1. Hướng dẫn giải bài tập toán lớp 5, bài 63: chia số thập phân cho số tự nhiên
Bài 1: Đặt tính và thực hiện phép tính
7,44 ÷ 6
47,5 ÷ 25
0,1904 ÷ 8
0,72 ÷ 9
20,65 ÷ 35
3,927 ÷ 11
Cách giải quyết:
- Chia số nguyên của số bị chia cho số chia.
- Đặt dấu phẩy sau thương đã tính trước khi thêm chữ số đầu tiên từ phần thập phân của số bị chia để tiếp tục phép chia.
- Tiếp tục thực hiện phép chia với từng chữ số trong phần thập phân của số bị chia.
Chi tiết lời giải:
Bài tập 2: Tìm giá trị của x:
a) X × 5 = 9,5
b) 42 × X = 15,12
Cách giải:
x
là một thừa số chưa xác định. Để tìm thừa số này, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Chi tiết lời giải:
a) X x 5 = 9,5
X = 9,5 : 5
X = 1,9
b) 42 x X = 15,12
X = 15,12 : 42
X = 0,36
Bài 3
Trong vòng 6 ngày, cửa hàng vải Minh Hương đã tiêu thụ tổng cộng 342,3m vải. Hãy tính xem mỗi ngày trung bình cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Cách giải quyết:
Số mét vải bán trung bình mỗi ngày = tổng số mét vải bán được trong 6 ngày chia cho 6.
Chi tiết lời giải:
Số mét vải bán trung bình mỗi ngày của cửa hàng Minh Hương là:
342,3 : 6 = 57,05 (m)
Kết quả: 57,05m.
2. Lý thuyết toán lớp 5 bài 63: chia số thập phân cho một số tự nhiên
a) Ví dụ 1: Một khúc gỗ dài 8,4m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài của mỗi đoạn gỗ?
Chúng ta cần thực hiện phép chia:
8,4 : 4 = ? (m)
Chúng ta có: 8,4 m tương đương với 84 dm
- Chia 8 cho 4 được 2, ghi 2;
2 nhân với 4 bằng 8;
8 trừ 8 còn lại 0, ghi 0.
- Đặt dấu phẩy ngay sau chữ số 2.
- Hạ 4 xuống; chia 4 cho 4 được 1, ghi 1;
- 1 nhân với 4 bằng 4;
4 trừ 4 còn lại 0, ghi 0.
b) Ví dụ 2: 166,98 chia 12,1 = ?
Thực hiện phép tính tương tự như ví dụ 1, ta có kết quả là 13,8
Để chia một số thập phân cho một số tự nhiên, bạn có thể làm theo các bước sau:
Đầu tiên, chia phần nguyên của số thập phân cho số tự nhiên cần chia.
Sau đó, đặt dấu phẩy vào bên phải phần nguyên đã tính. Tiếp theo, sử dụng chữ số đầu tiên từ phần thập phân của số gốc để thực hiện phép chia tiếp theo.
Tiếp tục chia từng chữ số trong phần thập phân của số gốc.
3. Bài tập thực hành chia số thập phân cho số tự nhiên
Câu 1: Chia số 12,48 cho số 6 và biểu diễn kết quả dưới dạng số thập phân.
Kết quả:
12 chia 6 được 2 (phần nguyên).
Đặt dấu phẩy sau phần nguyên: Kết quả tạm thời là 2.
0,48 chia 6 bằng 0,08.
Đặt kết quả từ bước 3 sau dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 2,08.
Câu 2: Chia số 9,72 cho số 3 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
Kết quả:
9 chia 3 bằng 3 (phần nguyên).
Đặt dấu phẩy sau phần nguyên: Kết quả tạm thời là 3.
0,72 chia 3 bằng 0,24.
Đặt kết quả từ bước 3 sau dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 3,24.
Câu 3: Chia số 20,25 cho số 5 và biểu diễn kết quả dưới dạng số thập phân.
Kết quả:
20 chia 5 được 4 (phần nguyên).
Đặt dấu phẩy vào bên phải phần nguyên: Kết quả tạm thời là 4.
0.25 chia cho 5 bằng 0.05.
Di chuyển kết quả từ bước 3 sang bên phải dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 4.05.
Câu 4: Chia 15.36 cho số nguyên 8 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
Đáp án:
15 chia cho 8 bằng 1 (phần nguyên).
Đưa dấu phẩy vào bên phải phần nguyên: Kết quả tạm thời là 1.
