Bản đồ địa hình nổi của 48 bang thuộc đại lục Hoa Kỳ | |
Diện tích | |
Tổng | 9.629.091 km² 3.717.813 sq mi |
Đất | 9.158.960 km² 3.536.294 sq. mi |
Nước | 470.131 km² 181.519 sq mi |
Vĩ độ | 38°0' N |
Kinh độ | 97°0'W |
Biên giới | |
Canada | 8.893 km
5.526 dặm |
México | 3.326 km
2.067 dặm |
Bờ biển | 19.924 km 12.380 dặm |
Tuyên bố vùng biển | |
Vùng tiếp giáp | 24 hải lý (44 km) |
Vùng kinh tế | 200 hải lý (370 km) |
Lãnh hải | 12 hải lý (22 km) |
Hoa Kỳ nằm ở Tây Bán cầu và bao gồm 50 tiểu bang trên lục địa Bắc Mỹ, cùng với Alaska ở cực tây bắc và quần đảo Hawaii ở Thái Bình Dương. Quốc gia này còn có các lãnh thổ ở Thái Bình Dương và vùng Caribbean, tiếp giáp với Canada và México và có vùng biển gần Nga.
Diện tích
Với tổng diện tích bao gồm cả mặt nước, Hoa Kỳ có diện tích tương đương hoặc hơi lớn hơn Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đứng thứ tư thế giới về tổng diện tích. Tuy nhiên, vị trí này có thể thay đổi nếu tính cả các khu vực tranh chấp do Trung Quốc quản lý. Theo diện tích đất liền, Hoa Kỳ đứng thứ ba thế giới sau Nga và Canada.
- 3/10 kích thước của châu Phi
- 1/2 kích thước của Nam Mỹ
- 1/2 kích thước của Nga
- Gần như kích thước của Trung Quốc
- Nhỉnh hơn một chút so với Brasil
- Lớn hơn 1 và ¼ lần kích thước của Úc
- 2 và ½ lần kích thước của Tây Âu
- Xấp xỉ gấp 14 lần kích thước của Pháp
- Xấp xỉ gấp 39 lần kích thước của Anh Quốc
Chú thích
- Thông tin từ Mỹ