáo dục Thể chất | 7140206 | – Toán, NKTDTT1, NKTDTT2- Văn, NKTDTT1, NKTDTT2- Văn, GDCD, NKTDTT1- Toán, GDCD, NKTDTT1 | T09T10T05T08 |
Bảo hộ lao động | 7850201 | – Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Toán, Văn, Tiếng Anh- Toán, Hóa, Tiếng Anh | A00A01D01D07 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | – Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Tiếng Anh- Toán, Văn, Tiếng Anh- Toán, KHXH, Tiếng Anh | A00A01D01D96 |
Văn hóa học | 7229040 | – Văn, Địa, Tiếng Anh- Văn, Sử, Địa- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Sử, Tiếng Anh | D15C00D78D14 |
Văn học | 7229030 | – Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Sử, Tiếng Anh- Văn, Toán, Tiếng Anh- Văn, Sử, Địa | D78D14D01C00 |
Tâm lý học | 7310401 | – Toán, KHXH, Tiếng Anh- Văn, KHTN, Tiếng Anh- Văn, KHXH, Tiếng Anh- Văn, Sử, Địa | D96D72D70C00 |
- Địa chỉ: 98 phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3833 0708
- Mã trường: HNM – Ngành đào tạo: Đa ngành
- Mức học phí: từ 330.000 VNĐ/tín chỉ
- Website: https://hnmu.edu.vn/
7. Đại học Thương mại
Đại học Thương mại (TMU) là trường đại học chất lượng cao, đa ngành và đa lĩnh vực, phù hợp với mọi đối tượng học sinh. Trường đã đào tạo nhiều bậc cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và bồi dưỡng nhiều cán bộ quản lý kinh tế cho ngành thương mại và các ngành khác, được các cơ quan Nhà nước, xã hội và cộng đồng doanh nghiệp đánh giá cao.

Ngoài các chương trình học khoa học đa dạng, khi theo học tại Đại học Thương mại, sinh viên còn có cơ hội tham gia vào nhiều câu lạc bộ phong phú, phù hợp với đa dạng sở thích.
- Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3768 8977
- Mã trường: TMA
- Mức học phí: từ 15.750.000 VNĐ/năm
- Website: https://tmu.edu.vn/
8. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Tiền thân của Học viện Báo chí và Tuyên truyền là trường Tuyên giáo Trung ương, thành lập vào năm 1962. Sau nhiều lần thay đổi tên, vào năm 2005 trường đã được Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh ra quyết định đổi tên thành Học viện Báo chí và Tuyên truyền, thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
Với gần 30 năm hoạt động như một Trường Đại học trong hệ thống giáo dục quốc dân, Học viện Báo chí và Tuyên truyền hiện nay là đơn vị đào tạo hàng đầu cả nước về lĩnh vực đào tạo và bồi dưỡng giảng viên các ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh, Mác – Lênin; văn hóa, báo chí – truyền thông của Đảng và Nhà nước.
Danh sách các chuyên ngành đào tạo tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền:
Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Báo chí, chuyên ngành Báo in | 602 | D01, D72, D78 | |
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | 604 | D01, D72, D78 | |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | 605 | D01, D72, D78 | |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607 | D01, D72, D78 | |
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | 608 | D01, D72, D78 | |
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | 609 | D01, D72, D78 | |
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | D01, D72, D78 | |
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | D01, D72, D78 | |
Truyền thông đại chúng | 7320105 | A16, C15, D01 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A16, C15, D01 | |
Triết học | 7229001 | A16, C15, D01 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | A16, C15, D01 | |
Kinh tế chính trị | 7310102 | A16, C15, D01 | |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 527 | A16, C15, D01 | |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 528 | A16, C15, D01 | |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 529 | A16, C15, D01 | |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 530 | A16, C15, D01 | |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 531 | A16, C15, D01 | |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | A16, C15, D01 | |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535 | A16, C15, D01 | |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | 536 | A16, C15, D01 | |
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | A16, C15, D01 | |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội | 532 | A16, C15, D01 | |
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537 | A16, C15, D01 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức | 522 | A16, C15, D01 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận | 523 | ||
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801 | A16, C15, D01 | |
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | 802 | A16, C15, D01 | |
Xã hội học | 7310301 | A16, C15, D01 | |
Công tác xã hội | 7760101 | A16, C15, D01 | |
Quản lý công | 7340403 | A16, C15, D01 | |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 7229010 | C00, C03, C19, D14 | |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | D01, D72, D78 | |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 610 | D01, D72, D78 | |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 611 | D01, D72, D78 | |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | 614 | D01, D72, D78 | |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 | D01, D72, D78 | |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 616 | D01, D72, D78 | |
Quảng cáo | 7320110 | D01, D72, D78 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D78 |
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3754 6963
- Mã trường: HBT – Ngành đào tạo: Văn hoá, báo chí, truyền thông
- Mức học phí: từ 295.000 – 444.000 VNĐ/tín chỉ
- Website: https://ajc.hcma.vn/
9. Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh là một tổ chức trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được lãnh đạo và chỉ đạo trực tiếp bởi Bộ Chính trị.
Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh đào tạo các ngành học sau:
Ngành đào tạo | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Mã ngành | Mã ngành | |
Chính sách công | 8340402 | 9310201 |
Chính trị học | 8310201 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 8229008 | 9229008 |
Hồ Chí Minh học | 8310204 | 9310204 |
Kinh tế chính trị | 8310102 | 9310102 |
Kinh tế phát triển | 8310105 | 9310105 |
Lãnh đạo học | 8340408 | |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 8229015 | 9229015 |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | 8380106 | 9380106 |
Pháp luật về quyền con người | 8380109 | Thí điểm |
Quan hệ quốc tế | 8310206 | |
Quản lý kinh tế | 8340410 | 9340410 |
Quản lý văn hóa | 8319042 | |
Tôn giáo học | 8229009 | 9229009 |
Triết học (CNDVBC&CNDVLS) | 8229001 | 9229002 |
Văn hóa học | 8229040 | 9229040 |
Xã hội học | 8310301 | 9310301 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 8310202 | 9310202 |
Quản lý nhà nước | Thí điểm | |
Mỹ học | 9229007 | |
Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc | 9229012 |
- Địa chỉ: 135 Nguyễn Phong Sắc, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3833 0687
- Mã trường: – Ngành đào tạo: Chính trị, hành chính
- Mức học phí: miễn phí
- Website: https://hcma.vn/
10. Học viện Múa Việt Nam

