Miêu tả về người bạn thân bằng tiếng Anh ngắn gọn có 37 mẫu rất hay với phiên bản dịch. Với 36 mẫu miêu tả về người bạn thân bằng tiếng Anh được viết rõ ràng, sẽ giúp bạn nắm bắt kiến thức nhanh hơn và cũng tiết kiệm thời gian cho việc tìm kiếm.
Viết về bạn thân bằng tiếng Anh được soạn thảo cẩn thận, chất lượng cao. Điều này sẽ cung cấp thêm nhiều ý tưởng cho bạn rèn luyện, củng cố và phát triển kỹ năng viết tiếng Anh của bạn mỗi ngày. Hãy tham khảo thêm: đoạn văn tiếng Anh về ô nhiễm nguồn nước, đoạn văn tiếng Anh về sao Hỏa.
Mô tả về người bạn thân bằng tiếng Anh ngắn gọn Đỉnh cao
- Cấu trúc câu thường gặp khi miêu tả bạn thân
- Dàn ý miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh
- Giới thiệu về bạn thân bằng tiếng Anh
- Viết về bạn thân bằng tiếng Anh ngắn gọn
- Nói về người bạn thân bằng tiếng Anh
- Mô tả về người bạn thân bằng tiếng Anh ngắn gọn
- Viết về người bạn thân bằng tiếng Anh
- Viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng Anh
- Giới thiệu bạn thân bằng tiếng Anh
- Đoạn văn tiếng Anh miêu tả bạn thân
- Miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh (13 Mẫu)
- Viết về bạn thân bằng tiếng Anh (9 Mẫu)
- Miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh (6 Mẫu)
Cấu trúc câu thường gặp khi mô tả người bạn thân
- Mô tả về thời gian quen biết, cách gặp gỡ
- Tôi đã gặp anh/ cô ấy tại trường/ đại học/universiy.)
- Anh/ cô ấy là hàng xóm của tôi và chúng tôi đã gặp nhau trong một dịp gia đình.
- Tôi đã gặp anh/ cô ấy ở sân chơi/ sân vận động khi tôi đang chơi/ tham gia một cuộc thi thể thao.
- Tôi đã gặp anh/ cô ấy tại nhà của một người thân.
- Tôi đã gặp anh/ cô ấy trong một tình huống khi anh/ cô ấy cần sự giúp đỡ và tôi đã ở đó để giúp đỡ anh/ cô ấy.
- Tôi đã gặp anh/ cô ấy tại một trung tâm mua sắm/ hội trường/ công viên hoặc trên một chuyến tàu/ máy bay.
- Mối quan hệ bạn bè của chúng tôi bắt đầu từ một phòng trò chuyện trực tuyến hoặc từ một nền tảng mạng xã hội.
- Mô tả về tần suất gặp nhau của các bạn
- Bạn của tôi sống tại cùng một... nơi tôi sống hoặc Anh/ cô ấy học/họ làm việc cùng tôi, vì vậy tôi gặp anh/ cô ấy hàng ngày.
- Bạn của tôi ở quê tôi, nơi tôi không còn sinh sống nữa. Do đó, tôi chỉ gặp anh/ cô ấy khoảng 2-5 lần mỗi năm.
- Anh/ cô ấy là một người bạn trực tuyến mà tôi chưa bao giờ gặp mặt, nhưng chúng tôi nói chuyện/ trò chuyện qua internet gần như mỗi tuần.
- Miêu tả tính cách của người bạn thân
- Anh/ cô ấy rất thân thiện, nhiệt tình và chu đáo và đánh giá cao mối quan hệ bạn bè của chúng ta.
- Cô ấy/ anh ấy rất có tài năng, sáng tạo và có một cá tính hấp dẫn.
- Cô ấy/ anh ấy hiểu biết và có cách cư xử tốt.
Đối với một người bạn trực tuyến, mô tả tính cách không dễ dàng vì bạn có thể chưa từng gặp gỡ anh ấy/ cô ấy. Trong trường hợp này, nói rằng anh ấy/ cô ấy rất quan tâm và có thái độ tích cực và quan điểm của anh ấy/ cô ấy về việc bảo vệ môi trường có vẻ rất tích cực và xây dựng. Đề cập đến điều gì đó mà cô ấy/ anh ấy làm vì lợi ích của người khác và anh ấy/ cô ấy có đam mê với một số hoạt động và sở thích của mình.
vd:
Cô ấy/ anh ấy chu đáo và có những thái độ tích cực và quan điểm của anh ấy/ cô ấy về việc bảo vệ môi trường có vẻ rất tích cực và xây dựng.
Anh ấy là một thành viên của câu lạc bộ kayak và anh ấy cố gắng bảo vệ môi trường bằng cách thu gom rác trong biển mà tôi rất đam mê.
