Đáp án IELTS Recent Actual Tests Vol 6 & giải chi tiết Test 1-6 (Reading & Listening) |
---|
Answers Unveiled
Câu hỏi | Đáp án |
---|---|
15 | ix |
16 | iv |
17 | iii |
18 | v |
19 | i |
20 | vi |
21 | ii |
22 | hot seasons |
23 | four months |
24 | water resources |
25 | body weight |
26 | dehydration |
27 | growth |
Elucidating Answers for IELTS Reading Actual Test Vol 6 Test 3, Passage 2 - The Evolutionary Mystery: Crocodile Survives
Inquiries 15 - 21
Interrogation 15
Đáp án: ix.
Vị trí thông tin: Even though crocodiles have existed for 200 … primitive.
When most of the other contemporary reptiles … able to make it.
They witnessed the rise and fall of the dinosaurs, … alleged mammalian dominance.
Giải thích:
Đoạn văn A giới thiệu tổng quát về lịch sử của cá sấu. Cá sấu đã tồn tại hơn 200 triệu năm và thành công sống sót qua nhiều giai đoạn lịch sử khác nhau (khớp với “a historical story”), kể cả khi loài khủng long đã bị tuyệt chủng, điều này thể hiện sự phi thường của loài cá sấu (khớp với “supreme survivor”).
➱ Vì vậy, đáp án là ix. A historical story for the supreme survivor.
Enquiry 16
Đáp án: iv.
Vị trí thông tin: They had many of the features … perfect stealth hunters.
They are born with four short, … shall ever be underestimated.
They are so fast that …, especially when they’re hunting.
Giải thích:
Đoạn văn B giới tổng quát về đặc điểm hình thể hoàn hảo của cá sấu giúp nó hoàn toàn phù hợp để trở thành một thợ săn (các đặc điểm khớp với “The perfectly designed body”). Ngoài ra, đoạn văn còn đề cập đến việc không nên đánh giá thấp khả năng di chuyển của cá sấu ở trên cạn (“hunters” khớp với “great land roamer”).
➱ Vì vậy, đáp án là iv. The perfectly designed body for a great land roamer.
Query 17
Đáp án: iii.
Vị trí thông tin: Compared with mammals and birds, … less vulnerable to food shortage.
In the most extreme case, a crocodile can … in relatively volatile environments.
Giải thích:
Đoạn văn C đề cập đến việc sự trao đổi chất của cá sấu diễn ra chậm hơn so với các loài chim và động vật có vú “crocodiles have a slower metabolism”. Ngoài ra, điều này đã giúp cho cá sấu trở nên đặc biệt khi có thể tồn tại tốt hơn những loài động vật có vú trong các môi trường không ổn định “enabling them to outlive mammals in relatively volatile environments” (điều này khớp với “a unique reptile” )
➱ Vì vậy, đáp án là iii. Slow metabolism which makes crocodile a unique reptile.
Inquisition 18
Đáp án: v.
Vị trí thông tin: Crocodiles are successful … feeding methods.
It chases after fish and snatches birds … into the water to drown.
Giải thích:
Đoạn văn D đề cập đến khả năng thay đổi hình thức cho ăn của cá sấu khi chúng có thể đuổi theo cá và bắt chim trên nước hay trốn trong các bụi cây để săn linh dương. Ngoài ra, từ “switching” đồng nghĩa với “shifting”, và “feeding methods” đồng nghĩa với “eating habits and food intake”.
➱ Vì vậy, đáp án là v. Shiting eating habits and food intake”.
Inquiry 19
Đáp án: i
Vị trí thông tin: In many crocodilian habitats, … body temperature.
For instance, many crocodiles can protect themselves … until the rains finally return.
They transform into a quiescent state called aestivation.
Giải thích:
Đoạn văn E đề cập đến việc hạn hán gây ảnh hưởng tiêu cực đến với cuộc sống của cá sấu (điều này khớp với “the impact of a drought”). Ngoài ra, đoạn văn còn đề cập đến khả năng đối phó với hạn hán của cá sấu nhờ vào việc bản thân cá sấu có thể không ăn, uống trong thời gian dài (điều này khớp với “the favorable feature”).
➱ Vì vậy, đáp án là i. The favorable feature in the impact of a drought.
Interrogation 20
Đáp án: vi.
Vị trí thông tin: In a six-year study by Kennett, … without access to water resources.
Giải thích:
Đoạn văn F đề cập đến một nghiên cứu 6 năm (“a six-year study” khớp với “a project”) về việc khả năng đặc biệt của cá sấu là có thể vùi bản thân dưới đất 4 tháng mà không hề tiếp xúc với bất kỳ nguồn nước nào (điều này khớp với “a special mechanism”).