Học viện Múa Việt Nam là thành viên của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, chuyên đào tạo và bồi dưỡng nhân tài về nghệ thuật múa với trình độ đại học, góp phần trong việc bảo tồn giá trị múa truyền thống của các dân tộc Việt Nam và học hỏi, tiếp thu nghệ thuật múa từ các nước trên thế giới.
Học viện có hai chương trình đào tạo chính: Huấn luyện múa (Đại học) và Biên đạo múa (Đại học)
- Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3764 3546
- Mã trường: – Ngành đào tạo: Nghệ thuật
- Mức học phí: từ 150.000 VNĐ/tháng
- Website: https://www.vnad.edu.vn/
11. Học viện Quốc phòng

Chương trình đào tạo tại Học viện Quốc phòng chịu trách nhiệm cho việc:
- Đào tạo, bồi dưỡng sĩ quan chỉ huy, tham mưu cao cấp, chiến dịch, chiến lược; quân sự địa phương; cán bộ giảng dạy, cán bộ nghiên cứu khoa học quân sự; đào tạo cao học, nghiên cứu sinh về khoa học quân sự theo quy chế văn bằng của Nhà nước.
- Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho cán bộ chủ chốt cấp tỉnh và tương đương, cán bộ lãnh đạo thuộc các cơ quan Đảng, Nhà nước và đoàn thể Trung ương.
- Nghiên cứu khoa học quân sự và nghệ thuật quân sự.
- Hợp tác quốc tế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cao cấp quân sự.
12. Học viện Tư pháp Việt Nam

Học viện Tư pháp được thành lập vào ngày 25/02/2004, từng là Trường đào tạo các chức danh tư pháp, với nhiệm vụ chuẩn hóa trình độ kỹ năng nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và phẩm chất cho cán bộ chức danh tư pháp, cũng như hỗ trợ công tác tư pháp.
Các khoa đào tạo tại Học viện Tư pháp Việt Nam:
- Khoa Đào tạo chung nguồn Thẩm phán, Kiểm sát viên, Luật sư;
- Khoa Đào tạo Luật sư;
- Khoa Đào tạo Các chức danh thi hành án dân sự;
- Khoa Đào tạo Công chứng viên và các chức danh khác;
13. Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN
Được thành lập vào năm 2004, Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN), Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), chuyên đào tạo các ngành và chuyên ngành công nghệ hiện đại, luôn duy trì chất lượng hàng đầu trong hệ thống các trường đại học công nghệ kỹ thuật tại Việt Nam.
Sau gần 20 năm hoạt động, sinh viên của Trường ĐHCN đã đạt được nhiều thành tích cao trong các kỳ thi trong nước và quốc tế. Sinh viên tốt nghiệp được đánh giá cao về đóng góp vào xây dựng xã hội, với tỷ lệ sinh viên có việc làm sau một năm cao.
Ngành/chương trình | Văn bằng tốt nghiệp | Thời gian đào tạo chuẩn (năm) |
Công nghệ thông tin CLC | Cử nhân | 4 |
Khoa học máy tính CLC | Cử nhân | 4 |
Hệ thống thông tin CLC | Cử nhân | 4 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu CLC | Kỹ sư | 4,5 |
Công nghệ thông tin | Cử nhân | 4 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | Cử nhân | 4 |
Trí tuệ nhân tạo | Cử nhân | 4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông CLC | Cử nhân | 4 |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ sư | 4,5 |
Kỹ thuật robot | Kỹ sư | 4,5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử CLC | Cử nhân | 4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 4,5 |
Cơ kỹ thuật | Kỹ sư | 4,5 |
Vật lý kỹ thuật | Cử nhân | 4 |
Kỹ thuật năng lượng | Kỹ sư | 4,5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Kỹ sư | 4,5 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | Kỹ sư | 4,5 |
Công nghệ nông nghiệp | Kỹ sư | 4,5 |
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.37547.461
- Mã trường: QHI – Ngành đào tạo: Công nghệ
- Mức học phí: dao động trong khoảng từ 18.000.000 VNĐ – 39.000.000 VNĐ / năm
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
14. Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN

Trường Đại học Giáo dục được thành lập từ khoa Sư Phạm vào năm 1999. Trường là một cơ sở giáo dục đại học hàng đầu, chuyên đào tạo và nghiên cứu về khoa học và công nghệ giáo dục, áp dụng các phương pháp tiên tiến trong đào tạo giáo viên, cán bộ quản lý và các nhóm nhân lực khác trong lĩnh vực này. Trường đào tạo các ngành đại học sau:
Mã ngành | Tên ngành |
GD5 | Giáo dục Mầm non |
GD4 | Giáo dục Tiểu học |
GD3 | Khoa học giáo dục và khác (gồm 5 ngành: Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị công nghệ giáo dục) |
GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên (gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên) |
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 7301 7123
- Mã trường: QHS – Ngành đào tạo: Giáo dục
- Mức học phí: từ 9,8 – 11,7 triệu VNĐ / năm
- Website: https://education.vnu.edu.vn/
15. Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN
Trường Đại học Kinh tế của Đại học Quốc gia Hà Nội (University of Economics and Business – Vietnam National University, Hanoi) thành lập vào năm 2007.
Trường Đại học Kinh tế thực hiện chương trình trao đổi sinh viên nội địa với các trường đại học hàng đầu tại Việt Nam. Môi trường học tập trong cộng đồng nghiên cứu khoa học đã giúp sinh viên đạt nhiều giải thưởng cao trong các cuộc thi cấp toàn quốc và quốc tế. Đa phần sinh viên tốt nghiệp từ trường đều có thu nhập ổn định.
Trường Đại học Kinh tế công bố kết quả tuyển sinh đại học chính quy như sau:

Phương thức xét tuyển:

- Địa chỉ: Nhà E4, 144 Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3754 7506
- Mã trường: QHE – Ngành đào tạo: Kinh tế, Quản trị kinh doanh
- Mức học phí: khoảng 44 triệu VNĐ / năm
- Website: http://ueb.edu.vn/
16. Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN

Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN (ĐHNN-ĐHQGHN) được thành lập từ năm 1955, là một trong những trường đại học có lịch sử lâu đời nhất tại Việt Nam. Trường có sự tích lũy vững chắc trong giáo dục và nghiên cứu về ngoại ngữ, ngôn ngữ học và quốc tế học ở Việt Nam.
Các chương trình đào tạo của Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Chương trình đào tạo chuẩn | ||
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06) Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế | ||
Kinh tế – Tài chính*** | 7903124 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
(***) Chương trình đào tạo chính quy – liên kết quốc tế được triển khai hoàn toàn tại Việt Nam. Chương trình Kinh tế – Tài chính được cấp bằng bởi Đại học Southern New Hampshire – Hoa Kỳ.
- Địa chỉ: 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3754 7269
- Mã trường: QHF – Ngành đào tạo: Ngoại ngữ
- Mức học phí: khoảng 1 triệu VNĐ / tháng
- Website: https://ulis.vnu.edu.vn/
17. Đại học Y Dược – ĐHQGHN

Khoa Y Dược là một thành viên của ĐHQGHN, được thành lập vào năm 2020. Trường cam kết đào tạo nhân lực y tế chất lượng cao cho đất nước, dựa trên nghiên cứu khoa học và công nghệ tiên tiến, góp phần tích cực vào sự đổi mới giáo dục đại học ngành Y Dược tại Việt Nam.
Hiện tại, Khoa Y Dược ĐHQGHN đã phát triển và triển khai chương trình đào tạo đại học trong 6 ngành thuộc lĩnh vực Y Dược:
- Bác sĩ đa khoa (hệ 6 năm)
- Dược học (hệ 5 năm)
- Răng – Hàm – Mặt Chất lượng cao (hệ 6 năm)
- Kỹ thuật xét nghiệm y học (hệ 4 năm)
- Kỹ thuật hình ảnh Y học (hệ 4 năm)
- Điều dưỡng (Hệ 4 năm)
- Địa chỉ: Nhà Y1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3745 0188
- Mã trường: QHY – Ngành đào tạo: Y khoa
- Mức học phí: 27,6 – 55 triệu VNĐ / tháng
- Website: http://ump.vnu.edu.vn/