1. Tell nghĩa là gì?
Tell là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh, với nghĩa vô cùng đa dạng tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Trước khi học V2, V3 của tell là gì, hãy cùng Mytour khám phá nghĩa của động từ này nhé!
Tell là một động từ, có nghĩa là nói, kể, hay báo cho ai biết thông tin gì đó. Đây là một ngoại động từ, tức là sau nó phải có các tân ngữ kèm theo.
Ví dụ:
- Mike is telling his girlfriend a folk tale. (Mike đang kể cho bạn gái nghe một câu chuyện dân gian.)
- Please tell the driver to go slower. (Làm ơn hãy nói tài xế lái xe chậm lại.)
Bên cạnh ý nghĩa thông thường, tell cũng được sử dụng với các ý nghĩa khác như:
- Tell nghĩa là yêu cầu, ra lệnh.
Ví dụ: Có một biển báo cấm người lái xe ô tô rẽ trái.
- Nhận định.
Ví dụ: Theo như tôi biết, anh ấy là chồng của Lan.
- Tell nghĩa là phân biệt.
E.g: Can you distinguish between the twins? (Bạn có thể phân biệt giữa cặp sinh đôi đó không?)
2. V2, V3 của tell là gì? Cách chia động từ tell
Như chúng ta đã biết, tell là một động từ bất quy tắc, do đó, V2, V3 của tell, hay nói cách khác, là quá khứ và quá khứ phân từ của tell nằm trong bảng động từ bất quy tắc.
Dưới đây, Mytour sẽ hướng dẫn bạn liệt kê các cách chia động từ tell theo từng thì:
V1 của Tell (Infinitive – động từ nguyên thể) | V2 của Tell (Simple past – động từ quá khứ) | V3 của Tell (Past participle – quá khứ phân từ) |
To tell | told | told |
Vậy quá khứ phân từ của tell là told
2.1. Cách chia động từ tell theo các dạng thì trong tiếng Anh
Động từ tell được phân thành 4 dạng: nguyên thể, nguyên thể có 'to', dạng danh từ (V_ing) và quá khứ phân từ (V3 của tell).
Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | to take | He needs his parents to take care of him |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) | take | I can take care of myself |
Gerund Danh động từ | taking | She likes taking care of her children |
Past Participle Phân từ II | taken | He’s always taken care of her |
2.2. Cách chia động từ tell theo từng thì trong tiếng Anh
Dưới đây, Mytour sẽ tổng hợp lại toàn bộ cách chia động từ tell theo các thì trong tiếng Anh và các chủ ngữ khác nhau trong tiếng Anh.
Các đại từ số ít | Các đại từ số nhiều | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Thì | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
Hiện tại đơn | tell | tell | tells | tell | tell | tell |
Hiện tại tiếp diễn | am telling | are telling | is telling | are telling | are telling | are telling |
Hiện tại hoàn thành | have told | have told | has told | have told | have told | have told
|
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have beentelling | have beentelling | has beentelling | have beentelling | have beentelling | have beentelling |
Quá khứ đơn | took | took | took | took | took | took |
Quá khứ tiếp diễn | was telling | were telling | was telling | were telling | were telling | were telling |
Quá khứ hoàn thành | had told | had told | had told | had told | had told | had told |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had beentelling | had beentelling | had beentelling | had beentelling | had beentelling | had beentelling |
Tương lai đơn | will tell | will tell | will tell | will tell | will tell | will tell |
Tương lai gần | am goingto tell | are goingto tell | is goingto tell | are goingto tell | are goingto tell | are goingto tell |
Tương lai tiếp diễn | will be telling | will be telling | will be telling | will be telling | will be telling | will be telling |
Tương lai hoàn thành | will havetold | will havetold | will havetold | will havetold | will havetold | will havetold |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will havebeen telling | will havebeen telling | will havebeen telling | will havebeen telling | will havebeen telling | will havebeen telling |
2.3. Cách chia tell theo các cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng Anh
Ngoài các thì đã đề cập, động từ tell và V2, V3 của tell cũng được sử dụng trong các cấu trúc câu đặc biệt khác như câu điều kiện, câu giả định.
