Vốn từ vựng rộng được tin là một trong những yếu tố tiên quyết ảnh hưởng đến khả năng sử dụng bốn kĩ năng cơ bản (Nghe, Nói, Đọc, Viết) của bất kì một môn ngữ nào. Trong IELTS Listening, các chủ đề từ vựng khác nhau được sử dụng rất đa dạng, đòi hỏi thí sinh phải trau dồi vốn từ vựng tương đối lớn để hoàn thành tốt bài thi. Trong phạm vi bài viết này, tác giả sẽ thống kê các từ vựng có tần suất xuất hiện cao trong IELTS Listening với chủ đề Tại Văn phòng du lịch.
Key takeaways |
---|
|
High-frequency vocabulary in the IELTS Listening test with the theme At a travel agency office
Group 1 words
travel agency: /ˈtrævᵊl ˈeɪʤᵊnsi/ văn phòng du lịch
tour: /tɔ:[r]/ tour du lịch, chuyến đi với mục đích thưởng ngoạn những nơi khác nhau
trip: /trip/ chuyến đi (thường ngắn, đi từ nơi này đến nơi khác và trở lại)
Mở rộng:
journey: /'dʒɜ:ni/ hành trình (thường là đi xa)
expedition: /,ekspə'di∫n/ cuộc viễn chinh nhằm mục đích khai phá
excursion: /ik'skɜ:rʒn/ cuộc du ngoạn ngắn nhằm mục đích tham quan thường cho một nhóm người nhỏ
voyage: /'vɔiidʒ/ cuộc hành trình dài (bằng tàu thủy hay máy bay)
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY (Văn phòng du lịch)
Name of tour: __________ (Tên chuyến đi:__________)
Ngữ cảnh:
Clerk: Good morning. Wonderful travel agency. How can I help you? |
Dịch:
Nhân viên: Chào buổi sáng. Công ty du lịch Wonderful xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Du khách: Chào buổi sáng. Tôi muốn biết thêm thông tin về chuyến du lịch ngắn ngày của công ty bạn. Tên chuyến đấy là gì nhỉ?
Nhân viên: Tên chuyến đi ngắn ngày của chúng tôi là “Magic One Day”
=> Tên chuyến đi là “Magic One Day”. Điền đáp án: Magic One Day
Group 2 words
Depart (v): /di'pɑ:t/ khởi hành
Departure (n): /di'pɑ:t∫ə[r]/ sự khởi hành
Departure time (n): /di'pɑ:t∫ə[r] taim/ thời gian khởi hành
Discount (n): /'diskaʊnt/ Chiết khấu
Book (v): /bʊk/ đặt (giữ (chỗ) trước, mua (vé) trước)
Mở rộng:
book a trip: đặt một chuyến du lịch
book a flight: đặt vé máy bay
book a ticket: đặt vé
book a table: đặt bàn
book a hotel: đặt phòng khách sạn
book a seat: đặt chỗ
book in advance: đặt trước
be fully booked: đã được đặt kín hết
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY
Departure time: ____________ on Saturdays
(Thời gian khởi hành: ____________ các thứ bảy)
Ngữ cảnh:
Tourist: Right. Could you introduce me to the tour? |
(Dịch:
Hành khách: Được, vậy bạn có thể giới thiệu tour đó với tôi không?
Nhân viên: Dĩ nhiên rồi. Và chúng tôi sẽ dành chiết khấu 5% cho ai đặt tour này sớm nhất.
Hành khách: Tốt quá. Vậy chuyến tiếp theo sẽ là khi nào?
Nhân viên: Chúng tôi có chuyến vào mỗi thứ 7, và thường sẽ xuất phát lúc 8 giờ sáng.
Hành khách: Vậy khi nào thì mình sẽ quay về?
Nhân viên: Vào 6 giờ chiều ạ.)
=> Thời gian khởi hành là 8 giờ sáng. Đáp án cần điền là 8:00.
