Vachirawit Chivaaree | |
---|---|
วชิรวิชญ์ ชีวอารี | |
Sinh | Kunlatorn Chivaaree 27 tháng 12, 1997 (26 tuổi) Nakhon Pathom, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Bright |
Học vị | Trường Suankularb Wittayalai, Trường Triam Udom Suksa |
Trường lớp | Đại học Bangkok |
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 2013 – nay |
Người đại diện |
|
Tác phẩm nổi bật |
|
Chiều cao | 183 cm (6 ft 0 in) |
Website | gmm-tv |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | T-pop |
Nhạc cụ |
|
Năm hoạt động | 2020 - nay |
Hãng đĩa | GMMTV |
Hợp tác với | F.HERO |
Chữ ký | |
Vachirawit Chivaaree (tiếng Thái: วชิรวิชญ์ ชีวอารี; hay gọi là Bright (tiếng Thái: ไบร์ท), sinh ngày 27 tháng 12 năm 1997) là một diễn viên, ca sĩ, MC, và người mẫu người Thái Lan gốc Mỹ và Trung. Anh nổi bật sau vai Sarawat trong 2gether: The Series và F4 Thailand: Boys Over Flowers, dựa trên manga nổi tiếng Boys Over Flowers. Anh đóng vai Thyme (Dōmyōji Tsukasa), nhân vật chính và là người lãnh đạo nhóm F4.
Tiểu sử và học vấn
Bright chào đời vào ngày 27 tháng 12 năm 1997 tại Nakhon Pathom, Thái Lan, với tên gọi Kunlatorn Chivaaree. Bố anh là người Thái gốc Mỹ và mẹ anh là người Thái gốc Trung. Sau khi bố mẹ anh ly hôn, Bright sống với bà con bên ngoại tại Thái Lan và trưởng thành cùng họ. Anh xuất thân từ một gia đình có truyền thống âm nhạc, với người chú hiện đang quản lý một trường dạy nhạc. Từ năm 10 tuổi, Bright bắt đầu học chơi nhiều loại nhạc cụ như guitar, bass và trống.
Anh đã hoàn thành chương trình giáo dục trung học cơ sở tại Trường Suankularn Witayalai và chương trình trung học phổ thông tại Trường Triam Udom Suksa. Ban đầu, Bright theo học Chương trình tiếng Anh Kỹ thuật Thammasat (TEPE) tại khoa Khoa học của Đại học Thammasat, nhưng sau đó đã chuyển sang học cử nhân Marketing (chương trình quốc tế) tại Đại học Bangkok.
Cuộc sống cá nhân
Bright đã khai trương cửa hàng đầu tiên mang tên 'Astro' vào cuối tháng 5 năm 2020. Toàn bộ số tiền thu được sẽ được anh gửi đến Quỹ Seub Nakhasathien nhằm hỗ trợ các hoạt động bảo tồn động vật hoang dã và rừng tại Thái Lan. Hiện tại, anh đang trong mối quan hệ yêu đương với ca sĩ Nene.
Ngành điện ảnh
Phim điện ảnh
Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2016 | Love Say Hey | Tae | Vai chính | |
2021 | 2gether: The Movie | Sarawat | ||
2024 | Love You to Debt | Bo | Vai chính |
Phim truyền hình và chương trình TV
Năm | Tên phim/show | Vai | Bạn Diễn | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2013 | Strawberry Krubcake | Host | |||
The Beginning | Bright | Vai chính | |||
2014 | Karma | Tao | Khách mời | ||
2018 | I Sea U | Peter | Vai chính | ||
Love Songs Love Series: Rao Lae Nai | Bright | ||||
Roop Thong | Ekkarat | Khách mời | |||
Social Death Vote | Day | Vai chính | |||
Love Songs Love Series: Ja Ruk Reu Ja Rai | Ter | ||||
Love Songs Love Series: Gor Koey Sunya | Ken | Vai phụ | |||
Yuttakarn Prab Nang Marn | Tuanote | Khách mời | |||
2019 | Toe Laew (Season 1) | Host | |||
Korn Aroon Ja Roong | Anotai | Vai phụ | |||
My Ambulance | Peng (trẻ) | Khách mời | |||
Neha Mia Navy | Pon Tahad Brit | Vai phụ | |||
2020 | 2gether: The Series | Sarawat | Win Metawin Opas-iamkajorn | vai chính | |
Play2gether | Host | ||||
Bright - Win Inbox | |||||
Still 2gether | Sarawat | Win | Vai chính | ||
Toelaew (Season 2) | Host | ||||
