
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid mới nhất tháng 3/2024
Ra mắt Suzuki Ertiga thế hệ mới tại Việt Nam ngày 29/06/2019 tại TPHCM với 2 phiên bản Ertiga 5MT và Ertiga Sport, đối thủ cạnh tranh Mitsubishi Xpander, Toyota Rush và Toyota Avanza.
Phiên bản nâng cấp Suzuki Ertiga mới mang đến trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng Việt. Đầu tháng 05/2020, Suzuki Ertiga Sport được giới thiệu, mở rộng sự lựa chọn cho người dùng.
Tháng 09/2021, Suzuki Việt Nam tung ra phiên bản giới hạn Ertiga với 3 trang bị mới như sạc không dây Qi, cốp mở điện và camera 360 độ, nâng cao sức cạnh tranh của xe.
Giá Suzuki Ertiga 2024 vẫn là rẻ nhất trong phân khúc, nhưng chưa đủ để chiếm thị phần. Để cạnh tranh và đáp ứng xu hướng, Suzuki Ertiga Hybrid chính thức ra mắt vào ngày 28/9/2022.
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024 là bao nhiêu? Hãy theo dõi thông tin cập nhật tại Mytour.com.vn.
Xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024 giá như thế nào? Đọc chi tiết trên trang chính thức của chúng tôi.

Khi ra mắt, giá chính hãng xe Suzuki Hybrid Ertiga từ 539 - 678 triệu đồng, tăng 39 triệu đồng so với mô hình trước đó. Vẫn là mức giá thấp nhất trong phân khúc MPV 7 chỗ tại Việt Nam.
Bảng giá xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki Hybrid Ertiga MT | 539 |
Suzuki Hybrid Ertiga AT | 609 |
Suzuki Hybrid Ertiga Sport Limited | 678 |
Giá Suzuki Ertiga Hybrid và các đối thủ trong phân khúc
Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo.
Suzuki Ertiga Hybrid 2024 có những khuyến mại gì?
Đại lý chính hãng sẽ có các chương trình ưu đãi riêng. Để biết giá và ưu đãi chi tiết, hãy tham khảo tại Mytour.com.vn.
Giá lăn bánh Suzuki Ertiga Hybrid 2024 như thế nào?

Bên cạnh giá niêm yết, khách hàng mua Suzuki Ertiga Hybrid 2024 cần thanh toán thêm các khoản phí như trước bạ, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, biển số, và bảo hiểm.
Giá lăn bánh Suzuki Hybrid Ertiga MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Suzuki Hybrid Ertiga AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 | 609.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Suzuki Hybrid Ertiga Sport Limited tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 678.000.000 | 678.000.000 | 678.000.000 | 678.000.000 | 678.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000
|
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thông tin xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024

Kích thước tổng thể của Suzuki Hybrid Ertiga vẫn giữ nguyên, kèm theo 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất. Động cơ xăng lai điện là điểm đặc biệt, đầu tiên xuất hiện trong phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam.
Điểm độc đáo của Suzuki Hybrid Ertiga nằm ở động cơ xăng lai điện, là xu hướng mới trong phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam.
Ngoại thất xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024

Ngoại hình Suzuki Hybrid Ertiga 2024 giữ nguyên vẻ thể thao, mạnh mẽ với lưới tản nhiệt 3D mạ crom hiện đại. Cụm đèn trước nối liền tản nhiệt, tự động bật tắt thông minh, phù hợp với nhiều điều kiện di chuyển. Hốc gió trung tâm với mắt lưới hình mắt cáo và cánh lướt gió tinh tế.

Thân xe Suzuki Hybrid Ertiga

Hông xe Suzuki Hybrid Ertiga
Suzuki Hybrid Ertiga 2024 khi nhìn ngang dễ nhận biết với gói phụ kiện độc đáo. Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, tự động tích hợp đèn báo rẽ, hỗ trợ kiểm soát phương tiện hiệu quả.
La-zăng xe 15 inch đúc hợp kim thể thao, tay nắm cửa mạ crom sáng bóng là điểm nhấn tạo vẻ sang trọng cho mẫu xe phổ thông.