Group 3 words
Transport (v): /træn'spɔ:t Vận chuyển
Transportation (n) : /,trænspɔ:'tei∫n/ phương tiện giao thông
Coach (n): /kəʊt∫/ xe ca
Minibus (n): /'minibʌs/ xe buýt nhỏ
Mở rộng:
Public transport: Phương tiện giao thông công cộng
Private transport: Phương tiện giao thông cá nhân
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY
Transportation: _________or minibus
Ngữ cảnh:
Tourist: What about transportation? Cleck: Our tours are often small, so we usually use a coach or minibus. |
(Dịch:
Hành khách: Thế còn loại phương tiện thì sao?
Nhân viên: Tour của chúng tôi thường nhỏ, nên chúng tôi thường sử dụng xe ca hoặc xe buýt mini.)
=> Vậy phương tiện được sử dụng là xe ca (coach) hoặc xe bus mini (minibus). Đáp án cần điền là coach.
Group 4 words
Size (n): /saiz/ kích cỡ
Tourist (n): /'tʊərist/ hành khách
Peak (n): /pi:k/ đỉnh điểm
Mở rộng:
Peak time: thời gian cao điểm
Peak hour: giờ cao điểm
Peak season: mùa cao điểm
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY
Group size: _______-25 tourists
Ngữ cảnh:
Tourist: That’s great. So how many tourists are there in one group? |
(Dịch:
Hành khách: Tuyệt quá. Vậy có bao nhiêu hành khách trong 1 nhóm đi vậy?
Nhân viên: Thông thường thì sẽ có khoảng 15 đến 20 hành khách. Nhưng mà bạn biết đấy, vào thời gian cao điểm như bây giờ thì có thể lên tới 25.)
=> Vậy số lương hành khách sẽ giao động từ 15 tới 25 người. Đáp án cần điền là: 15.
Group 5 words
Cost (n): /kɔ:st chi phí
Price (n): /prais/ giá cả
Guide (n): /gaid/ sự hướng dẫn
Fee (n): /fi:/ lệ phí
Mở rộng:
Price (n): giá (tức số tiền mua hay bán vật gì).
Charge (n): tiền công, tiền thù lao
Cost (n): phí tổn khi tiến hành công việc, tính toán những chi phí tài chính
Expense (n): chi phí cộng với phí tổn phụ trội do hành động chi tiêu đó phát sinh ra
Fee (n): khoản tiền được trả cho một công việc nào đó, một quyền lợi hoặc dịch vụ cụ thể, ví dụ như học phí, phí thuê luật sư, phí tham gia một câu lạc bộ / phòng gym
Fare (n): chi phí cho một chuyến đi bằng phương tiện giao thông bất kỳ
Ticket (n): tấm thẻ được trao cho ai đó để chứng minh rằng họ đã trả tiền cho một sự kiện, một hoạt động hoặc một chuyến đi.
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY
Cost: _________ per person including __________
Ngữ cảnh:
Tourist: Well, that sounds good. So how much is the tour price? |
(Dịch:
Hành khách: Ồ nghe tuyệt nhỉ. Vậy giá tour là bao nhiêu?
Nhân viên : Như tôi đã nhắc đến trước đấy, chúng tôi sẽ đưa cho bạn mức chiết khấu là 5%, vậy giá tour sẽ là 18 bảng mỗi người.
Hành khách : Tuyệt quá, mức giá này đã bao gồm bữa trưa chưa ?
Nhân viên : Không, tuy nhiên đã bao gồm cả phí hướng dẫn rồi.)
=> Vậy mức giá của tour là 18 bảng đã bao gồm phí hướng dẫn. Đáp án cần điền là 18 pounds – guide fee.