2021 | In Time With You: Thueng Ham Jai Kor Ja Rak | Nick | Mo Monchanok Saengchaipiangpen, Pae Arak Amornsupasiri | Vai phụ | |
F4 Thailand: Boys Over Flowers | Thyme | Tu Tontawan Tantivejakul | Vai chính | ||
2022 | Astrophile | Kimhan | Mai Davika Hoorne | ||
Good Old Days | Thanis Weerasakwong (Tong) | Thanaerng Kanyawee Songmuang | |||
2023 | Midnight Museum: EP.3 | Moth | Guest Role |
Chương trình giải trí
Year | Title | Channel | Notes | Ref. |
---|---|---|---|---|
2013 | Strawberry Krubcake | Channel 3 (Thailand) | Main Host | |
2019 | Toe Laew S1: Ep.135 Onwards | GMM25 | Main Host | |
2021 | Play 2gether | GMMTV | Main Host | |
Bright - Win Inbox | GMMTV | Main Host | ||
The Ruanguru: Indonesian Show | Ruangguru Bimbel Online | Guest | ||
Toe Laew S2 | GMMTV | Main Host | ||
CP Sausage No.1 Live Show: Kunpimook Bhuwakul BamBam x Bright | CP Brand | Participant | ||
2022 | The Wall Song: Ep.77 | Workpoint Official | Participant | |
Isuzu Max Challenge | GMMTV | Main Host | ||
The Wall Song: Ep.107 | Workpoint Official | Participant | ||
2023 | Ploy and Bell: Ep.23 | Official Site | Guest | |
Sound Check: Ep.21 | One 31 Official | Guest | ||
The Wall Song: Ep.138 | Workpoint Official | Participant |
Nhạc phẩm
Đĩa đơn
Year | Song Title | Label | Ref. |
---|---|---|---|
2021 | "Unmovable" (Move ไปไหน) | GMMTV Records | |
2022 | "Lost and Found" | ||
2023 | "My Ecstasy" ft. D. Gerrard |
RISER Music | |
"Saturday Night" (มาดูแมวดำน้ำทำกับข้าวบ้านเรามั้ย) | |||
"I Think of You" |
Các bài hát khác
Năm | Tên bài hát | Phân phối | Chú thích |
---|---|---|---|
2020 | คั่นกู
(Kan Goo) |
GMM Grammy | |
ตกลงฉันคิดไปเองใช่ไหม
(Tok Long Chan Khit Pai Eng Chai Mai) |
|||
Thank You To My Silent Heroes cùng với Metawin Opas-iamkajorn & Ada Chunhavajira |
Special Olympics Thailand | ||
With A Smile Bản gốc do Eraserheads thể hiện |
Star Music | ||
ยังคู่กัน
(Yang Khu Kan) - cùng với Metawin Opas-iamkajorn |
GMM Grammy | ||
2021 | Sad Movie
cùng với Nattawut Srimhok (F.HERO) |
High Cloud Entertainment |
Liên hoan và buổi hòa nhạc
Year | Title | Notes | Ref. |
---|---|---|---|
2022 | Octopop Fest | Various artists | |
Cat Expo Event | Various artists | ||
Love Out Loud Fest | Various artists | ||
Shooting Star Concert | F4 Thailand Casts | ||
Pepsi Big Mountain Music Festival | Bright Vachirawit, Nanon Korapat Kirdpan, F. Hero and other artists. | ||
Side By Side Concert | Bright Vachirawit, Metawin and other artists | ||
2023 | Get Rising To Riser Concert | Riser Music artists and bands | |
Rolling Loud Music Festival | F. Hero feat. Bright Vachirawit and various artists | ||
NangLay Music Festival | Bright Vachirawit and Nanon Korapat Kirdpan | ||
FungThon Fest | Bright and other artists | ||
Matcha Angelogy Stage | Bright Vachirawit and Matcha Mosimann | ||
Side By Side Asia Tour | Bright Vachirawit, Metawin and other artists |
Nhạc phim
Year | Song Title | Series | Label | Ref. |
---|---|---|---|---|
2020 | "Kan Goo" (คั่นกู) | 2gether: The series | GMMTV Records | |
"Mistaken" Tok Long Chan Kid Pai Aeng Chai Mai (ตกลงฉันคิดไปเองใช่ไหม) |
||||
"Yang Koo Gun" (ยังคู่กัน) | Still 2gether | |||
2021 | "One Hug" Kod Tee (กอดที) | 2gether: The movie | ||
"Who Am I" | F4 Thailand | |||
"Shooting Star" | ||||
2022 | "Nighttime" | |||
"Good Time" (ระหว่างทาง) with Kanyawee Songmuang |
Good Old Days |