0.36 chia 8 bằng 0.045.
Di chuyển kết quả từ bước 3 sang bên phải dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 1.045.
Câu 5: Chia 7.35 cho số nguyên 2 và biểu diễn kết quả dưới dạng số thập phân.
7 chia 2 bằng 3 (phần nguyên).
Đặt dấu phẩy sau phần nguyên: Kết quả tạm thời là 3.
0.35 chia 2 bằng 0.175.
Đặt kết quả từ bước 3 sau dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 3.175.
Câu 6: Chia số 14.7 cho số 7 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
Kết quả
14 chia 7 bằng 2 (phần nguyên).
Đặt dấu phẩy sau phần nguyên: Kết quả tạm thời là 2.
0.7 chia 7 bằng 0.1.
Đặt kết quả từ bước 3 sau dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 2.1.
Câu 7: Chia số 30.9 cho số 3 và biểu diễn kết quả dưới dạng số thập phân.
Kết quả:
30 chia 3 bằng 10 (phần nguyên).
Đặt dấu phẩy sau phần nguyên: Kết quả tạm thời là 10.
0.9 chia 3 bằng 0.3.
Đặt kết quả từ bước 3 sau dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 10.3.
Câu 8: Chia số 18.75 cho số 5 và biểu diễn kết quả dưới dạng số thập phân.
Kết quả:
18 chia 5 bằng 3 (phần nguyên).
Đặt dấu phẩy sau phần nguyên: Kết quả tạm thời là 3.
0.75 chia 5 bằng 0.15.
Đặt kết quả từ bước 3 sau dấu phẩy ở bước 2: Kết quả cuối cùng là 3.15.
Câu 9: Tìm hai số nguyên có tổng là 36 và tỉ lệ giữa chúng là 3/4.
Câu 10: Tìm hai số nguyên có tổng là 45 và tỉ số của chúng là 5/7.
Câu 11: Ba người bạn có tổng số tiền là 150.000 VND, và họ chia số tiền theo tỉ lệ 3/4/5. Tìm số tiền mỗi người nhận được.
Câu 12: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 63 và tỉ lệ giữa chúng là 4/5.
Câu 13: Tìm hai số có tổng là 80 và tỉ số của chúng là 2:3.
Câu 14: Ba người bạn có tổng cộng 48 chiếc bút chì, chia chúng theo tỉ lệ 2:3:4. Tìm số bút chì mỗi người nhận được.
Câu 15: Ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở 3,8 tấn, xe thứ hai chở 4,6 tấn. Xe thứ ba chở số gạo bằng mức trung bình cộng của cả ba xe. Hãy tính số tấn gạo xe thứ ba chở được.
Câu 16: Một học sinh cộng một số tự nhiên với một số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy nhưng quên dấu phẩy, kết quả là 463. Tổng đúng của phép cộng là 68,8. Tìm hai số hạng của phép cộng.
Câu 17: Một học sinh cộng một số tự nhiên với một số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy, nhưng đã quên dấu phẩy và cộng như hai số nguyên, kết quả là 572. Tìm hai số hạng của phép cộng với tổng đúng là 32.6.
Câu 18: Một người bạn cộng một số tự nhiên với một số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy, nhưng quên dấu phẩy và cộng như hai số nguyên, kết quả là 879. Tìm hai số hạng của phép cộng với tổng đúng là 58.3.
Câu 19: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy, học sinh đã quên dấu phẩy và cộng như hai số nguyên, kết quả là 732. Tìm hai số hạng của phép cộng với tổng đúng là 47.5.
Câu 20: Một người đã cộng một số tự nhiên với một số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy nhưng quên dấu phẩy và cộng như hai số nguyên, kết quả là 982. Tìm hai số hạng của phép cộng với tổng đúng là 71.6.
Câu 21: Một học sinh đã cộng một số tự nhiên với một số thập phân có một chữ số sau dấu phẩy, nhưng quên dấu phẩy và cộng như hai số nguyên, kết quả là 1254. Tìm hai số hạng của phép cộng với tổng đúng là 93.7.
Câu 22: Điền số phù hợp vào các ô trống:
a,
Thừa số | 480 | 4,125 | 61,8 | 0,179 |
Thừa số | 3,51 | 7,6 | ||
Tích | 8,9176 | 2,97204 |
b,
Số bị chia | 312,3 | 11418 | 10241,3 | |
Số chia | 7,16 | 17,12 | 2426 | |
Thương | 15,18 | 2617 |