Group 6 words
Ensure (v): /in'∫ɔ:[r]/ Đảm bảo
Position: (n) /pə'zi∫n vị trí
Reservation (n): /,rezə'vei∫n/sự đặt trước
Reserve (v): /ri'zɜ:v/ dành trước
Mở rộng:
reserve table: đặt bàn
reserve ticket: đặt vé
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY
Peak season: tourists need to ______ 2 days ahead.
Ngữ cảnh:
Tourist: Do I need to book a seat? |
(Dịch:
Hành khách: Tôi có cần đặt chỗ trước không?
Nhân viên: Dĩ nhiên rồi. Vào mùa cao điểm, để đảm bảo vị trí của quý khách, quý khách nên đặt chỗ trước. Hành khách cần đặt chỗ ít nhất 2 ngày trước khi khởi hành.)
Group 7 words
Payment (n): /'peimənt/
phương thức thanh toán
Deposit (n): /di'pɒzit/ tiền cọc
Cash (n): /kæ∫/ tiền mặt
Credit card (n): /'kredit kɑ:d/ thẻ ghi nợ
Mở rộng:
Pay a deposit: trả tiền cọc
refundable/returnable deposit: tiền cọc có thể hoàn lại
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY
Payment: ___________
Ngữ cảnh:
Tourist: OK. And how about the deposits? |
(Dịch:
Hành khách: Vậy còn tiền cọc thì sao?
Nhân viên: Quý khách không cần trả bất kì khoản phí nao trước cả.
Hành khách: Ồ tốt quá. Vậy còn phương thức thanh toán thì sao? Các bạn yêu cầu tiền mặt hay thẻ ghi nợ nhỉ?
Nhân viên: Bởi vì chúng tôi cần nhận đủ tiền trước khi xuất phát nên chúng tôi chỉ chấp nhận tiền mặt thôi.
Hành khách: Được rồi tôi đã hiểu.)
Group 8 words
(tourist) attraction (n): /ə'træk∫n/ địa điểm du lịch
Hall (n): /hɔ:l/tiền sảnh các lâu đài, phòng họp lớn, tòa nhà lớn, đại sảnh đường
Castle (n): /'kɑ:sl/ lâu đài
Studio (n): /'stu:diəʊ/ xưởng vẽ, xưởng điêu khắc; phòng ảnh… xưởng phim; trường quay (điện ảnh)
Palace (n): /'pælis/ cung, điện, dinh, phủ
Aquarium (n): /ə'kweəriəm/ thủy cung
Schedule (n): /'s∫edju:l/ thời gian biểu
Resort (n): /ri'zɔ:t/ nơi nghỉ, trung tâm nghỉ ngơi
Souvenir (n): /'su:vəniər/ đồ lưu niệm
Handicraft (n): /'hændikrɑ:ft/ đồ thủ công
Performance (n): /pə'fɔ:məns/ buổi biểu diễn, sự trình diễn
Booklet (n): /'bʊklit/ cuốn sách nhỏ (thường đóng bìa giấy)
Mở rộng:
Take photo (v): chụp ảnh
Be renowned for: khét tiếng về điều gì
Stained glass: kính màu
Thistle chapel: Nhà nguyện Thistle (Trong nhà thờ Thánh Giles ở Edinburgh, Scotland)
Royal family: gia đình hoàng gia
handicraft shops: cửa hàng đồ thủ công
Dolphin: (n) cá heo
Sea lion (n): sư tử biển
Ví dụ:
Câu hỏi:
Write NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
TRAVEL AGENCY
Choose THREE letters, A-G.
Which THREE attractions can tourists visit at present in Edinburgh?
A. City HallB. Old CastlesC. ZooD. Art StudioE. Royal PalaceF. Seabird CentreG. Aquarium
Ngữ cảnh:
Tourist: Er, yes. I’d like to know what attractions we will visit during the tour. |
(Dịch:
Du khách: Ờ, vâng. Tôi muốn biết những điểm tham quan chúng tôi sẽ ghé thăm trong chuyến tham quan.
