Đánh giá chi tiết xe VinFast Fadil 2022 - Cập nhật thông tin về xe, các thông số kỹ thuật, khả năng vận hành, trang bị tiện nghi, đánh giá ngoại thất, nội thất và giá bán mới nhất tháng 04/2024 tại thị trường Việt Nam.
Các người tiêu dùng ở Việt Nam đã mong đợi rằng giá của VinFast Fadil sẽ nằm trong khoảng 250 - 300 triệu đồng, thấp hơn so với các đối thủ như Toyota Wigo, Hyundai I10, Kia Morning trên thị trường. Tuy nhiên, khi ra mắt, mức giá công bố khá cao với 2 phiên bản và 5 tùy chọn màu sắc: đỏ, xanh, bạc, cam, xám và trắng.
Dòng xe nhỏ này sẽ cạnh tranh trực tiếp với Toyota Wigo, Hyundai I10, Kia Morning, cũng như Honda Brio… để phục vụ những khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô giá rẻ. Hãy cùng tham khảo các thông số kỹ thuật của Vinfast Fadil 2022.
VinFast Fadil 2022 có giá bao nhiêu?
Theo thông tin từ nhà sản xuất ô tô VinFast, giá niêm yết của Fadil là 425 triệu đồng (cho phiên bản tiêu chuẩn). Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể lựa chọn thêm các tính năng an toàn khác với gói tùy chọn nâng cao (có tổng giá trị lên đến 77 triệu đồng). Vì vậy, một chiếc VinFast Fadil đầy đủ các tính năng sẽ có giá khoảng 472 triệu đồng.
Theo thông tin từ VinFast, trong tháng 10/2022 giá xe sẽ giảm mạnh ở tất cả các phiên bản, bao gồm cả khi quý khách hàng mua xe trả góp hoặc trả thẳng 100% giá trị xe, vẫn được hưởng ưu đãi. Đồng thời, khi mua xe VinFast Fadil trong tháng này, quý khách hàng sẽ được giảm 100% lệ phí trước bạ. Giá xe VinFast Fadil cụ thể như sau:
Bảng giá xe Vinfast Fadil 2022 mới nhất tại Việt Nam |
|||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá xe tháng 08/2022 |
|
Mua xe trả góp và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu |
Trả thẳng 100% giá trị xe |
||
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) |
425.000.000 |
425.000.000 |
382.500.000 |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) |
459.000.000 |
459.000.000 |
413.100.000 |
VinFast Fadil bản Cao Cấp |
499.000.000 |
499.000.000 |
449.100.000 |
**Lưu ý: Giá xe VinFast Fadil chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
#Tham khảo: Giá xe VinFast (cập nhật mới nhất)
Ưu đãi VinFast Fadil trong tháng 10/2022
Trong tháng 09/2022, khách hàng mua xe VinFast Fadil ở tất cả các phiên bản sẽ được ưu đãi giảm giá tiền mặt 10% hoặc hỗ trợ lãi suất 0%. Đồng thời, hãng cũng áp dụng chính sách bảo hành xe đến 10 năm hoặc 200.000 km.
So sánh giá xe VinFast Fadil với các mẫu xe cùng phân khúc
So với các mẫu xe khác trong phân khúc như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, thì giá xe VinFast Fadil là cao nhất trong phân khúc với 425 triệu đồng, tiếp theo là Brio với giá 418 triệu, sau đó là Toyota Wigo với giá 352 triệu đồng, Hyundai i10 với giá 315 triệu đồng xếp thứ tư, và Kia Morning có giá thấp nhất là 299 triệu đồng.
TÊN XE |
GIÁ NIÊM YẾT (TRIỆU VND) |
Vinfast Fadil (bản tiêu chuẩn) |
425 |
Honda Brio (bản tiêu chuẩn) |
418 |
Toyota Wigo (bản tiêu chuẩn) |
352 |
Hyundai Grand i10 (bản tiêu chuẩn) |
315 |
Kia Morning (bản tiêu chuẩn) |
299 |
Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2022
Thông số |
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn |
VinFast Fadil bản nâng cao |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
3.676 x 1.632 x 1.495 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.385 |
|
Khối lượng không tải (kg) |
992 |
1.005 |
Động cơ và Vận hành |
||
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
98 @ 6.200 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
128 @ 4.400 |
|
Hộp số |
CVT |
|
Dẫn động |
FWD |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
|
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
|
Ngoại thất |
||
Đèn chiếu xa và chiếu gần |
Halogen |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
|
Đèn hậu |
Halogen |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
|
Kích thước lốp |
185/55R15 |
|
La-zăng |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng |
Có |
|
Nội thất |
||
Màu nội thất |
Đen/Xám |
|
Chất liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
|
Điều chỉnh ghế hàng trước |
Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
|
Hàng ghế sau |
Gập 60/40 |
|
Vô lăng |
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng |
Bên lái |
Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau |
Có |
|
Thảm lót sàn |
Có |
|
Tiện nghi |
||
Màn hình đa thông tin |
Có |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Hệ thống giải trí |
AM/FM, MP3 |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
|
Cổng USB |
1 cổng |
2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay |
Có |
Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh |
||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
|
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
|
Chức năng chống lật |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
|
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế |
Có |
|
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX |
Có |
|
Hệ thống túi khí |
2 túi khí |
6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Không |
Có |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
|
Cảnh báo chống trộm |
Không |
Có |
Giá lăn bánh Vinfast Fadil 2022
Để VinFast Fadil 2022 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:
- Phí biển số tại Tp.HCM là 11 triệu đồng, 20 triệu tại Hà Nội và 2 triệu đồng tại các khu vực khác
- Thuế trước bạ tại Tp. Hồ Chí Minh và những nơi khác trên toàn quốc là 10%, còn tại Hà Nội là 12%
- Phí đăng kiểm 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150 ngàn/tháng) hay pháp nhân (180 ngàn/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ,..
