VinFast Fadil: Đáng mua không? Giá lăn bánh như thế nào? Trong năm 2021, VinFast Fadil thu hút sự chú ý từ người tiêu dùng ở các thành phố lớn như Hà Nội, TP.HCM, Đà Nẵng, và Thủ Đức bởi thiết kế nhỏ gọn phù hợp với điều kiện đô thị.
VinFast Fadil tháng 04/2024: Giá lăn bánh từ 429 triệu
Bảng thông số kỹ thuật của VinFast Fadil 2021
Thông số |
VinFast Fadil bản tiêu chuẩn |
VinFast Fadil bản nâng cao |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
3.676 x 1.632 x 1.495 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.385 |
|
Khối lượng không tải (kg) |
992 |
1.005 |
Động cơ và Vận hành |
||
Động cơ |
1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
|
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) |
98 @ 6.200 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
128 @ 4.400 |
|
Hộp số |
CVT |
|
Dẫn động |
FWD |
|
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn |
|
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
|
Ngoại thất |
||
Đèn chiếu xa và chiếu gần |
Halogen |
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Halogen |
LED |
Đèn sương mù trước |
Có |
|
Đèn hậu |
Halogen |
LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao |
Có |
|
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương |
|
Kích thước lốp |
185/55R15 |
|
La-zăng |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng |
Có |
|
Nội thất |
||
Màu nội thất |
Đen/Xám |
|
Chất liệu bọc ghế |
Da tổng hợp |
|
Điều chỉnh ghế hàng trước |
Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách |
|
Hàng ghế sau |
Gập 60/40 |
|
Vô lăng |
Chỉnh cơ 2 hướng |
Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng |
Bên lái |
Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau |
Có |
|
Thảm lót sàn |
Có |
|
Tiện nghi |
||
Màn hình đa thông tin |
Có |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Hệ thống giải trí |
AM/FM, MP3 |
Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh |
6 loa |
|
Cổng USB |
1 cổng |
2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay |
Có |
Tích hợp trên vô lăng |
An toàn, an ninh |
||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
|
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có |
|
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
|
Chức năng chống lật |
Có |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Không |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước |
Có |
|
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế |
Có |
|
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX |
Có |
|
Hệ thống túi khí |
2 túi khí |
6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Không |
Có |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
|
Cảnh báo chống trộm |
Không |
Có |
VinFast Fadil 2021 giá bao nhiêu?
Theo thông báo từ VinFast, Fadil có giá bán từ 425 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn. Ngoài ra, khách hàng có thể lựa chọn thêm các tính năng an toàn khác với gói tùy chọn nâng cao (tính riêng giá trị lên đến 77 triệu đồng). Vì vậy, một chiếc VinFast Fadil hoàn chỉnh với các tùy chọn sẽ có giá khoảng 499 triệu đồng.
383.100.000
Ai là đối thủ của VinFast Fadil?
Dòng xe nhỏ này sẽ cạnh tranh với Wigo 2021, Hyundai i10 2021, Kia Morning 2021, và Honda Brio 2021 để phục vụ khách hàng có nhu cầu mua ô tô giá rẻ. Hãy xem bảng thông số kỹ thuật của VinFast Fadil 2021.
So với các mẫu xe khác trong phân khúc như Hyundai Grand i10, Kia Morning, Toyota Wigo, và Honda Brio, giá của VinFast Fadil nằm ở mức cao nhất với 425 triệu đồng, sau đó là Brio với giá 418 triệu, tiếp theo là Toyota Wigo với 352 triệu đồng, Hyundai i10 là 315 triệu đồng, và Kia Morning có giá thấp nhất là 299 triệu đồng.