Nhân viên: Vâng, để tôi kiểm tra thời gian biểu. Chúng ta sẽ xuất phát lúc 8 giờ và đến Edinburgh vào khoảng 10 giờ. Khu nghỉ dưỡng đầu tiên chúng ta sẽ ghé thăm là Old Castles, lâu đài nổi tiếng nhất Scotland. Đây là quê hương của Vương miện Scotland, biểu tượng Hoàng gia lâu đời nhất ở Anh.
Du khách: Vâng. Tôi có thể chụp ảnh được không?
Nhân viên: Tất nhiên.
Du khách: Tôi nghe nói Tòa thị chính là một nơi tốt. Chúng ta sẽ đến đó chứ?
Nhân viên: Chuyến đi tiếp theo không bao gồm địa điểm đó.
Du khách: Được rồi.
Nhân viên: Và sau đó chúng ta sẽ đến thăm Nhà thờ St. Giles với lịch sử 1.000 năm. Nó nổi tiếng với kính màu, đàn organ Rieger và nhà nguyện Thistle xinh đẹp.
Du khách: Tuyệt vời. Có gần sở thú không?
Nhân viên: Sau bữa trưa quý khách sẽ tham quan Cung Điện Hoàng Gia. Đó là một nơi tốt để biết về cuộc sống của gia đình hoàng gia, nhưng nó có quy định không có ảnh.
Du khách: Được thôi.
Nhân viên: Tuy nhiên, bạn có thể chọn một số đồ lưu niệm ở các cửa hàng thủ công địa phương gần cung điện.
Du khách: Tuyệt vời.
Nhân viên: Và khoảng 4 giờ chúng ta sẽ đến Trung tâm Seabird.
Du khách: Ý bạn là bể cá phải không?
Nhân viên: Không.Chúng là những địa điểm hoàn toàn khách nhau.
Du khách: Được rồi. Liệu nó có buổi biểu diễn nào của động vật không?
Nhân viên: Chắc chắn rồi. Bạn có thể sẽ thích trò chơi của cá heo và sư tử biển đấy.
Du khách: Nghe có vẻ hay đấy.
Nhân viên: Khoảng 6 giờ chúng tôi sẽ quay lại. Nếu bạn cần thông tin khác, vui lòng đọc tập sách du lịch của chúng tôi.)
Group 9 words
Buskwalk (n): chuyến đi bộ vào rừng hoặc chỗ rậm rạp để giải trí, thư giãn
Fishing (n): /'fi∫iη/ sự câu cá
Extra (n): /'ekstrə/ tiền trả thêm
Pool: /pu:l/ Hồ bơi
tennis court (n): /tenis kɔ:t/ sân tennis
table tennis (n): /teibl tenis/ môn bóng bàn
Tennis (n): /tenis/ môn quần vợt
accommodation (n): /ə,kɒmə'dei∫n/ nơi cư trú, chỗ ở
accommodation package (n): /ə,kɒmə'dei∫n 'pækidʒ/ gói dịch vụ cư trú
Mở rộng:
Reptile (n): bò sát
Whales (n): cá voi
Snake (n) : rắn
Ví dụ:
Câu hỏi:
Which TWO things are included in the price of the tour?
A. fishing trip
B. guided bushwalk
C. reptile park entry
D. table tennis
E. tennis
Ngữ cảnh:
CUSTOMER: And what about the other things? You know, that is included in the price. RECEPTIONIST: Oh, there are lots of things. If you don't want to do that, your guide will take anyone interested either on a bushwalk through the national park near the hotel, and there's no extra charge for that, or on a fishing trip. That's an extra $12 I think. And there's also a reptile park in town - that costs more or less the same. CUSTOMER: No, I think I'd prefer whales to snakes. RECEPTIONIST: Yeah. And if you just want to relax you can sit by the hotel pool or go down the beach. Oh, and they also have tennis courts at the hotel, but you have to pay for those by the hour. But there are table tennis tables downstairs and they're part of the accommodation package. Just speak to your guide. |
(Dịch:
KHÁCH HÀNG: Thế còn những thứ khác thì sao? Bạn biết đấy, những cái mà đã được tính trong giá vé ấy.
