1. Ôn tập lý thuyết cho Unit 1 tiếng Anh lớp 9
CÂU PHỨC (COMPLEX SENTENCES)
- Là câu bao gồm một mệnh đề chính và một hoặc nhiều mệnh đề phụ thuộc. Các mệnh đề thường được kết nối bằng dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc như: because, before, that, which, although, as, if, in order that, since, when, who...
Ví dụ minh họa:
When I arrived, they were watching TV. (Khi tôi đến nơi, họ đang xem ti vi.)
We'll head out if the rain stops. (Chúng tôi sẽ ra ngoài nếu trời ngừng mưa.)
Even though he's 72, he continues to walk to work daily. (Dù đã 72 tuổi, ông ấy vẫn đi bộ đến chỗ làm mỗi ngày.)
- Một số liên từ phụ thuộc phổ biến:
+ After, although, as, as if, as long as, as much as, as soon as, as though
+ Because, before
+ Even if, even though, if, in order to, in case, once
+ Since, so that, that, though
+ Unless, until, when, whenever, whereas, where, wherever, while
CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB)
- Định nghĩa: Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp giữa một động từ cơ bản và một hoặc hai giới từ như: back, in, on, off, through, up, etc. Nghĩa của cụm động từ không thể dễ dàng đoán từ nghĩa của các thành phần riêng lẻ.
- Ví dụ:
+ Look nghĩa là nhìn, after nghĩa là sau, nhưng look after khi kết hợp lại có nghĩa là chăm sóc.
- Một số cụm động từ phổ biến:
+ Get up /ɡet ʌp/ Đứng dậy
+ Find out /faɪn aʊt/ Khám phá
+ Look through /lʊk θru/ Xem xét
+ Keep up with /kiːp ʌp wɪð/ Duy trì mức độ, đồng hành với…
+ Look forward to / lʋk forwardˈfɔːwəd tuː/ Hóng chờ điều gì
+ Run out of /rʌn aʊt əv/ Cạn kiệt
+ Set up /set ʌp/ Thiết lập
+ Pass down /pɑːs daʊn/ Truyền lại
+ Live on /lɪv ɒn/ Sống dựa vào
+ Deal with /diːl wɪð/ Xử lý, giải quyết
+ Close down /kləʊz daʊn/ Ngừng hoạt động, ngăn chặn
+ Face up to /feɪs ʌp tə/ Đối mặt với
+ Get on with /ɡet ɒn wɪð/ Sống hòa hợp
+ Come back /kʌm bæk/ Quay trở lại
+ Turn down /tɜːrn daʊn/ Gấp lại, từ chối
+ Look around /lʊk əˈraʊnd/ Quan sát xung quanh, cân nhắc
2. Unit 1 lớp 9: Giải bài tập Tiếng Anh 9 - Viết
Write - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 9
Hãy tưởng tượng bạn đang thăm họ hàng hoặc bạn bè ở một vùng khác của Việt Nam hoặc ở nước ngoài. Viết một bức thư gửi cho gia đình bạn. Tuân theo dàn bài.
Đề bài
WRITE
Imagine you're visiting friends or family in a different region of Vietnam or even abroad. Compose a letter to your family following the given outline.
(Hãy tưởng tượng bạn đang thăm bà con hay bạn bè ở một khu vực khác của Việt Nam hoặc ở nước ngoài. Viết một bức thư gửi cho gia đình theo dàn ý được cung cấp.)
Outline (Dàn ý) | |
First paragraph: (Đoạn văn đầu tiên) | - say when you arrived and who met you at the bus /train station / airport (nói khi nào bạn đến và bạn sẽ gặp ai tại bến xe buýt/ ga tàu/ sân bay) |
Second paragraph: (Đoạn văn thứ hai) | Talk about: (Kể về:) - what you’ve done (những gì bạn đã làm) - places you’ve visited (địa danh bạn đã đến thăm) - people you’ve met (người bạn đã gặp) - food you’ve tried (đồ ăn bạn đã nếm thử) - things you’ve bought (những thứ bạn đã mua) |
Third paragraph (Đoạn văn thứ ba) | - tell how you feel (happy / disappointed...) (kể về cảm nhận của bạn (vui vẻ/ thất vọng...)) - say what interests you most (people / places / activities...) (kể về điều mà bạn thích nhất (con người/ địa danh/ hoạt động ...)) - mention when you return home (cho biết lúc nào bạn trở về nhà) |
Detailed solution
Dear Mom and Dad, I arrived in Nha Trang in the afternoon around 4 PM. Aunt Hoa picked me up from the airport. Over the past two days, I've experienced many exciting activities. On the first day, I enjoyed a mud bath with Aunt's family and had seafood at a local restaurant. On the second day, I took a canoe trip to Cu Lao Cham island and had a thrilling day swimming and engaging in water games. The beach is stunning with its clear blue water and white sand. Tomorrow, we're planning to visit Tri Nguyen Aquarium to explore the underwater world. I’ll get to see vibrant fish, turtles, crabs, and more. I've also encountered many warm and helpful people. The local food is incredibly fresh and tasty. I've bought some souvenirs for you and my friends.