Video âm nhạc
Năm | Tên bài hát | Thể hiện | Vai | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2013 | กอดไม่ได้
(Kot Mai Dai) |
Bedroom Audio | Nam chính | ||
2018 | ปีศาจ
(Pi Sat) |
Natthawut Jenmana (Max) | Day | Nhạc phim Social Death Vote | |
เอามั้ย
(Ao Mai) |
Numchok Tanud-rum (Singto) Popetorn Soonthornyanakij (Two) |
||||
ร้องไห้คนเดียว
(Raung Hai Kon Diow) |
Muzu | ||||
2019 | คนเดิม
(Kon Derm) |
Napassorn Phuthornjai (New) | |||
Your Story | PAAM | ||||
2020 | ติดกับ
(Tit Gub) |
Natthawut Jenmana (Max) | Sarawat | Nhạc phim 2gether: The Series | |
คั่นกู
(Kan Goo) |
Vachirawit Chiva-aree (Bright) | ||||
ตกลงฉันคิดไปเองใช่ไหม
(Tok Long Chan Kid Pai Eng Chai Mai) |
|||||
Thank You To My Silent Heroes | Ada Chunhavajira Vachirawit Chiva-aree (Bright) |
Special Olympics Thailand | |||
ตามตะวัน
(Tam Ta Wan) |
NUM Kala (ณพสิน แสงสุวรรณ) Add Carabao (ยืนยง โอภากุล) |
Nont | |||
With A Smile | Vachirawit Chiva-aree (Bright) | Sarawat | Nhạc phim Still 2gether (bản Phillipines) | ||
ยังคู่กัน
(Yang Khu Kan) |
Vachirawit Chiva-aree (Bright) | Nhạc phim Still 2gether | |||
คนนั้นต้องเป็นเธอ
(Kon Nan Taung Pen Tur) |
Metawin Opas-iamkajorn (Win) | ||||
2021 | Sad Movie | Nattawut Srimhok (F.HERO)
Vachirawit Chiva-aree (Bright) |
|||
Ten Years Later | Metawin Opas-iamkajorn (Win) | Sarawat | Nhạc phim 2gether: The Movie |
Giải thưởng và đề cử
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Tác phẩm được đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
2020 | Maya Awards | Best Couple | 2gether (Thai TV series)|2gether: The Series | Đề cử | |
Kazz Awards | Kazz Magazine's Favorite | Đoạt giải | |||
Line Thailand People's Choice Awards | Best Couple | Đoạt giải | |||
Thairath Best of 2020 | Best Couple | Đoạt giải | |||
2021 | Fever Awards 2020 | Best Drama-Series Song Fever Award | "Kan Goo" (คั่นกู) | Đoạt giải | |
Thailand Zocial Awards 2021 | Person of The Year - Couple of The Year | 2gether: The Series | Đoạt giải | ||
Sanook Awards 2020 | Best Couple | Đoạt giải | |||
Thai Song Of The Year | "Yang Khu Kan" (ยังคู่กัน) | Đoạt giải | |||
JOOX Thailand Music Awards 2021 | Song of The Year | "Kan Goo" (คั่นกู) | Đề cử | ||
New Artist of The Year | Đề cử | ||||
Top Social Artist of The Year | Đề cử | ||||
Line TV Awards 2021 | LINETV Best Thai Song | "Kan Goo (คั่นกู)" | Đề cử | ||
LINETV Best Kiss Scene | 2gether: The Series | Đề cử | |||
12th Nataraja Awards | Best Drama Song Award | "Kan Goo" (คั่นกู) | Đoạt giải | ||
Best Cast Ensemble | 2gether: The Series | Đề cử | |||
Kazz Awards 2021 | Attractive Young Man Of The Year | Still 2gether | Đoạt giải | ||
Imaginary Couple of the Year | Đoạt giải | ||||
Best Actor | Đoạt giải | ||||
Best Scene | Đoạt giải | ||||
Asia Artist Awards 2021 | Asia Celebrity Award for Actor | Đoạt giải | |||
True ID Music Awards 2021 | Best Singer of the Year | Đề cử | |||
T-POP Stage Awards | Music of the week | "Sad Movie" with Nattawut Srimhok |
Đoạt giải | ||
Maya Awards 2021 | Charming Boy | Đề cử | |||
Best Couple | Đề cử | ||||
Popular Drama Soundtrack | "Yang Khu Kan" (ยังคู่กัน)
Still 2gether |
Đề cử | |||
Male Rising Star | Đề cử | ||||
Thairath Best of 2021 | Couple of the Year | Still 2gether | Đoạt giải | ||
Central BL Awards 2021: Mexico | Best Couple | 2gether: The Series | Đoạt giải | ||
Mister BL | Đoạt giải | ||||
