Thực hành viết bài mỗi ngày sẽ giúp bạn tích lũy được nhiều vốn từ vựng và ngữ pháp cùng với kỹ năng viết. Hãy bắt đầu viết ngay nhé.
Kể về một ngày của tôi bằng tiếng Trung
我是上班族,我从星期一到星期六都要上班。我工作很忙,所以没有太多时间陪伴家人。星期天是我的假期。
只有一天的假期,所以我不能浪费任何时间来睡觉。星期日早上,我会比平常早起床,准备去野餐的东西。我和我妈、弟弟一起去梁山泊山露营和烧烤,并一起拍照留念。
周日对我来说是个好时期。经过一周的辛苦工作,这是我最放松,最有趣的的一段时光。
Wǒ shì shàngbān zú, wǒ cóng xīngqī yī dào xīngqīliù dōu yào shàngbān. Wǒ gōngzuò hěn máng, suǒyǐ méiyǒu tài duō shíjiān péibàn jiārén. Xīngqītiān shì wǒ de jiàqī.
Zhǐyǒu yītiān de jiàqī, vì vậy tôi không thể lãng phí bất kỳ thời gian nào để ngủ. Vào sáng chủ nhật, tôi sẽ dậy sớm hơn bình thường, chuẩn bị đi ăn sáng, leo núi và nướng thịt nướng cùng với mẹ và em trai, và chụp ảnh để lưu giữ kỷ niệm.
Zhōu rì duì tôi là một khoảng thời gian tuyệt vời. Sau một tuần làm việc chăm chỉ, đây là thời gian thư giãn nhất và thú vị nhất của tôi.
Là một nhân viên văn phòng, tôi làm việc từ thứ hai đến thứ bảy. Tôi rất bận rộn với công việc, do đó ít có thời gian dành cho gia đình. Chủ nhật là ngày nghỉ của tôi.
Chỉ có một ngày được nghỉ, nên tôi không thể lãng phí thời gian để nằm ngủ. Vào sáng chủ nhật, tôi thường dậy sớm hơn bình thường để chuẩn bị đồ để đi picnic. Đi picnic cùng tôi là mẹ và em trai, chúng tôi lên núi Lương Sơn Bạc để cắm trại, nướng thịt và chụp ảnh làm kỷ niệm.
Chủ nhật là thời gian đẹp nhất đối với tôi. Đó là khoảng thời gian để thư giãn và vui vẻ nhất sau một tuần làm việc vất vả.