➱ Vì vậy, đáp án là vi. A project on a special mechanism.
Questioning 21
Đáp án: ii.
Vị trí thông tin: The two researchers reckon that … crocodilian line’s survival throughout history.
Giải thích:
Đoạn văn G đề cập đến việc hai nhà nghiên cứu tính toán rằng khả năng của cá sấu và quá trình nhịn đói lâu ngày là câu trả lời (“to be the answer” khớp với “a unique finding”) cho sự sinh tồn của cá sấu xuyên suốt lịch sử.
➱ Vì vậy, đáp án là ii. A unique finding that was recently achieved.
Queries 22 - 27: Aestivation
Enquiry 22
Đáp án: hot seasons.
Vị trí thông tin: In many crocodilian habitats, … to regulate body temperature.
Giải thích:
Từ loại cần điền: Danh từ.
Nội dung: Một thứ đã mang đến hạn hán.
Bài đọc thể hiện nội dung rằng mùa nóng mang đến hạn hán “the hot season brings drought” (Bài viết sử dụng lối viết câu chủ động còn câu hỏi sử dụng lối viết câu bị động “brought by a”). Vì vậy, đáp án là “hot seasons”.
Inquiry 23
Đáp án: four months.
Vị trí thông: In a six-year study by Kennet and Christian, … access to water resources.
Giải thích:
Từ loại cần điền: Danh từ.
Nội dung: Khoảng thời gian mà cá sấu có thể ở trong trạng thái yên tĩnh.
Bài đọc thể hiện nội dung rằng cá sấu có thể ở trong trạng thái yên tĩnh khoảng 4 tháng một năm (“spent around” khớp với “spent nearly” và “of the year” khớp với “a year”. Ngoài ra, “According to” khớp với “In” và “Kennet and Christian’s six-year study” được xuất hiện ở cả bài đọc và câu hỏi. Vì vậy, đáp án là “four months”.
Interrogation 24
Đáp án: water resources.
Vị trí thông tin: In a six-year study by Kennet and Christian, … without access to water resources.
Giải thích:
Từ loại cần điền: Danh từ.
Nội dung: một thứ mà cá sấu không tiếp xúc trong khoảng thời gian ở trạng thái yên tĩnh.
Bài đọc thể hiện nội dung rằng cá sấu có thể ở trong trạng thái yên tĩnh khoảng bốn tháng mà không cần tiếp xúc với nguồn nước (“had no access to” khớp với “without access to”). Vì vậy, đáp án là “water resources”.
Questioning 25
Đáp án: body weight.
Vị trí thông tin: Besides, even though the crocodiles lost water reserves … slowed-down growth rate.
Giải thích:
Từ loại cần điền: danh từ.
Nội dung: Một thứ sẽ giảm xuống theo tỉ lệ thuận khi lượng nước trong cơ thể giảm xuống.
Bài đọc thể hiện nội dung rằng cơ thể cá sấu mất lượng tích trữ nước và cân nặng cơ thể khi ở dưới lòng đất “lost water reserves and body weight”. Ngoài ra, lượng mất đi sẽ tỉ lệ thuận với nhau (“the losses were proportional” khớp với “declined proportionately”). Vì vậy, đáp án là “body weight”.
Inquisition 26
Đáp án: dehydration.
Vị trí thông tin: Besides, even though the crocodiles lost water reserves … slowed-down growth rate.
Giải thích:
Từ loại cần điền: danh từ.
Nội dung: Một hiện tượng không có dấu hiệu xuất hiện sau quá trình ở trong trạng thái yên tĩnh.
Bài đọc thể hiện nội dung rằng những động vật ở trạng thái yên tĩnh không bị thiếu nước và không thể hiện bất kỳ tác hại nào “had no dehydration and displayed no other harmful effects (“no sign of” khớp với “had no”). Vì vậy, đáp án là “dehydration”.
Queries 27
Đáp án: growth.
Vị trí dữ liệu: In addition, despite the fact that crocodiles lost water reserves ... experienced a reduced pace of growth.
Giải thích:
Từ loại cần điền: danh từ
Nội dung: Tốc độ của một thứ không bị giảm khi cá sấu vẫn có thể chịu đựng hiện tượng hạn hán bằng khả năng phi thường.
Bài đọc thể hiện nội dung rằng Bài đọc thể hiện nội dung rằng những động vật ở trạng thái yên tĩnh không bị thiếu nước và không thể hiện bất kỳ tác hại nào displayed no other harmful effects” khớp với “without như tốc độ phát triển bị giảm “slowed-down growth rate” (“slowing” khớp với “slowed-down” và “speed” khớp với rate”) Vì vậy, đáp án là “growth”.