Mùa giải hiện tại: 2015 Veikkausliiga | |
Tập tin:Veikkausliigan logo.svg | |
Thành lập | 1990 |
---|---|
Quốc gia | Phần Lan |
Liên đoàn | UEFA |
Số đội | 12 |
Cấp độ trong hệ thống | 1 |
Xuống hạng đến | Ykkönen |
Cúp trong nước | Finnish Cup Finnish League Cup |
Cúp quốc tế | Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu Cúp UEFA Europa League |
Đội vô địch hiện tại | Helsingin Jalkapalloklubi (2014 Veikkausliiga) |
Vô địch nhiều nhất | Helsingin Jalkapalloklubi (11) |
Đối tác truyền hình | Ilta-Sanomat, Yle TV2 |
Trang web | www.veikkausliiga.com |
Giải vô địch bóng đá quốc gia Phần Lan (tiếng Thụy Điển: Veikkausliiga) là giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu trong hệ thống các giải của Liên đoàn bóng đá Phần Lan. Mùa giải đầu tiên của giải bắt đầu từ năm 1990.
Số đội tham gia mùa giải 2014 là 12 CLB. Các CLB thi đấu theo hình thức vòng tròn 3 lượt để tích điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm). Nếu hai đội có số điểm bằng nhau, thứ hạng được xác định dựa trên hiệu số bàn thắng, tổng số bàn thắng, và kết quả đối đầu trực tiếp. Nếu vẫn chưa phân định được, các đội sẽ được xếp theo thứ tự chữ cái a, b, c, trừ những trường hợp tranh chấp vị trí dự cúp châu Âu hoặc xuống hạng, sẽ phải thi đấu playoff để xác định đội đứng đầu.
Đội đứng đầu bảng xếp hạng sẽ được tham dự vòng sơ loại UEFA Champions League, trong khi 3 đội đứng thứ 2, 3 và 4 sẽ được dự Europa League. Mỗi mùa giải, đội đứng cuối bảng sẽ bị xuống hạng và thay thế bởi đội đứng đầu giải hạng hai Ykkone.
Vào năm 2010, mức lương trung bình của một cầu thủ tại giải này là 24,400 euro. Veikkausliiga là một thành viên của Liên đoàn Bóng đá Chuyên nghiệp châu Âu.
Bảng xếp hạng năm 2014
H | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | Đ | GC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HJK Helsinki | 33 | 20 | 9 | 4 | 62 | 25 | 69 | |
2 | SJK Seinajoki | 33 | 16 | 11 | 6 | 40 | 26 | 59 | |
3 | Lahti | 33 | 15 | 13 | 5 | 45 | 23 | 58 | |
4 | VPS Vaasa | 33 | 13 | 9 | 11 | 39 | 33 | 48 | |
5 | IFK Mariehamn | 33 | 14 | 6 | 13 | 49 | 55 | 48 | |
6 | Jaro | 33 | 12 | 8 | 13 | 47 | 47 | 44 | |
7 | KuPS | 33 | 11 | 11 | 11 | 44 | 44 | 44 | |
8 | Mypa | 33 | 10 | 9 | 14 | 41 | 54 | 39 | |
9 | RoPS Rovaniemi | 33 | 11 | 5 | 17 | 37 | 41 | 38 | |
10 | Inter Turku | 33 | 8 | 12 | 13 | 42 | 46 | 36 | |
11 | Honka | 33 | 6 | 13 | 14 | 38 | 57 | 31 | |
12 | TPS Turku | 33 | 6 | 6 | 21 | 29 | 60 | 24 |
Chú giải
Các giải bóng đá nam vô địch quốc gia châu Âu (UEFA) | |
---|---|
Đang hoạt động |
|
Giải thể |
|
Không được công nhận |
|
Liechtenstein là hiệp hội thành viên UEFA duy nhất không có giải vô địch quốc gia. |