I’m truly captivated and look forward to returning soon. The seafood and stunning views there particularly caught my interest.
I’ll be back on Monday morning, with the flight arriving around 11 AM. Could you pick me up from Noi Bai airport?
By the way, Aunt’s family sends their best wishes to you.
That’s all for now. See you on Monday.
Your daughter,
Sam
Temporary translation:
Kính gửi bố mẹ,
Con đã đến Nha Trang vào khoảng 4 giờ chiều. Dì Hoa đã ra đón con tại sân bay.
Trong hai ngày qua ở đây, con đã có nhiều trải nghiệm thú vị. Ngày đầu tiên, con cùng gia đình dì đi tắm bùn và thưởng thức hải sản tại một nhà hàng. Ngày thứ hai, con đã đi ca nô đến Cù Lao Chàm và có một ngày thật tuyệt vời với việc bơi lội và chơi các trò chơi dưới nước. Biển ở đây rất đẹp với nước trong xanh và cát trắng mịn. Ngày mai, con và gia đình dì sẽ đến Bể cá Trí Nguyên để khám phá thế giới dưới nước. Con sẽ được chiêm ngưỡng những con cá sắc màu, rùa, cua, và nhiều loài khác. Con đã gặp nhiều người dân rất thân thiện và nhiệt tình. Các món ăn ở đây rất tươi ngon. Con đã mua một số quà lưu niệm cho bố mẹ và các bạn.
Con rất mong chờ và hy vọng sớm trở lại nơi đây. Hải sản và cảnh đẹp nơi này đã để lại ấn tượng sâu đậm trong lòng con.
Con sẽ về vào sáng thứ Hai, chuyến bay dự kiến hạ cánh lúc khoảng 11 giờ. Bố mẹ nhớ đón con tại sân bay Nội Bài nhé.
Dì và gia đình gửi lời hỏi thăm đến bố mẹ.
Con xin dừng bút tại đây. Hẹn gặp bố mẹ vào thứ Hai nhé!
Con gái của bố mẹ,
Sam
3. Bài tập tiếng Anh Unit 1 lớp 9 - Viết
Bài 1: Viết câu bắt đầu bằng I wish...
1. I don’t know many people in the town.
I wish I were more familiar with the people in the town.
2. It would be wonderful to have the ability to fly a plane.
……………………………………………………………………
3. It’s unfortunate that I’m unable to quit smoking.
……………………………………………………………………
4. Ann isn’t available right now, and I need to get in touch with her.
……………………………………………………………………
5. I'm not a fan of my height.
……………………………………………………………………
6. Regrettably, I need to work tomorrow.
……………………………………………………………………
7. I'm not lounging on a Hawaiian beach.
……………………………………………………………………
8. I apologize, but I cannot attend the party.
……………………………………………………………………
9. I want to access the Internet, but I lack a computer.
……………………………………………………………………
10. It's unfortunate that the weather isn't more favorable today.
……………………………………………………………………
Exercise 2. Fill in these sentences with the appropriate verb form in brackets
1. Jane wishes she…………………(know) how to dance.
2. I wish my parents…………………(not/work) on Saturdays.
3. Have you ever wished you………………… (could fly) like a bird?
4. We all wish we…………………(had) more money, don’t we?
5. I wish I………………… (lived) in a big city. Life is so dull in the countryside.
6. The boys wish they………………… (were) tall enough to play basketball.
7. I wish the teacher………………… (wasn't going to give) an exam tomorrow.
8. Mai knows a bit of English, so she wishes she…………………(could speak) it fluently.
9. I wish the sun…………………(were shining) right now so we could go for a swim.
10. I wish I………………… (had worn) a coat today; it’s so chilly.
Exercise 3. Fill in each gap with the appropriate preposition 1
. How long does she intend to stay………………………with you?
2. We haven’t seen Jane………………………for a while.
3. I passed ………………………a number of hotels ………………on my way………………………to the gas station.
4. The young birds rely………………………their parents for food for several weeks.
5. This job is quite different ………………………from what I’m accustomed to.
6. Many students have a keen interest in ……………………… sports.
7. The instructor organized the class into ……………………… five groups.
8. His morning meal is made up of ……………………… dry bread and a cup of tea.
9. Their backyard is divided ……………………… from the factory ……………………… by a tall fence.
10. ……………………… On Friday, Maryain wanted to go to the mosque ……………………… on Hang Luoc Street.
Giải đáp:
Phần 1
2. I wish I could pilot a plane
3. I wish I could quit smoking
4. I wish Ann were here.
5. I wish I were taller.
6. I wish I didn’t have to work the next day.
7. I wish I were relaxing on a beach in Hawaii.
8. I wish I could attend the party.
9. I wish I owned a computer.
10. I wish the weather were more pleasant today.
Phần 2.
1. knew
2. didn’t have to work
3. could pilot
4. had
5. resided
6. were
7. wasn’t/ weren’t
8. could converse
9. was/were gleaming
10. was/were dressed
Phần 3.
1. alongside
2. intended for
3. past – onto – towards
4. on – inside
5. out of
6. within
7. towards
8. from – originating at
9. by – through
10. on – upon