VinFast Fadil 2022 bản Tiêu chuẩn (Base)
Xe VinFast Fadil 2022 bản tiêu chuẩn có giá bán “dễ thở” nhất giúp khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận mẫu xe của thương hiệu Việt. Tuy nhiên, những trang bị tiêu chuẩn của bản tiêu chuẩn vẫn còn rất cơ bản và thực dụng, không quá nổi trội. Có thể kể đến như: đèn Halogen, điều hòa chỉnh cơ, 2 túi khí. Thậm chí xe không được trang bị màn hình giải trí trung tâm.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2021
Thuế / Phí / Bảo hiểm
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
336.500.000
336.500.000
336.500.000
Phí trước bạ
40.380.000
33.650.000
33.650.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
5.047.500
5.047.500
5.047.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Tổng
404.308.200
397.578.200
378.578.200
Vinfast Fadil 2022 bản nâng cao (Plus)
Vinfast Fadil phiên bản nâng cấp (Plus) là lựa chọn trung bình giữa phiên bản cao cấp và tiêu chuẩn, nơi nhiều người chọn khi muốn có thêm các tính năng tiện nghi, ngoại thất hấp dẫn hơn và khoang cabin tiện dụng hơn chỉ với khoảng 30 triệu đồng nữa. Dưới đây là giá lăn bánh của Vinfast Fadil phiên bản nâng cấp (Plus):
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2021 |
|||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
363.100.000 |
363.100.000 |
363.100.000 |
Phí trước bạ |
43.572.000 |
36.310.000 |
36.310.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.446.500 |
5.446.500 |
5.446.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
434.499.200 |
427.237.200 |
408.237.200 |
VinFast Fadil 2022 phiên bản Premium
Giá xe VinFast Fadil 2022 phiên bản Premium cao hơn phiên bản tiêu chuẩn 35 triệu đồng, với bổ sung những chi tiết như la-zăng hợp kim nhôm hai màu, trụ B sơn đen cao cấp. Nội thất khoang cabin được cải thiện với vô lăng bọc da tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng 7 inch, và 2 cổng USB. Hệ thống an toàn cũng được nâng cấp với camera lùi và khóa cửa tự động.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (CAO CẤP) MỚI NHẤT 2021 |
|||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
395.100.000 |
395.100.000 |
395.100.000 |
Phí trước bạ |
47.412.000 |
39.510.000 |
39.510.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
5.926.500 |
5.926.500 |
5.926.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
470.819.200 |
462.917.200 |
443.917.200 |
**Chú ý: Giá xe Vinfast Fadil 2022 không bao gồm chi phí lăn bánh.
Thủ tục mua xe Vinfast Fadil 2022 trả góp
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE VINFAST FADIL TRẢ GÓP |
||
|
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN |
CÔNG TY ĐỨNG TÊN |
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) |
– Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép thành lập – Giấy phép ĐKKD – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) – Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập |
– Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Nếu khách hàng làm việc tự do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
Đánh giá chi tiết VinFast Fadil 2022
Ngày 20/11/2018, VinFast ra mắt mẫu xe nhỏ VinFast Fadil tại Công viên Thống Nhất, Hà Nội. Trong giai đoạn đầu, VinFast hỗ trợ khách hàng với giá ưu đãi.
Sáng 17/6/2019 tại Sân vận động Mỹ Đình, Hà Nội và Dinh Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh - Lễ bàn giao xe VinFast Fadil diễn ra với sự tham gia của đại diện VinFast, lãnh đạo các cơ quan và hàng trăm khách hàng.
Không chỉ có đầy đủ tiện nghi cao cấp và hệ thống an toàn hiện đại như các sedan hạng B, VinFast Fadil 2022 còn mang lại trải nghiệm lái xe thú vị và không kém phần hấp dẫn. Với những điểm này, hiện nay nhiều người đánh giá rằng Vinfast Fadil 2022 là mẫu xe hàng đầu trong phân khúc hạng A.