NHÂN VIÊN: Ồ, có rất nhiều thứ. Nếu bạn không muốn đi ngắm cá voi, hướng dẫn viên của bạn sẽ đưa bất kỳ ai quan tâm đi bộ qua công viên quốc gia gần khách sạn và không phải trả thêm phí cho việc đó hoặc đi câu cá. Tôi nghĩ ở đó sẽ phải trả thêm 12 đô la. Và còn có một công viên bò sát trong thị trấn - chi phí ít nhiều giống nhau.
KHÁCH HÀNG: Không, tôi nghĩ tôi thích cá voi hơn rắn.
NHÂN VIÊN:Vâng. Và nếu bạn chỉ muốn thư giãn bạn có thể tự do ngồi cạnh hồ bơi của khách sạn hoặc đi xuống bãi biển. Ồ, và họ cũng có sân tennis tại khách sạn, nhưng bạn phải trả tiền theo giờ. Nhưng có bàn bóng bàn ở tầng dưới và chúng là một phần của gói chỗ ở. Bạn chỉ cần nói chuyện với hướng dẫn viên thôi.)
Group 10 words
eco-travel (n): du lịch sinh thái
nature (n): /'neit∫ə[r]/thiên nhiên
hustle and bustle (n): sự hối hả tấp nập
jungle (n): /'dʒʌηgl/ rừng rậm
path (n): /pæθ/ đường đi
rainforest (n): /'reinfɒrist/ rừng mưa nhiệt đới
Ví dụ:
Câu hỏi:
Choose the correct letter, A, B, or C.
The company deals mainly with:
Big cities.
B Nature holidays.
C Nepal.
Ngữ cảnh:
At EasyTravel, we specialize in eco-travel, or holidays designed to get you amongst nature, ignoring the hustle and bustle of big cities. Whether you want to hike in Nepa or follow some jungle paths in the rainforests of Queensland, we can give you the best deal. |
(Dịch:
Tại EasyTravel, chúng tôi chuyên về du lịch sinh thái hoặc các kỳ nghỉ được thiết kế để giúp bạn hòa mình vào thiên nhiên, bỏ qua sự hối hả và nhộn nhịp của các thành phố lớn. Cho dù bạn muốn đi bộ đường dài ở Nepa hay đi theo những con đường mòn trong rừng nhiệt đới ở Queensland, chúng tôi đều có thể mang đến cho bạn ưu đãi tốt nhất.)
Practice
Practice 1
Complete the form below, using NO MORE THAN THREE WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
Dreamtime travel agency
Holiday name: 1. _________
Holiday length: 2. _________
Type of transportation: 3. _________
Maximum group size: 4. _________
Next tour date: 5. _________
Hotel name: The 6. _________
Complete the sentences below, using NO MORE THAN A WORD AND/OR A NUMBER for each answer.
The tour costs ______ $.
Bookings must be made no later than ______ days in advance.
A ______ deposit is required.
The customer's reference number is ______.
(Cambridge 5 Test 1)
Practice 2
Questions 1-10
Complete the form below.
Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
Tourism Survey
Name: Robert Goddard
Destination: Melbourne
Total number of visits: 1 ________
Best thing about the city: 2 ________
Favorite attraction: 3 ________
Best thing about the destination’s dining options: 4 ________ of food
Method of transport to destination: by 5 ________
Age group: 6 ________
Income level: 7 ________
Purpose of visit:
• on business
• 8 ________
Occupation:
• 9 ________
• writer for a travel magazine
Opinion of cost of accommodation: 10 ________
(IELTS Listening Actual Test 07-2021)
Answers
Whale Watch Experience
2 days
by minibus / a minibus / minibus
15 / 15 people
April 18th / April the 18th
Palisades
280
14
20 percent / 20%
39745T
Practice 2
3/three times
(amazing) weather
Town Hall
variety
plane
over/older than 40
mid-range
tourism
computer programmer
good value
Transcripts Practice 1
RECEPTIONIST:
Good afternoon, Dreamtime Travel. How can I help you?