TÊN XE |
GIÁ NIÊM YẾT (TRIỆU ĐỒNG) |
Vinfast Fadil (bản tiêu chuẩn) |
425 |
Honda Brio (bản tiêu chuẩn) |
418 |
Toyota Wigo (bản tiêu chuẩn) |
352 |
Hyundai Grand i10 (bản tiêu chuẩn) |
315 |
Kia Morning (bản tiêu chuẩn) |
299 |
Giá lăn bánh của VinFast Fadil 2021
Để biết giá lăn bánh của VinFast Fadil 2021 khi di chuyển trên đường, chúng ta cần tính cả thuế VAT. Ngoài ra, khách hàng còn phải chi trả một số khoản phí khác nhau, bao gồm:
- - Phí biển số tại TP.HCM là 11 triệu đồng, 20 triệu tại Hà Nội và 2 triệu đồng ở các khu vực khác
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 phiên bản Tiêu chuẩn (Base):
Xe VinFast Fadil 2021 phiên bản tiêu chuẩn có giá bán rẻ nhất, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm của thương hiệu Việt. Mặc dù trang bị cơ bản nhưng vẫn thực dụng, bao gồm đèn Halogen, điều hòa cơ bản, và 2 túi khí. Tuy nhiên, xe không có màn hình giải trí trung tâm.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (BASE) MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 | 382.500.000 |
Phí trước bạ | 45.900.000 | 38.250.000 | 38.250.000 | 38.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 | 5.737.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 456.518.200 | 448.868.200 | 429.868.200 | 429.868.200 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 phiên bản nâng cao (Plus):
VinFast Fadil phiên bản nâng cao (Plus) nằm giữa phiên bản cao cấp và tiêu chuẩn, được nhiều người chọn lựa khi muốn có nhiều tính năng tiện ích hơn với khoản phí bổ sung khoảng 30 triệu. Xe có ngoại hình bắt mắt hơn, cabin tiện ích hơn. Giá lăn bánh của VinFast Fadil phiên bản nâng cao (Plus):
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (PLUS) MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 | 413.100.000 |
Phí trước bạ | 49.572.000 | 41.310.000 | 41.310.000 | 41.310.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 | 6.196.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 491.249.200 | 482.987.200 | 463.987.200 | 463.987.200 |
Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 phiên bản cao cấp (Premium):
Giá xe VinFast Fadil 2021 phiên bản cao cấp cao hơn phiên bản tiêu chuẩn 35 triệu đồng. Xe được trang bị thêm các tính năng như la zăng hợp kim hai màu, trụ B sơn đen cao cấp. Trong cabin, vô lăng bọc da tích hợp nút điều khiển, màn hình cảm ứng 7 inch, và 2 cổng USB. Hệ thống an toàn được nâng cao với camera lùi và khoá cửa tự động.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL (CAO CẤP) MỚI NHẤT 2021 | ||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 | 449.100.000 |
Phí trước bạ | 53.892.000 | 44.910.000 | 44.910.000 | 44.910.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 | 6.736.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 532.109.200 | 523.127.200 | 504.127.200 | 504.127.200 |
Lưu ý: Bảng giá xe VinFast Fadil 2021 trên đây chỉ mang tính tham khảo. Giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý. Để biết giá xe VinFast Fadil 2021 hiện tại, vui lòng liên hệ với các đại lý VinFast Việt Nam hoặc để lại thông tin của bạn để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe.
Thủ tục mua xe Vinfast Fadil trả góp
THỦ TỤC CẦN CHUẨN BỊ KHI VAY MUA XE VINFAST FADIL TRẢ GÓP |
||
CÁ NHÂN ĐỨNG TÊN |
CÔNG TY ĐỨNG TÊN |
|
Hồ sơ pháp lý (bắt buộc) |
– Chứng minh nhân dân/ hộ chiếu – Sổ hộ khẩu – Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) hoặc Giấy xác nhận độc thân (nếu chưa lập gia đình) |
– Giấy phép thành lập – Giấy phép ĐKKD – Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là CTY TNHH) – Điều lệ của Công ty (TNHH, Cty liên doanh) |
Chứng minh nguồn thu nhập |
– Nếu thu nhập từ lương cần có : Hợp đồng lao động, sao kê 3 tháng lương hoặc xác nhận 3 tháng lương gần nhất. – Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. – Nếu khách hàng làm việc tự do hoặc có những nguồn thu nhập không thể chứng minh được, vui lòng liên hệ. |
– Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 tháng gần nhất – Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 tháng gần nhất. |
Đánh giá sơ bộ xe Vinfast Fadil 2021
Ngày 20/11/2018, VinFast ra mắt mẫu xe nhỏ VinFast Fadil tại Công viên Thống Nhất – Hà Nội với ưu đãi đặc biệt cho khách hàng.