Tại sao bạn thích dành thời gian với người đặc biệt này?
Tất nhiên, mọi người thích dành thời gian với những người có cùng sở thích và thái độ tích cực. Vì vậy, bạn nên đề cập đến những sở thích chung mà hai bạn có và những hoạt động bạn làm cùng nhau (đối với bạn bè trực tuyến, hãy nói về những chủ đề bạn thảo luận và chia sẻ). Ngoài ra, bạn có thể nói rằng bạn đã học được nhiều điều tích cực từ anh ấy/ cô ấy và hai bạn có một sự hiểu biết tuyệt vời. Cuối cùng, nói rằng anh ấy/ cô ấy là một người bạn tốt, sẵn sàng hỗ trợ bạn bất kể điều gì và đã tư vấn hoặc giúp bạn trong các vấn đề khác nhau.
vd:
Chúng tôi có rất nhiều sở thích chung bao gồm học tiếng Tây Ban Nha, tham gia khóa đào tạo thiết kế đồ họa và duy trì một blog và chúng tôi thường xuyên thuê hoặc xem một bộ phim cùng nhau.
Chúng tôi thường chơi cờ vua, xem phim, thăm các địa điểm khác nhau, tranh luận về sự khác biệt chính trị và chia sẻ suy nghĩ về kế hoạch sự nghiệp của mình.
Vì chúng tôi là bạn bè trực tuyến, chúng tôi thường thảo luận về những cuốn sách chúng tôi đọc, phê bình những bài viết hoặc bộ phim chúng tôi xem và khen ngợi một tác phẩm nghệ thuật đẹp. Cả hai chúng tôi đều quan tâm đến trò chơi máy tính và thường chơi trò chơi máy tính cùng nhau.
Tôi đã học được rất nhiều điều tích cực từ anh ấy / cô ấy và chúng tôi có một sự hiểu biết tuyệt vời.
Anh ấy / cô ấy là một người bạn tốt luôn sẵn lòng hỗ trợ tôi bất kể điều gì và đã tư vấn hoặc giúp tôi trên các vấn đề khác nhau.
Dàn ý miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh
Trong bài văn tả người bạn của em bằng tiếng Anh nhất định phải chứa những ý chính sau đây
- Giới thiệu về người bạn của bạn - Giới thiệu về người bạn thân của bạn.
- Bạn của bạn trông như thế nào? Miêu tả về ngoại hình của bạn thân.
- Tính cách của bạn ấy / anh ấy như thế nào? Miêu tả tính cách của bạn thân.
- Sở thích của bạn ấy / anh ấy là gì? Điều gì là mạnh mẽ / yếu đuối của bạn thân? Nói về sở thích, điểm mạnh, điểm yếu của bạn thân.
- Vì sao bạn ưa thích người bạn của bạn? Điều bạn yêu thích nhất ở người bạn thân.
- Đưa ra bất kỳ lời khuyên nào cho bạn bè? Góp ý cho người bạn thân (nếu có).
- Bạn ưa thích bạn bè của mình như thế nào? Nói lên cảm xúc của bạn đối với người bạn thân (yêu quý như thế nào).
Giới thiệu về người bạn thân bằng tiếng Anh
Viết về người bạn thân bằng tiếng Anh một cách ngắn gọn
Nói về bạn thân bằng tiếng Anh
Mô tả ngắn gọn về người bạn thân bằng tiếng Anh
Mô tả bạn thân ở lớp 6 bằng tiếng Anh ngắn gọn
Viết về người bạn thân bằng tiếng Anh
Viết một đoạn văn về người bạn thân bằng tiếng Anh
Introduce về người bạn thân bằng tiếng Anh
Viết một đoạn văn tiếng Anh mô tả về bạn thân
Tả người bạn thân bằng tiếng Anh
Một mẫu đoạn văn thứ nhất
Một mẫu đoạn văn thứ hai
Mẫu đoạn văn thứ ba
Mẫu đoạn văn thứ tư
Từ vựng:
Mũm mĩm (tính từ): Tròn trĩnh, mũm mĩm.
Xoăn (tính từ): Có gân xoăn, xoăn.
Nổi bật (tính từ): Đặc biệt, dễ thấy.
Dịu dàng (tính từ): Ôn hòa, nhẹ nhàng.
Mẫu đoạn văn thứ năm
Từ vựng:
Cửa hiệu làm đẹp (danh từ): Nơi cung cấp các dịch vụ làm đẹp như cắt tóc, làm móng...
Quan trọng (tính từ): Có ý nghĩa, đáng chú ý.
Nền ẩm thực (danh từ): Tổng hợp các phong cách nấu nướng và món ăn đặc trưng của một khu vực hoặc quốc gia.