CUSTOMER:
Oh hello. I'm interested in the holidays you offer along the coast near here.
RECEPTIONIST:
Yes. We operate several tours up the coast. Where in particular did you want to go?
CUSTOMER:
Well, I like the sound of the holiday that mentioned whales. Was it 'Whale Watching'?
RECEPTIONIST:
Oh, that's our Whale Watch Experience. It's very popular and it's based in a lovely little town with nice beaches.
CUSTOMER:
Oh right, and how long does it last?
RECEPTIONIST:
It's two days - that includes four hours' travel time each way from here.
CUSTOMER:
Good, I don't want to be away any longer than that. So is that by coach?
RECEPTIONIST:
Actually, it's by minibus. We like to keep those tours small and personal so we don't take a whole coachload of people. we only take up to fifteen people on this tour, although we do run it with just twelve or thirteen.
CUSTOMER:
Oh, right. So do you run these tours often?
RECEPTIONIST:
Well, it depends on the time of year. Of course in peak times like the summer holidays, we do them every weekend, but at the moment it's usually once a month at most.
CUSTOMER:
And when is the next one going?
RECEPTIONIST:
Mmm, let me see. Um, there's one in three weeks which is April the 18th, and then we don't have another one until June the 2nd.
CUSTOMER:
All right, and is April a good time to go?
RECEPTIONIST:
Pretty good. Though the really good time is later in the year. I have to say though that the whale sighting is only one of the many things offered.
CUSTOMER:
Really?
RECEPTIONIST:
Yes. The hotel itself where you stay has great facilities. It's called The Palisades.
CUSTOMER:
The Paris what?
RECEPTIONIST:
No, it's The Pallisades, P-A-L-L-I-S-A-D-E-S. It's right on the main beach there.
CUSTOMER:
Oh, I see.
RECEPTIONIST:
All of the rooms have nice views and the food is really good there too.
CUSTOMER:
Oh right.
CUSTOMER:
And what about the other things? You know, that is included in the price.
RECEPTIONIST:
Oh, there are lots of things. If you don't want to do the whale watch cruise, your guide will take anyone interested either on a bushwalk through the national park near the hotel, and there's no extra charge for that, or on a fishing trip. That's an extra $12 I think. And there's also a reptile park in town - that costs more or less the same.
CUSTOMER:
No, I think I'd prefer whales to snakes.
RECEPTIONIST:
Yeah. And if you just want to relax you can sit by the hotel pool or go down the beach. Oh, and they also have tennis courts at the hotel, but you have to pay for those by the hour. But there are table tennis tables downstairs and they're part of the accommodation package. Just speak to your guide.
CUSTOMER:
Well, that sounds good. So how much is the basic tour price?
RECEPTIONIST:
At this time of year it's usually around $300 but let me check. Er...oh, it's $280.
CUSTOMER:
And the next tour, are there any places on that one?
RECEPTIONIST:
HOW many people Is It for?
CUSTOMER:
These are two of us.
RECEPTIONIST:
Yes, that should be fine. Can I just mention that we require all bookings to be made at least fourteen days before you travel to avoid cancellations of tours? And if you cancel within seven days of departure you will have to pay 50% of your total booking.
CUSTOMER:
OK.
RECEPTIONIST:
And you also need to pay a 20% deposit at the time of booking.
CUSTOMER:
Can I pay that by credit card?
RECEPTIONIST:
Yes, you can.
CUSTOMER:
All right, what I'll do is I'll talk to my partner and get back to you.