Đánh giá ngoại thất VinFast Fadil 2022
Mặc dù nhiều người nghĩ rằng Vinfast Fadil dựa trên mẫu xe Chevrolet Spark, thực tế không hoàn toàn đúng, thay vào đó là Opel Karl, một thiết kế mang phong cách châu Âu, mặc dù có nhiều điểm tương đồng với Spark. So với Chevrolet Spark, ngoại thất của Fadil được đánh giá là đẹp hơn nhiều.
Theo thông tin từ VinFast, mẫu xe Fadil sẽ có sẵn 6 màu ngoại thất bao gồm đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc tươi sáng giúp chiếc xe nổi bật trên đường.
Vinfast Fadil 2022 có kích thước nhỏ gọn phù hợp với việc di chuyển trong đô thị với tổng kích thước là 3676 x 1632 x 1495 mm. Dù mang nhãn made in Việt Nam, Fadil vẫn có ảnh hưởng từ mẫu Spark. Tuy nhiên, Fadil vẫn có điểm riêng với dải đèn LED chạy ban ngày kết hợp với đèn halogen chính. Nhờ dải đèn LED mà cụm đèn của Fadil trở nên sắc nét, tinh tế hơn nhiều so với các đối thủ khác.
Ở phần giữa là lưới tản nhiệt gợn sóng với logo chữ V nổi bật. Phía dưới là hốc hút gió sơn đen với các thanh ngang, tạo điểm nhấn mạnh mẽ. Đầu xe có 2 đèn sương mù và cản trước.
Ở phần thân, Fadil trang bị đầy đủ các tính năng tiện ích như đèn báo rẽ có thể điều chỉnh gập điện và chức năng sấy kính. Mâm xe có kích thước 15 inch.
Ở phía sau, Vinfast Fadil 2022 cao cấp được trang bị đèn hậu kiểu LED, trong khi bản tiêu chuẩn sử dụng đèn halogen. Thiết kế đèn hậu to và nằm dọc theo bên hông của xe, kết hợp với ốp cản sau màu đen và 2 đèn phản quang. Cánh hướng gió kèm đèn phanh ở phía trên.
Đánh giá nội thất VinFast Fadil 2022
Nội thất VinFast Fadil trang bị màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, cụm đồng hồ truyền thống kết hợp màn hình kỹ thuật số ở giữa, cũng như kết nối Bluetooth, AM/FM và dàn âm thanh 6 loa...
Khoang xe của Fadil rộng rãi, mang lại sự thoải mái cho người lái và hành khách. Ghế xe được bọc da, hàng ghế trước có thể điều chỉnh tay 6 hoặc 4 hướng, hàng ghế sau gập 60:40. Đây là những trang bị “mặc định” cho xe hạng A này.
Tay lái Fadil có thiết kế bắt mắt với lõm trên chấu thứ 3 tạo thành kiểu chữ V. Tay lái có nút điều chỉnh âm thanh tiện lợi và được trợ lực điện tăng độ nhạy khi chuyển hướng.
Cụm đồng hồ hỗ trợ lái của Fadil gồm 2 đồng hồ 2 bên và màn hình đơn sắc chính giữa, với thiết kế loe và đường viền mạ crom sáng bóng, giúp người lái kiểm soát tốt hơn.
Hệ thống giải trí của Fadil ấn tượng với màn hình cảm ứng 7 inch, cổng USB, kết nối Bluetooth và dàn âm thanh 6 loa.
Đánh giá VinFast Fadil 2022: Hiệu suất lái xe
VinFast Fadil sử dụng động cơ xăng 1.4L mới hoàn toàn, mang lại công suất tối đa khoảng 98 mã lực tại 6.200 v/p và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 4.400 v/p, tương đương với các mẫu xe cỡ B.
Người lái Vinfast Fadil 2022 thấy thoải mái khi vượt qua các rãnh gờ nhờ hệ thống treo MacPherson/phụ thuộc, lốp dày 185/55R15.
Vinfast Fadil 2022 được trang bị hệ thống phanh đĩa/tang trống trước/sau, độ nhạy tốt và tay lái trợ lực điện giúp lái xe dễ dàng.
Đặc điểm an toàn của VinFast Fadil 2022
Fadil được trang bị cảm biến lùi trên phiên bản cao cấp, kèm theo 6 túi khí. Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ có 2 túi khí.
Khoang hành lý phía sau có thể mở rộng lên đến 1.013 lít khi gập ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn bao gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Kiểm soát lực kéo TSC.
- Chức năng chống lật.
So sánh Vinfast Fadil phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao
Theo một số thông tin, do phiên bản cao cấp của Vinfast Fadil không được chấp nhận nhiều nên hãng đã tạm ngừng sản xuất, vì vậy so sánh chỉ giữa 2 phiên bản mở bán là tiêu chuẩn và nâng cao.
ĐIỂM GIỐNG NHAU |
ĐIỂM KHÁC NHAU |
|
|