1. Học có nghĩa là gì?
Từ học trong tiếng Anh thường liên quan đến việc truyền đạt kiến thức hoặc kỹ năng từ người giảng dạy cho người học.
Ví dụ:
- She enjoys teaching mathematics to her students, and they find her lessons engaging and informative. (Cô ấy thích dạy môn toán cho học sinh của mình, và họ thấy bài học của cô ấy hấp dẫn và thông tin.)
- My father taught me how to ride a bicycle when I was a child. (Cha tôi đã dạy tôi cách đi xe đạp khi tôi còn bé.)
- The school is looking for experienced teachers to join their staff. (Trường đang tìm kiếm giáo viên có kinh nghiệm để tham gia vào đội ngũ giảng dạy của họ.)
2. Quá khứ của teach – Các dạng V1 V2, V3 của teach
Teach là một động từ bất quy tắc nên quá khứ của nó được chia như sau:
V1 của Teach (Infinitive – động từ nguyên thể) | V2 của Teach (Simple past – động từ quá khứ) | V3 của Teach (Past participle – quá khứ phân từ) |
To teach | taught | taught |
3. Các cấu trúc giảng dạy trong tiếng Anh
Teach something: Dạy một kiến thức hoặc kỹ năng cụ thể
Ví dụ:
Teach something to somebody: Dạy cho ai đó một kiến thức hoặc kỹ năng cụ thể
Ví dụ:
- He taught the art of photography to his daughter. (Ông dạy cho con gái ông nghệ thuật chụp ảnh.)
- The yoga instructor teaches relaxation techniques to her students. (Hướng dẫn viên yoga dạy kỹ thuật thư giãn cho học viên.)
- The chef taught cooking techniques to the apprentices. (Đầu bếp đã dạy kỹ thuật nấu ăn cho các học sinh thực tập.)
Teach somebody something: Dạy cho ai đó một điều cụ thể hoặc kiến thức cụ thể
VD:
- My history teacher taught us about ancient civilizations. (Giáo viên lịch sử của tôi đã dạy cho chúng tôi về các nền văn minh cổ đại.)
- She taught me a valuable life lesson about kindness. (Cô ấy đã dạy tôi một bài học quý báu về lòng tốt.)
- The mentor taught the young entrepreneur the principles of successful business. (Người hướng dẫn đã dạy cho doanh nhân trẻ những nguyên tắc kinh doanh thành công.)
Teach somebody about something: Dạy ai đó về một vấn đề hoặc kiến thức cụ thể
Cụ thể:
- The documentary taught viewers about the impact of climate change. (Bộ phim tài liệu đã giảng dạy cho người xem về tác động của biến đổi khí hậu.)
- The professor taught the class about the history of the Renaissance. (Giáo sư đã giảng dạy cho lớp về lịch sử thời kỳ Phục hưng.)
- He taught his children about the importance of environmental conservation. (Anh ấy đã dạy con cái mình về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường.)
Teach somebody to do something: Dạy ai đó làm một việc cụ thể
Dẫn chứng:
- She taught her son to play the piano. (Cô ấy đã dạy con trai cô chơi piano.)
- The coach teaches athletes to improve their running technique. (Huấn luyện viên dạy cho vận động viên cách cải thiện kỹ thuật chạy.)
- The lifeguard taught the kids how to swim safely. (Người cứu hộ đã dạy cho trẻ em cách bơi an toàn.)
Teach that: Dạy rằng, truyền đạt một tín ngưỡng hoặc tri thức
Minh họa:
- The teacher taught that honesty is the best policy. (Giáo viên đã dạy rằng trung thực là tốt nhất.)
- The workshop taught that teamwork is essential for success. (Buổi hội thảo đã dạy rằng sự hợp tác là quan trọng để đạt được thành công.)
- The philosopher taught that life’s meaning is a personal journey. (Nhà triết học đã dạy rằng ý nghĩa cuộc sống là một hành trình cá nhân.)
4. Cách phân tích động từ teach
4.1. Phân tích theo dạng thức
Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | To teach | I want to teach you how to play the guitar. |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) | Teach | She can teach mathematics very well. |
Gerund Danh động từ | Teaching | Teaching requires patience and dedication. |
Past Participle Phân từ II | Taught | He has taught English for over 20 years. |
4.2. Phân tích theo thì
Thì | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
Hiện tại đơn | teach | teach | teaches | teach | teach | teach |
Hiện tại tiếp diễn | am teaching | are teaching | is teaching | are teaching | are teaching | are teaching |
Hiện tại hoàn thành | have taught | have taught | has taught | have taught | have taught | have taught |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been teaching | have been teaching | has been teaching | have been teaching | have been teaching | have been teaching |
Quá khứ đơn | taught | taught | taught | taught | taught | taught |
Quá khứ tiếp diễn | was teaching | were teaching | was teaching | were teaching | were teaching | were teaching |
Quá khứ hoàn thành | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching | had been teaching |
Tương lai đơn | will teach | will teach | will teach | will teach | will teach | will teach |
Tương lai gần | am going to teach | are going to teach | is going to teach | are going to teach | are going to teach | are going to teach |
Tương lai tiếp diễn | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching | will be teaching |
Tương lai hoàn thành | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught | will have taught |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching | will have been teaching |
4.3. Phân tích các cấu trúc câu đặc biệt
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu điều kiện loại 2 – MĐ chính | would teach | would teach | would teach | would teach | would teach | would teach |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chính | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching | would be teaching |
Câu điều kiện loại 3 – MĐ chính | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught | would have taught |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chính | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching | would have been teaching |
Câu giả định – HT | teach | teach | teach | teach | teach | teach |
Câu giả định – QK | taught | taught | taught | taught | taught | taught |
Câu giả định – QKHT | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught | had taught |
Câu giả định – TL | Should teach | Should teach | Should teach | Should teach | Should teach | Should teach |
5. Các nhóm từ / từ liên quan đến giảng dạy
5.1. Một số thành ngữ về việc giảng dạy
Dạy cho ai đó một bài học: Truyền đạt kinh nghiệm qua những thử thách và sai lầm.