RECEPTIONIST:
Fine. So I'll make a provisional booking, shall I? - two for the Whale Watch Experience. Let me issue you with a customer reference number for when you call back. Do you have a pen?
CUSTOMER:
Yes.
RECEPTIONIST:
OK, it's three nine seven, four five, T. That's T for tango. When you call back, ask to speak to the Tour Manager, that's me, Tracy.
CUSTOMER:
Fine, I will.
Scriptures Practicing 2
MAN: Hello?
WOMAN: Hi, good morning, this is Talia from Parrot Bay Travel Agency. Is Robert Goddard there?
MAN: Yes, speaking.
WOMAN: I’m so sorry that I made such an early phone call, and I’m calling to ask a few questions about your most recent vacation - could I have five minutes of your time?
MAN: Sure thing.
WOMAN: Great, thanks. Now, I see here that you visited Melbourne. Was this your first visit to Melbourne?
MAN: No, Q1 I have been there twice before.
WOMAN: I see. Now, what would you say was your favorite part about Melbourne?
MAN: Well, I did like seeing the exotic wildlife, and there are great sites to see, but I have to say I was most impressed by the Q2 amazing weather.
WOMAN: Yeah, the weather there is amazing. Which of the sites listed as part of our official tour did you see, and of those, which was your favorite?
MAN: First I saw the theatre, which was beautifully designed. It was not nearly as cool as the Q3 Town Hall though - the building is a huge part of Melbourne’s history. My favourite. I saw the aquarium too but wasn’t too impressed.
WOMAN: I see. Yes, people often have great reviews of Town Hall. Now I would like to ask you about your dining experience. Did you enjoy the food there?
MAN: Absolutely -1 loved it!
WOMAN: I’m glad to hear it. Could you tell me a little bit about what you most enjoyed about the food?
MAN: Being such an international city, I loved the Q4 variety - I could find any type of food I wanted. Whether I wanted seafood, burgers, or anything else, you name it and they had it.
WOMAN: Did you drive to Melbourne?
MAN: No, I flew. I thought about going by train, but in the interest of time, I decided to go byQ5 plane.
WOMAN: Right, I see.
WOMAN: And would you mind telling me whether you are under 20, between the ages of 20 and 40, or older than 40?
MAN: Er, it would be nice if I were still under 20. My vacation probably would have been quite different. Actually though, Q6 I just turned 41 last week.
WOMAN: Oh, happy birthday! So did you treat yourself and fly first class?
MAN: Ha! No way. I would love to have a budget that high. I’m more in the Q7 mid-range income level. I wasn’t always though - I spent much of my life in a low-income household.
WOMAN: I see. That answers my next question then, of income level. And what was the purpose of this visit?
MAN: I had to go there on business a lot before and decided I would go there forQ8 tourism this time.
WOMAN: I see. And what is your occupation?
MAN: I am mainly a Q9 computer programmer. I also write for a travel magazine on the side, which is why I visited Melbourne before, but it’s not my main source of income.
WOMAN: I see. Wow, it sounds like you work a lot!
MAN: Yes, I am very busy, which is exactly why I took a nice week-long vacation to Melbourne.
WOMAN: I completely agree. Would you care to comment on your accommodation?
MAN: My hotel was Q10 good value. Staying in the city can get really expensive, so it was nice to find such a good price for the location and quality. I’m glad I didn’t end up in some cheap motel in the middle of nowhere.
WOMAN: I’m glad you didn’t either. Well, thank you for taking part in our survey, and I’m glad you enjoyed your vacation!
MAN: No problem. Take care!
Summary
IELTS Training Online, ieltstrainingonline.com.
Esol, Cambridge. Cambridge IELTS 5 With Answers.
Related articles
Understanding vocabulary for IELTS Listening | Vocabulary for a lecture on the history of an activity
Understanding vocabulary for IELTS Listening | Vocabulary for a company introduction