Sáng 17/6/2019 tại Sân vận động Mỹ Đình, Hà Nội và Dinh Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh - Lễ bàn giao xe VinFast Fadil diễn ra với sự tham gia của đại diện VinFast, lãnh đạo các cơ quan và hàng trăm khách hàng.
Fadil 2021 không chỉ sở hữu tiện ích cao cấp và an toàn mà còn mang lại cảm giác lái tuyệt vời, xứng đáng là mẫu xe hàng đầu trong phân khúc hạng A.
Ngoại thất của xe Vinfast Fadil 2021
Dù nhiều người cho rằng Vinfast Fadil dựa trên Chevrolet Spark, nhưng thực tế là dựa trên Opel Karl với thiết kế châu Âu, đẹp hơn rất nhiều so với Spark.
Fadil của VinFast có mấy màu và màu nào được yêu thích nhất?
Theo thông tin từ VinFast, Fadil sẽ có 6 màu ngoại thất bao gồm đỏ, xanh lam, bạc, cam, xám và trắng. Đây là những màu sắc tươi sáng, giúp chiếc xe nổi bật trên đường.
Fadil 2021 của VinFast có kích thước nhỏ gọn, phù hợp với việc di chuyển trong đô thị với kích thước tổng thể là 3676 x 1632 x 1495 mm. Dù sản xuất tại Việt Nam, Fadil vẫn có ảnh hưởng từ mẫu Spark. Tuy nhiên, Fadil vẫn có điểm đặc biệt với đèn LED ban ngày và đèn halogen chính, tạo nên vẻ sắc nét và tinh tế.
Ở phần trước, lưới tản nhiệt gợn sóng với logo chữ V là điểm nhấn cá tính. Phần dưới là hốc hút gió sơn đen và đèn sương mù, cùng cản trước tạo ra sự hấp dẫn.
Fadil cũng được trang bị đầy đủ các tính năng tiện nghi như đèn báo rẽ, gập kính điện và chức năng sấy kính. Mâm xe 15 inch phù hợp với kích thước của xe.
Ở phần đuôi, Fadil 2021 nổi bật với đèn hậu kiểu LED, trong khi bản tiêu chuẩn sử dụng đèn halogen. Thiết kế cụm đèn hậu và cánh hướng gió kết hợp đèn báo phanh tạo nên vẻ nổi bật cho phần đuôi xe.
Một số điểm nổi bật trong nội thất của xe VinFast Fadil
Nội thất của VinFast Fadil được trang bị màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp các nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay, cùng với cụm đồng hồ truyền thống kết hợp màn hình kỹ thuật số ở giữa. Xe cũng có kết nối Bluetooth, AM/FM và dàn âm thanh 6 loa...
Khoang xe của Fadil tạo ra ấn tượng với không gian rộng rãi, mang lại sự thoải mái cho người lái và hành khách. Ghế xe được bọc da và có thể điều chỉnh tay 6 hoặc 4 hướng ở hàng ghế trước. Hàng ghế sau có thể gập 60:40. Đây là những trang bị cơ bản cho dòng xe hạng A này.
Tay lái của Fadil có thiết kế bắt mắt với lõm trên chấu thứ 3 tạo thành hình chữ V độc đáo. Tay lái cũng có nút điều chỉnh âm thanh tiện lợi và hỗ trợ trợ lực điện để tăng tính nhạy cảm khi điều khiển.