Ví dụ: Thất bại trong thế giới kinh doanh đã dạy cho anh ấy một bài học quý giá về quản lý rủi ro.
Dạy cho ai đó cách làm việc: Chỉ dẫn một người khác về các nghiệp vụ cụ thể hoặc các kỹ năng.
Ví dụ: Cô ấy đã chỉ dẫn tôi cách làm chương trình máy tính khi tôi còn là người mới bắt đầu.
Dạy cho ai đó một mẹo: Giới thiệu một thủ thuật hay một kỹ thuật đặc biệt cho người khác.
Ví dụ: Anh ấy đã dạy cho con chó một vài thủ thuật, như lăn qua và chơi chết điếc.
Dạy những kiến thức cơ bản: Truyền đạt kiến thức cơ bản về một chủ đề cụ thể cho ai đó.
Ví dụ: Hội thảo được thiết kế để dạy những kiến thức cơ bản về nhiếp ảnh cho người mới bắt đầu.
Dạy cho ai đó một vài điều: Chia sẻ những điều quý báu hoặc kiến thức cho ai đó.
Ví dụ: Ông nội đã dạy cho tôi một vài điều về cuộc sống và cách để thành công.
Dạy bằng ví dụ: Truyền đạt bằng cách thể hiện một hành động hoặc mô hình đúng đắn.
Ví dụ: Những nhà lãnh đạo xuất sắc dạy bằng ví dụ, chỉ cho đội ngũ của họ cách làm việc chăm chỉ và đạt được thành công.
Dạy một môn học: Giảng dạy một môn học hoặc lĩnh vực kiến thức cụ thể.
Ví dụ: Cô ấy giảng dạy văn học Anh tại đại học.
Tự học một điều gì đó: Tự học một kỹ năng hoặc chủ đề mà bạn quan tâm mà không cần ai giảng dạy.
For example: He learned how to play the guitar through online tutorials.
Instruct the ABCs: Teach someone the basic or foundational knowledge of a field.
For example: The training course instructs the basics of financial management.
Teach an old dog new skills: Teach someone, especially adults or experienced individuals, something new or a change in attitude.
For example: It’s never too late to learn; even an old dog can learn new skills.
5.2. Các từ đồng nghĩa dạy
Guide: Hướng dẫn, chỉ dẫn, hướng dẫn.
Eg: She guides students in mathematics.
Nurture: Nuôi dưỡng, giáo dục, truyền đạt kiến thức.
Eg: The school aims to nurture young minds.
Train: Huấn luyện, dạy các kỹ năng hoặc chuẩn bị cho công việc cụ thể.
Eg: The trainer prepares athletes for the competition.
Coach: Dạy hoặc hướng dẫn trong một lĩnh vực cụ thể, thường là thể thao hoặc nghệ thuật.
Eg: He mentors the soccer team.
Tutor: Dạy hoặc hướng dẫn một người một cách cá nhân, thường trong việc học tại nhà hoặc trực tuyến.
Eg: She coaches students in English.
Guide: Dạy và hướng dẫn một người, thường trong một mối quan hệ dài hạn.
Eg: He guides many young entrepreneurs.
Lecture: Thuyết giảng hoặc giảng dạy.
Eg: He delivers lectures on history at the university.
Educational Institution: Conducting education or training in a specific field.
Example: She educates her children in home economics.
Instill: Transmit knowledge, values, or thoughts.
Example: He instilled his students with a passion for literature.
Illuminate: Educate and make someone understand more about a topic or thinking.
Eg: The film aims to educate viewers about the environment.
6. Exercises V3 by teach
Exercise 1: Fill in the correct answers in the blanks
- Yesterday, Mrs. Smith _______ English to the 7-year-olds.
- I really love _______ younger students to make paper models.
- Now his mother _______ the children about healthy eating and green lifestyle.
- The teacher _______ the students about the history of the Civil War before they took the test.
- Have you ever _______ someone how to ride a bike?
- So far this course _______ me to deal with different customers.
- One of the most important lessons I _______ when I was in high school is never be late.
- One day I _______ students in mountainous areas learned how to read and write.
- Michael and Kevin _______ me the importance of friendship since we met.
- We are trying to convince them _______ these students for free.
Exercise 2: Select the correct answer
1. Who will lead the history class next semester?
- A. learns
- B. to learn
- C. learning
- D. teach
2. She intends to teach her children how to swim this summer.
- A. taught
- B. teaching
- C. teaches
- D. teach
3. The professor plans to offer a new course on modern literature.
- A. teaching
- B. to teach
- C. learned
- D. teacher
4. They showed me how to fix a flat tire yesterday.
- A. teach
- B. taught
- C. to teach
- D. teaches
Phương án đáp ứng cho bài tập 1
- Taught
- Teaching/ to teach
- Is teaching
- Had taught
- Taught
- Has taught
- Was taught
- Will teach
- Have taught
- To teach
Phương án đáp ứng cho bài tập 2
- D. teach
- D. teach
- A. teaching
- B. taught