Key takeaways |
---|
Từ vựng:
Phát âm:
|
Lexicon
1. Listen and echo the terms / expressions in the box. Then categorize them into the corresponding columns. You may utilize some more than once.
Đáp án:
Living room | Bedroom | Kitchen |
---|---|---|
Wireless TV, electric fan, smart clock, computer. | Wireless TV, smart clock, computer. | Electric cooker, fridge, dishwasher, washing machine. |
Từ vựng:
Wireless TV /ˈwaɪərlɪs ˈtiːˈviː/ (n): TV không dây.
Electric fan /ɪˈlɛktrɪk fæn/ (n): quạt điện
Smart clock /smɑːrt klɑːk/ (n): đồng hồ thông minh
Computer /kəmˈpjuːtər/ (n): máy tính
-
Electric cooker /ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/ (n): nồi cơm điện
Fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh
Dishwasher /ˈdɪʃwɑːʃər/ (n): máy rửa chén
Washing machine /ˈwɑːʃɪŋ məˈʃiːn/ (n): máy giặt
2. Pair the devices in A with their functions in B.
1. Electric cooker - C. cook rice.
Giải thích: Nồi cơm điện (Electric cooker) có chức năng nấu cơm (cook rice).
2. Dishwasher - D. wash and dry dishes.
Giải thích: Máy rửa bát (dishwasher) có chức năng rửa và làm khô bát đĩa (wash and dry dishes).
3. Fridge - B. keep food fresh.
Giải thích: Tủ lạnh (Fridge) có chức năng làm đồ ăn tươi hơn (keep food fresh).
4. Washing machine - E. wash and dry clothes.
Giải thích: Máy giặt (Washing machine) có chức năng giặt và làm khô quần áo (wash and dry clothes).
5. Computer - A. Receive and send emails.
Giải thích: Máy tính (computer) có chức năng gửi và nhận email (receive and send emails).
3. Collaborate with a partner. Pose and respond to queries about appliances, utilizing the details from 2.
Gợi ý 1:
A: What can a dishwasher help us to do? B: It can help us to wash and dry dishes. (A: Máy rửa chén có thể giúp chúng ta làm gì? B: Nó có thể giúp chúng ta rửa và lau khô bát đĩa.) |
Gợi ý 2:
A: What function does a refrigerator serve? B: It aids in maintaining the freshness of food. (A: What function does a fridge serve? B: It aids in preserving the freshness of food.) |
Gợi ý 3:
A: What purpose does a washing machine serve? B: It facilitates the washing and drying of clothes. (A: What purpose does a washing machine serve? B: It facilitates the laundering and drying of clothes.) |
Gợi ý 4:
A: What role does a computer serve? B: It assists in sending and receiving emails. (A: What role does a computer serve? B: It assists in managing email correspondence.) |
Articulation
4. Hear and replicate the terms.
5. Listen to the sentences and practice repeating them. Pay attention to the stress of the emphasized words.
1. The picture is on the wall of the bedroom.
‘picture /ˈpɪkʧə/
‘bedroom /ˈbɛdruːm/
2. The robot helps me to do the housework.
‘robot /ˈrəʊbɒt/
‘housework /ˈhaʊswɜːk/
3. There's a very big kitchen in the palace.
‘kitchen /ˈkɪʧɪn/
‘palace /ˈpælɪs/
4. Their village is in the mountains.
‘village /’vɪlɪʤ/
‘mountains /ˈmaʊntɪnz/
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 10 A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 10: Our Houses in the Future:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 10
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 38, 39 tập 2)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 40 tập 2)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 41, 42 tập 2)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 43 tập 2)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 44 tập 2)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 45 tập 2)
Looking back - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 46 tập 2)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 10 (trang 47 tập 2)
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thảo
Tài liệu tham khảo
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 2 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.