Đuôi xe Suzuki Hybrid Ertiga

Đèn hậu của xe Suzuki Hybrid Ertiga
Suzuki Hybrid Ertiga 2024 với vẻ đẹp thể thao, năng động ở phần đuôi xe, đèn hậu nối liền bằng dải crom mảnh tinh tế. Huy hiệu Ertiga Hybrid xuất hiện dưới cụm đèn hậu.
Ăng-ten thiết kế mới, chắc chắn và có thể gập linh hoạt, cải thiện khả năng thu phát tín hiệu.
Nội thất của xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024

Bản thấp và trung cấp của Suzuki Hybrid Ertiga 2024 sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, trong khi bản cao cấp Sport Limited có ghế da màu đen viền đỏ, sang trọng và thể thao. Hàng ghế có thể điều chỉnh linh hoạt.
Gập một ghế ở hàng thứ 3 vẫn giữ đủ chỗ ngồi cho 6 người. Gập cả hàng ghế thứ 2 và 3 dễ dàng khi cần chở đồ lớn.

Vô-lăng của xe Suzuki Hybrid Ertiga

Đồng hồ thông số của xe Suzuki Hybrid Ertiga

Màn hình giải trí trung tâm của xe Suzuki Hybrid Ertiga
Vô-lăng bọc da với ốp giả gỗ, tích hợp hệ thống điều khiển hành trình, giúp giảm mệt mỏi cho tài xế trên đường dài. Đồng hồ kỹ thuật số truyền thống, màn hình giải trí trung tâm 10 inch tương thích Apple Carplay và Android Auto.

Kết cấu ghế ngồi trên xe Suzuki Hybrid Ertiga

Cốp xe của Suzuki Hybrid Ertiga
Điều đặc biệt trên Suzuki Hybrid Ertiga là tính năng cốp điện, hộc đựng đồ linh hoạt, gương chiếu hậu điện tử tích hợp camera hành trình, camera 360 độ, sạc điện thoại không dây, nút khởi động bấm, điều hòa tự động...
Trải nghiệm lái xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024

Động cơ là điểm đặc sắc nhất trên Suzuki Hybrid Ertiga 2024 với hệ thống hybrid Smart Hybrid, động cơ xăng 4 xi-lanh 1.5L kết hợp pin li-ion, mô-tơ điện trợ lực kiêm bộ đề/máy phát.
Động cơ hybrid sản xuất công suất 105 mã lực và mô-men xoắn 138Nm, với hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. MMytourr điện chỉ hoạt động khi tăng tốc, tải nặng. Hiệu suất tăng nhẹ, tiêu thụ nhiên liệu 5,05 lít/100km đường trường.
Tiêu thụ nhiên liệu của Ertiga Hybrid mới là điểm đáng chú ý. Công bố từ Cục Đăng kiểm cho thấy, Ertiga Hybrid chỉ tiêu tốn 5,05 lít/100km khi chạy đường trường, con số này thấp hơn Toyota Veloz Cross (5,4 lít/100km) và Mitsubishi Xpander (5,9 lít/100km)...
Các công nghệ an toàn trên Suzuki Hybrid Ertiga bao gồm túi khí kép hàng ghế trước, ABS, cảm biến lùi, phân bổ lực phanh EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ cân bằng điện tử...
Thông số kỹ thuật của Suzuki Hybrid Ertiga 2024