Best Seme/ Actor | Đoạt giải | ||||
Thailand Actors Award 2021: Japan | Best Couple | 2gether: The Movie | Đoạt giải | ||
Best Actor | Đoạt giải | ||||
T-POP of the Year Awards 2021 | Best Rookie | "Unmovable" (Move ไปไหน) | Đề cử | ||
2022 | JOOX Thailand Music Awards 2022 | Top Social Thai Artist of the year | Đề cử | ||
Collaboration Song of the Year | "Sad Movie" with Nattawut Srimhok |
Đề cử | |||
Thailand Zocial Award 2022 | Best Entertainment Performance on Social Media:
Actor Category |
F4 Thailand
Astrophile |
Đoạt giải | ||
Maya Entertain Awards | Charming Boy | F4 Thailand | Đề cử | ||
Best Couple | Đề cử | ||||
Popular Male Star | Đề cử | ||||
SiamRath Online Award 2022 | Popular Male Star | F4 Thailand | Đoạt giải | ||
Kazz Awards 2022 | Popular Male Teenager | F4 Thailand | Đoạt giải | ||
Best Scene
(shared with Tontawan Tantivejakul) |
Đề cử | ||||
The 3rd Mani Mekhala Awards (2022) | ดาราชายมหานิยมมหาชน
(The Most Public Popular Male Celebrity Award) |
F4 Thailand | Đoạt giải | ||
ซุปเปอร์สตาร์เจ้าเสน่ห์
(Charismatic Superstar Award) |
Đoạt giải | ||||
Content Asia Awards | Best Original Song:
For Movie or An Asian TV Program |
"Night Time" Ost. F4 Thailand | Đề cử | ||
"One Hug" Ost. 2gether: The Movie | Đề cử | ||||
"Who Am I" Ost. F4 Thailand | Đề cử | ||||
The 27th Asian Television Awards (ATA) | Best Theme Song | "Who Am I" Ost. F4 Thailand | Đề cử | ||
Asian Academy Creative Awards (AAA) 2022 | Best Theme Song or Title Theme:
National Winners |
"Who Am I" (Ost. F4 Thailand) | Đoạt giải | ||
Best Theme Song or Title Theme:
Grand Final Winners |
Đoạt giải | ||||
GQ Men of the Year Awards 2022: MOTY | Actor of the Year | F4 Thailand | Đoạt giải | ||
2023 | Sanook Awards 2022 | Actor of the Year | F4 Thailand
Astrophile |
Đề cử | |
Daradaily Awards 2022 | Star of the Year | Đoạt giải | |||
Komchadluek Awards 2022 | Most Popular Actor | Astrophile | Đoạt giải | ||
Guitar Mag Awards 2023 | Star Single Hit of the Year | "Lost & Found" | Đề cử | ||
KAZZ Awards 2023 | Men's Superstar Award | Astrophile | Đoạt giải | ||
Best Actor Award | Đề cử | ||||
Maya TV Awards 2023 | Best Male Star of the Year | Astrophile | Chưa công bố | ||
Charming Young Man of the Year | Chưa công bố | ||||
String Artist of the Year | "Lost & Found" | Chưa công bố | |||
Thai Update 2023 | Certificate of Appreciation: Most Popular Thai Actor |
Đoạt giải | |||
Nine Entertainment Award 2023 | Special Award: Most Engagement on Instagram | Đoạt giải | |||
Seoul International Drama Awards | Outstanding Asian Star | Astrophile | Đề cử | ||
HOWE Awards 2023 | Popular Vote | Đề cử | |||
14th Nataraja Awards | Best Cast Ensemble | F4 Thailand | Đề cử | ||
MTV EMA Paris 2023 | Best Asian Act | Đề cử | |||
MTV Video Music Awards Japan 2023 | Best Asian Celebrity | Đoạt giải | |||
GQ Men of the Year Awards 2023 | Thailand's Global Star | Đoạt giải | |||
33rd Seoul Music Awards | Popular Thai Star Award | Đề cử | |||
Tatler Ball Awards 2023 | The Golden Cane Awardee | Đoạt giải | |||
GQ Japan: Men of the Year Awards 2023 | Best Asian Entertainer | Đoạt giải | |||
Central World Music Community Award 2023 | Artist Of The Year | Đề cử |
Liên kết bên ngoài
- Vachirawit Chiva-aree trên Twitter
- Vachirawit Chiva-aree trên Instagram (cá nhân)
- Vachirawit Chiva-aree trên Instagram (ảnh)
- Vachirawit Chiva-aree trên IMDb