1. Nghĩa của động từ leave là gì?
Leave là một động từ phổ biến trong tiếng Anh, với cách phát âm đơn giản: /liːv/. Lưu ý rằng, động từ này có nguyên âm i dài, khi phát âm sẽ kéo dài hơn so với i ngắn, để phân biệt với động từ live.
Động từ leave có hai nghĩa cơ bản. Thứ nhất là rời đi, bỏ đi.
Ví dụ: She left without saying goodbye (Cô ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt).
Thứ hai, động từ leave có nghĩa là để lại, bỏ quên cái gì.
Ví dụ: She left a white paper on the table (Cô ấy để lại một tờ giấy trắng trên bàn).
Bên cạnh đó, động từ leave khi kết hợp với các danh từ hay giới từ sẽ tạo ra các cụm động từ mang các ý nghĩa khác nhau.
2. Quá khứ của leave là gì? V2, V3 của leave là gì trong tiếng Anh?
V2, V3 của động từ leave, hay nói cách khác là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của nó là left trong tiếng Anh. Cụ thể:
V1 của Leave (Infinitive – động từ nguyên thể) | V2 của Leave (Simple past – động từ quá khứ/ leave quá khứ) | V3 của Leave (Past participle – quá khứ phân từ) |
To leave | Left | Left |
3. Phân tích các hình thức sử dụng động từ leave khác nhau
Khi sử dụng động từ leave trong tiếng Anh, ngoài việc dùng dạng nguyên thể và dạng V2, V3 của nó, ta còn có các cách sử dụng khác nhau sau đây:
Các dạng | Cách chia | Ví dụ |
To V Nguyên thể có to | To leave | I’m getting ready to leave the conference. (Tôi đã sẵn sàng để rời khỏi buổi hội thảo.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) | leave | You should leave now before the flight takes off. (Bạn nên đi ngay bây giờ trước khi máy bay cất cánh.) |
Gerund Danh động từ | leaving | She waited 20 minutes before leaving the room. (Cô ấy đã chờ 20 phút trước khi rời đi.) |
Past Participle Phân từ II | left | He was left alone. (Anh ấy đã bị bỏ lại một mình.) |
4. Cách sử dụng động từ leave với 13 thì trong tiếng Anh
Dạng V2, V3 của động từ leave được áp dụng khi sử dụng trong các thì khác nhau của tiếng Anh. Ta có 13 thì với các cách chia của leave theo từng chủ ngữ như sau:
Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | |
Thì | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
Hiện tại đơn | leave | leave | leaves
| leave | leave | leave |
Hiện tại tiếp diễn | am leaving | are leaving | is leaving | are leaving | are leaving | are leaving |
Hiện tại hoàn thành | have left | have left | has left | have left | have left | have left |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been leaving | have been leaving | has been leaving | have been leaving | have been leaving | have been leaving |
Quá khứ đơn | left | left | left | left | left | left |
Quá khứ tiếp diễn | was leaving | were leaving | was leaving | were leaving | were leaving | were leaving |
Quá khứ hoàn thành | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been leaving | had been leaving | had been leaving | had been leaving | had been leaving | had been leaving |
Tương lai đơn | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave |
Tương lai gần | am going to leave | are going to leave | is going to leave | are going to leave | are going to leave | are going to leave |
Tương lai tiếp diễn | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving |
Tương lai hoàn thành | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving |
5. Các cấu trúc đặc biệt khi chia động từ leave
Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | |
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Công thức câu điều kiện loại 2 – Mệnh đề chính | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của mệnh đề chính | would beleaving | would beleaving | would beleaving | would beleaving | would beleaving | would beleaving |
Câu điều kiện loại 3 – Mệnh đề chính | would haveleft | would haveleft | would haveleft | would haveleft | would haveleft | would haveleft |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của mệnh đề chính | would havebeen leaving | would havebeen leaving | would havebeen leaving | would havebeen leaving | would havebeen leaving | would havebeen leaving |
Câu giả định – HT | leave | leave | leave | leave | leave | leave |
Câu giả định – QK | left | left | left | left | left | left |
Câu giả định – QKHT | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Câu giả định – TL | Should leave | Should leave | Should leave | Should leave | Should leave | Should leave |
6. Các cụm động từ với động từ leave trong tiếng Anh
Khi động từ leave kết hợp với các giới từ khác, nó tạo thành các cụm động từ khác nhau trong tiếng Anh. Dưới đây là một số cụm động từ chứa leave trong tiếng Anh.- Leave room for: Nhường chỗ cho.
- Leave about: Để lộn xộn.
- Leave behind: Bỏ quên.
- Leave off: Bỏ đi, ngưng, thôi việc.
- Leave out: Bỏ sót.
- Leave over: Để sau, chưa giải quyết.