Enunciation: Shortened structures
1. Listen and replicate. Pay attention to the shortened structures in the sentences below. What are their full forms?
1. Today, we’ll talk about the generation gap.
Đáp án: we’ll → we will
2. You’re right, Mark.
Đáp án: You’re → You are
3. We can’t avoid daily arguments.
Đáp án: can’t → cannot
4. That’s a good point.
Đáp án: That’s → That is
5. No, they don’t.
Đáp án: don’t → do not
6. Now, let’s continue our discussion with…
Đáp án: let’s → let us
2. Listen and indicate what you hear: shortened or complete structures. Then, practice these dialogues in pairs
1. A: What’s/ What is the topic of today’s discussion?
B: We’ll/ We will talk about the generation gap.
Đáp án: A: What’s
B: We’ll
2. A: Don’t you/ Do you not live with your grandparents?
B: No, I don’t/ do not.
Đáp án: A: Don’t you
B: don’t
3. A: I’m not sure who’ll/ who will be the next presenter? Will you speak next?
B: Yes, I’ll/ I will.
Đáp án: A: who’ll
B: I will
Glossary: Intergenerational variances
1. Associate the terms to form expressions that denote the following
Đáp án
1d. traditional view (quan điểm truyền thống) | a belief or an opinion that has existed for a long time without changing (niềm tin hoặc ý kiến đã tồn tại từ lâu mà không có thay đổi) |
2a. common characteristics (đặc điểm chung) | special qualities that belong to a group of people or things (những đặc điểm nổi bật thuộc về 1 nhóm người hoặc vật) |
3b. generational conflict (bất đồng thế hệ) | a disagreement between different generations (sự bất đồng ý kiến giữa các thế hệ) |
4c. cultural values (giá trị văn hóa) | beliefs about what is important in the culture of a particular society (niềm tin vào điều gì là quan trọng trong nền văn hóa của một xã hội cụ thể) |
2. Fill in the blanks using the appropriate forms of the expressions in 1
1. We all have _________, and they can influence the way we treat people.
Đáp án: cultural values
Giải thích: Nghĩa của câu là “Chúng ta đều khác biệt về giá trị văn hóa, và điều này ảnh hưởng đến cách ta đối xử người khác.”
2. When you live with your extended family, you will have to deal with _______.
Đáp án: generational conflicts
Giải thích: Nghĩa của câu là “Khi bạn sống trong một gia đình đa thế hệ, bạn phải đối mặt với bất đồng giữa các thế hệ.”
3. Each generation has its________that are influenced by social and economic conditions.
Đáp án: common characteristics
Giải thích: Nghĩa của câu là “Các đặc điểm chung của mỗi thế hệ sẽ bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế và xã hội.”
4. A __________ is that men are the breadwinners of the family.
Đáp án: traditional view
Giải thích: Nghĩa của câu là “Một quan điểm truyền thống cho rằng đàn ông là người trụ cột của gia đình.”
Syntax: Modal verbs: must, have to, and should
1. Encircle the correct options to finish the sentences
1. You (must/mustn’t) respect older people. You can learn some valuable lessons from them.
Đáp án: must
Giải thích: Nghĩa của câu là “Bạn phải tôn trọng người lớn tuổi. Bạn có thể học được một số bài học quý giá từ họ.”
2. We (don’t have to/have to) wear uniforms on weekdays. It’s the rule at our school.
Đáp án: have to
Giải thích: Nghĩa của câu là “Chúng ta phải mặc đồng phục vào các ngày trong tuần. Đó là quy tắc của trường.”
3. You (should/musn’t) ask your parents for permission if you want to colour your hair.
Đáp án: should
Giải thích: Nghĩa của câu là “Cậu nên xin phép cha mẹ nếu cậu muốn nhuộm tóc.” Xin phép ý kiến của cha mẹ là điều cần thiết
4. In the past, women (had to/must) do all housework. It was one of their duties.
Đáp án: had to
Giải thích: Nghĩa của câu là “Trong quá khứ, phụ nữ phải làm tất cả công việc nhà. Đó là một trong những bổn phận của họ.” Lý do chọn đáp án vì đang nói về sự việc diễn ra ở quá khứ.
2. Collaborate in pairs. Are there any regulations in your household or things that you and your parents consider essential? Share them with your partner. Utilize must, have to, and should
A: In my family, we must always be respectful to our elders and use polite language when speaking to them.
B: Me too. My parents always say that I mustn’t talk back to my grandparents. It is also important for my family members to communicate openly and honestly with each other.
A: Oh I don’t have to really do that but we must respect the privacy of each family member, making sure that everyone feels comfortable.
B: I must complete the household chores on time when my mom requests. This includes tasks like cleaning my room and doing the dishes.
A: Do you have to prioritize your time for studying?
B: I believe most of the parents want us to do that. Oh no thank you for reminding me! I should go and do my math homework soon.
(Dịch: A: Trong gia đình mình, mọi người phải tôn trọng người lớn tuổi hơn và phải lễ phép khi nói chuyện với họ.
B: Gia đình mình cũng vậy. Cha mẹ luôn nhắc mình không được cãi lại lời của ông bà. Ngoài ra, các thành viên gia đình mình coi trọng việc giao tiếp một cách cởi mở và thành thật với nhau
A: Ồ mình không cần phải làm vậy nhưng các thành viên gia đình mình phải tôn trọng sự riêng tư của nhau, đảm bảo mọi người cảm thấy thoải mái.
B: Mình phải hoàn thành các công việc nhà đúng giờ mẹ mình giao. Chúng thường là những việc như dọn dẹp phòng và rửa chén
A: Are you prioritizing your studies?
B: I think most parents want their children to be like that. Oh, thank you for reminding me! I have to go and do my math homework now)
Above are the complete answers and detailed explanations for exercises in English 11 Unit 2: Language textbook. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently study well with English 11 Global Success subject.