Các đại từ số ít | Các đại từ số nhiều | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
If loại 2 – Mệnh đề chính | would tell | would tell | would tell | would tell | would tell | would tell |
Câu điều kiện loại 2 Biến thế của mệnh đề chính | would betelling | would betelling | would betelling | would betelling | would betelling | would betelling |
Câu điều kiện loại 3 – Mệnh đề chính | would have told | would have told | would have told | would have told | would have told | would have told |
Câu điều kiện loại 3 Biến thế của mệnh đề chính | would have been telling | would have been telling | would have been telling | would have been telling | would have been telling | would have been telling |
Câu giả định – HT | tell | tell | tell | tell | tell | tell |
Câu giả định – QK | told | told | told | told | told | told |
Câu giả định – QKHT | had told | had told | had told | had told | had told | had told |
Câu giả định – TL | Should tell | Should tell | Should tell | Should tell | Should tell | Should tell |
3. Các cấu trúc câu khác đi với tell trong tiếng Anh
Ngoài việc sử dụng tell với các thì và cấu trúc câu như đã đề cập, ta còn có các cấu trúc và các cụm từ khác liên quan đến tell và V2, V3 của tell.
- Tell sb sth/ tell sth to sb: bảo ai đó điều gì, nói với ai điều gì.
- Tell sb + wh_ …: bảo ai đó cách làm gì/ cái gì đó như thế nào.
E.g: My mother teaches me how to prepare a meal. (Mẹ tôi dạy tôi cách chuẩn bị bữa ăn.)
- Tell sb + speech: nói với ai …
E.g: My mother instructed me: Complete your homework before going to bed. (Mẹ dạy tôi: Hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ nhé!)
- Tell sb that + …
E.g: My mother informed me that she would go shopping. (Mẹ thông báo với tôi rằng bà ấy sẽ đi mua sắm.)
4. Các cụm collocation với tell trong tiếng Anh
Cụm từ với tell | Nghĩa |
Tell a lie | Nói dối |
Tell a joke | Nói đùa, kể chuyện đùa |
Tell a secret | Tiết lộ bí mật |
Tell the time | Đọc giờ |
Tell the difference | Phân biệt |
Tell someone’s future/ fortune | dự đoán tương lai/ vận may |
All told | đã bao gồm hết tất cả |
Tell a different story/ tale | mang ý nghĩa khác |
Tell its own story/ tale | tự thể hiện rõ (không cần giải thích gì thêm) |
Only time will tell | thời gian sẽ trả lời |
You’re telling me | tôi hoàn toàn đồng ý |
5. Các cụm động từ kèm với tell trong tiếng Anh
Ngoài việc hiểu V2, V3 của tell, bạn cũng cần biết các cụm động từ phối hợp với tell để có thể sử dụng động từ này một cách toàn diện.
Cụm động từ với tell | Nghĩa |
Tell against | chống lại, không có lợi |
Tell something/ someone apart | phân biệt |
Tell off | la mắng |
Tell on | trình báo |
6. Bài tập về V2, V3 của tell
Bài 1: Sử dụng đúng dạng của tell
- Come on. ________ me everything. We are best friends.
- I ________ her it wasn’t the final decision.
- Sarah ________ me about the changes before she presented in front of the class.
- Kelly hated ________ a lie. She’s an honest girl.
- If you ________ the truth, we wouldn’t be in this embarrassing situation.
- Now Richard’s just so upset, but he may ________ us about the incident one day.
- I didn’t think I could ________ you a secret.
- They ________ us about their dream holiday in Catania last week.
- I thought Tim was my friend until I found out he ________ all my secrets to everyone.
- We ________ you everything we know, Sir. Can we leave now?
Bài 2: Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu, chia động từ khi cần
- Don’t speak/ talk/ say/ tell/ him about our plans.
- She spoke/ talked/ said/ told that she would wait for us at the library.
- Daniel waited for an answer, but she didn’t say/ didn’t tell/ didn’t talk/ didn’t speak a word.
- Come here, Justin. We need to say/ tell/ / talk/ speak seriously.
- Did the director say/ tell/ talk / speak at the conference last week?
- We spent the whole evening speaking/ talking/ saying/ telling about our old days in Spain.
- He said/ told/ talked/ spoke us that he was going to buy a new sofa bed.
- To say / speak/ talk/ tell you the truth, I don’t remember your name.
- Do you know how to say/ speak/ talk/ tell ‘Hello’ in Japanese?
- Jack said / talked/ told/ spoke to himself that it was not natural to expect it.
Đáp án:
Bài 1:
- Tell
- Told
- Had told
- Telling/ to tell
- Told
- Tell
- Tell
- Told
- Had told
- Told/ have told
- Tell
- Said
- Didn’t say
- Talk
- Speak
- Talking
- Told
- Tell
- Say
- Said