Cập nhật thông số kỹ thuật mới nhất tại Mytour.com.vn để có cái nhìn tổng quan về mẫu MPV Hybrid trước khi quyết định mua.
Kích thước và trọng lượng của Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | ||
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.510 | |
Sau | 1.520 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Số cửa | 5 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
550 | ||
Khi không gập hàng ghế thứ 3 | 153 |
Thông số kỹ thuật về ngoại thất của Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crom | ||
Ốp viền cốp | Mạ crom | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Ốp nắm cửa mạ crom |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân | |
Ốp cản xe | Không | Trước, sau, hông xe | |
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
- | Đèn tự động | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | Không | Có | |
Đèn ban ngày | Không | Có | |
Đèn hướng dẫn | Không | Có | |
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||
Đuôi lướt gió | Không | Có | |
Vè che mưa | Không | Có | |
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | |
Sau | 1 tốc độ + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại | Không | Có |
Thông số kỹ thuật về nội thất của Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
Nội thất | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | |
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crom | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da màu đen viền đỏ | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) | Đèn & Báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | ||
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Có | |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | ||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có | |
Hộc giữ mát | Không | Có | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | ||
Bộ đệm khuỷu tay da mềm | Không | Có | |
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | |||
Camera 360 độ | |||
Sạc điện thoại không dây | |||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crôm | |
Cần thắng tay | Màu đen | Crom | |
Cổng USB/AUX | Không | Hộc đựng đồ trung tâm | |
Cổng 12V | Bảng táp lô | Có | |
Hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | - | Có | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | ||
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau | Không | Có | |
Ốp bậc cửa | Không | Có |
Thông số kỹ thuật về trang bị an toàn của Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
An toàn | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2) | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em (x 2) | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | |
Cảm biến lùi (2 điểm) | Có | ||
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có | ||
Túi khí SRS phía trước | Có |
Thông số kỹ thuật về trang bị tiện nghi của Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
Tiện nghi | |||
Điều hòa nhiệt độ | Trước | Chỉnh cơ | Tự động |
Sau | Chỉnh cơ | ||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo nguy hiểm | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau) | Có | ||
Âm thanh | Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | |
Loa | 4 | ||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi | Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto |
|
Điều khiển hành trình | Không | Có |
Thông số kỹ thuật về động cơ và vận hành của Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
Động cơ & Hộp số | |||
Động cơ | Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động | ||
Dung tích động cơ (cc) | 1.462 | ||
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 104.7/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 /4.400 | ||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp) | 5.95/5.05/5.38 | 6.42/5.27/5.69 |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Ưu điểm của Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Nhược điểm của Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Thủ tục mua xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 trả góp
Danh sách hồ sơ cần chuẩn bị khi muốn vay trả góp mua xe Suzuki Ertiga
Quy trình vay mua xe Suzuki Ertiga 2024 trả góp bao gồm:
Địa chỉ chính hãng để mua xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 là ở đâu?
Để mua xe, vui lòng liên hệ với người đang bán xe Suzuki Ertiga 2024 trên trang web Mytour.com.vn
Những thắc mắc phổ biến về mẫu xe Suzuki Hybrid Ertiga
Mức giá hiện tại của Suzuki Ertiga là bao nhiêu?
Giá của Suzuki Ertiga hiện nay dao động từ 539 đến 678 triệu đồng tại thị trường Việt Nam. Giá lăn bánh chi tiết phụ thuộc vào phiên bản và khu vực, nằm trong khoảng 596.673.400 đến 782.133.400 VNĐ.
Có tính năng cân bằng điện tử trên Suzuki Ertiga 2024 không?
Tính năng cân bằng điện tử chỉ xuất hiện trên phiên bản cao cấp Ertiga Sport, trong khi các phiên bản số sàn và tự động không được trang bị.
Đánh giá tổng quan

Suzuki Hybrid Ertiga đã mang đến làn gió mới cho phân khúc MPV 7 chỗ giá rẻ tại Việt Nam. Với công nghệ động cơ tiên tiến và giá cả hấp dẫn, Hybrid Ertiga hứa hẹn sẽ là sự lựa chọn thú vị cho người tiêu dùng Việt.