Đường cao tốc Tuyên Quang – Hà Giang | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Tuyên Quang – Hà Giang | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 165 km |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Nam | tại huyện Yên Sơn, Tuyên Quang |
Đầu Bắc | tại Cửa khẩu Thanh Thủy, Vị Xuyên, Hà Giang |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Tuyên Quang, Hà Giang |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
| |
Cao tốc
← → |
Tuyến cao tốc Tuyên Quang – Hà Giang (mang ký hiệu CT.15) là một tuyến đường cao tốc quan trọng của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, chạy qua hai tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang.
Khi hoàn thành, dự án đường cao tốc Tuyên Quang – Hà Giang sẽ tạo ra một hành lang phát triển kinh tế từ thủ đô Hà Nội qua đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai, đường cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ đến Hà Giang, đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa ngày càng tăng. Ngoài ra, nó sẽ khắc phục được vấn đề giao thông liên kết vùng và nội vùng giữa hai tỉnh Tuyên Quang và Hà Giang.
Địa điểm
Tuyến cao tốc này dài 165 km, với đoạn qua Tuyên Quang dài 77 km và đoạn qua Hà Giang dài 88 km. Điểm đầu dự án nằm tại xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang; điểm cuối của giai đoạn 1 tại xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
Thiết kế đường
Giai đoạn 1 của dự án bao gồm 2 làn xe với vận tốc thiết kế 80 km/h, nhưng giải phóng mặt bằng cho 4 làn. Vốn đầu tư đến từ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội. Trong tương lai, cao tốc sẽ được mở rộng lên 4 làn xe và kéo dài tới cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy (Hà Giang) với tổng chiều dài 165 km.
Xây dựng cơ sở hạ tầng
Dự án cao tốc chính thức khởi công vào ngày 28 tháng 5 năm 2023 tại Hà Giang và ngày 21 tháng 10 năm 2023 tại Tuyên Quang, dự kiến hoàn thành vào năm 2025.
Thông tin chi tiết về tuyến đường
Đường xe
- 2 làn xe cùng 2 làn dừng khẩn cấp; một số đoạn vượt và nút giao được thiết kế với 4 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp
Độ dài
- Tổng chiều dài: 165 km
Tốc độ tối đa
- Tốc độ tối đa: 80 km/h, tốc độ tối thiểu: 60 km/h
Lộ trình cụ thể
- IC: Giao lộ, JCT: Điểm kết nối, SA: Trạm dịch vụ, TG: Trạm thu phí, TN: Hầm đường, BR: Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | IC Yên Sơn | 0.0 | Đường cao tốc Tuyên Quang – Phú Thọ | Đầu tuyến đường cao tốc | Tuyên Quang | Yên Sơn |
2 | IC Quốc lộ 3B | Quốc lộ 3B | Đang thi công | Hàm Yên | ||
3 | IC Quốc lộ 2 | Quốc lộ 2 | Đang thi công | |||
BR | Cầu Hàm Yên | ↓ | Vượt sông Lô Đang thi công | |||
4 | IC Đường tỉnh 189 | Đường tỉnh 189 | Đang thi công | |||
BR | Cầu Vĩnh Tuy | ↓ | Vượt sông Lô Đang thi công |
Ranh giới Tuyên Quang – Hà Giang | ||
5 | IC Hùng An | Quốc lộ 2 | Đang thi công | Hà Giang | Bắc Quang | |
6 | IC Quốc lộ 279 | Quốc lộ 279 | Đang thi công | |||
7 | IC Việt Vinh | Đường cao tốc Yên Bái – Hà Giang | Chưa thi công | |||
8 | IC Tân Quang | Quốc lộ 2 | Cuối tuyến đường cao tốc giai đoạn 1 Đang thi công | |||
BR | Cầu Tân Quang | ↓ | Vượt sông Lô Chưa thi công | |||
9 | IC Trung Thành | Quốc lộ 2 | Chưa thi công | Vị Xuyên | ||
10 | IC Phương Tiến | Quốc lộ 2 | Chưa thi công | |||
11 | IC Minh Khai | Quốc lộ 2 | Chưa thi công | |||
BR | Cầu Minh Khai | ↓ | Vượt sông Lô Chưa thi công |
Thành phố Hà Giang | ||
12 | IC Thanh Thủy | Quốc lộ 2
|
Cuối tuyến đường cao tốc giai đoạn 2 Chưa thi công |
Vị Xuyên | ||
Kết nối với Đường cao tốc Thiên Bảo – Hầu Kiều (Trung Quốc) thông qua Cửa khẩu Thanh Thủy | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ghi chú
Hệ thống đường cao tốc và quốc lộ Việt Nam | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đường cao tốc |
| |||||||||||
Quốc lộ |
| |||||||||||
Cao tốc Quốc lộ * Hình ảnh |