Cụm đồng hồ lái của Fadil có 2 đồng hồ 2 bên và màn hình đơn sắc ở giữa. Điểm nhấn là viền mạ crom sáng bóng tạo ra vẻ ngoài sang trọng và giúp người lái dễ dàng kiểm soát xe.
Hệ thống giải trí của Fadil gồm màn hình cảm ứng 7 inch, cổng USB, kết nối Bluetooth và 6 loa.
VinFast Fadil sử dụng động cơ xăng 1.4L - I4 với công suất khoảng 98 mã lực tại vòng tua 6.200 v/p và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 v/p, tương đương với một mẫu xe cỡ B. Khách hàng có thể lựa chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động CVT cùng hệ dẫn động cầu trước.
Nhiều khách hàng đều hài lòng với cách mà VinFast Fadil 2021 vận hành qua các ổ gà với hệ thống treo trước/sau MacPherson/phụ thuộc, kiểm dằm xoắn và bộ lốp dày 185/55R15.
Hơn nữa, Fadil 2021 cũng trang bị hệ thống phanh đĩa/tang trống ở cả trước và sau, độ nhạy không thua kém các đối thủ trong phân khúc. Sử dụng tay lái trợ lực điện giúp việc lái xe trở nên nhẹ nhàng hơn.
Độ an toàn của xe VinFast Fadil 2021
Fadil được trang bị cảm biến lùi trên phiên bản cao cấp, đi kèm với 6 túi khí. Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ có 2 túi khí.
Dung tích cốp sau có thể lên đến 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát lực kéo TSC
- Chức năng chống lật.
VinFast Fadil có bao nhiêu phiên bản?
Xe Vinfast Fadil năm 2021 được phân phối qua 3 phiên bản tại Việt Nam bao gồm: Fadil bản tiêu chuẩn, nâng cao và cao cấp (plus).
- Fadil 2021 phiên bản tiêu chuẩn có giá lăn bánh từ : 429 triệu
- Vinfast Fadil 2021 bản nâng cao giá lăn bánh tháng 4 2021 từ: 463 triệu
- Vinfast Fadil 2021 bản cao cấp Premium có giá lăn bánh từ : 504 triệu
Sự khác biệt giữa Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn và Fadil bản nâng cao
Theo một số thông tin thì do phiên bản cao cấp của Vinfast Fadil quá kén người mua nên hãng đã tạm ngưng sản xuất phiên bản này. Vì vậy, Mytour chỉ so sánh 2 phiên bản đang mở bán là tiêu chuẩn và nâng cao.
ĐIỂM GIỐNG NHAU |
ĐIỂM KHÁC NHAU |
|
|
Vinfast Fadil cũ giá bao nhiêu?
Năm 2019, doanh số bán xe VinFast Fadil khá lớn cho mẫu xe hạng A. Mức giá bán lúc ra mắt được trợ giá nên rẻ hơn so với năm nay. Sau 1,5 năm sử dụng, các mẫu Fadil cũ đa phần còn mới và đang trong bảo hành của Vinfast. Do đó, các mẫu xe cũ đang được bán lại, đáp ứng nhu cầu của người tìm mua xe đô thị trong tầm giá hơn 300 triệu đồng.
Với hơn 300 triệu đồng, người dùng có thể mua những chiếc VinFast Fadil đời đầu, sản xuất năm 2019, phiên bản tiêu chuẩn là phiên bản rẻ nhất trong số 3 lựa chọn của dòng xe cỡ nhỏ này.
Có nên mua xe Vinfast Fadil cũ không?
Với hơn 300 triệu đồng, người tiêu dùng có nhiều lựa chọn cho dòng xe gia đình và đô thị. Tuy nhiên, để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và động cơ mạnh mẽ như VinFast Fadil 2019 thì gần như không có sự lựa chọn khác. Ngoài ra, xe mới sử dụng hơn 1 năm nên chất lượng vẫn rất tốt và vẫn trong thời gian bảo hành của hãng xe Việt.