Nhiều thí sinh đang tìm kiếm ngành học không chỉ phù hợp với sở thích mà còn có điểm xét tuyển vừa đủ để vào đại học. Vậy với 17 điểm khối D, nên chọn trường nào là hợp lý nhất? Hãy đọc bài viết dưới đây để tìm câu trả lời.
1. Đại học Kinh tế – Đại học Huế
Đại học Kinh tế – Đại học Huế là sự lựa chọn lý tưởng cho các thí sinh đạt từ 17 điểm trở lên. Dựa trên điểm sàn năm 2023, các ngành học như Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế quốc tế, Kiểm toán, Hệ thống thông tin quản lý, Thống kê kinh tế, Kinh tế chính trị, Tài chính – Ngân hàng, Song ngành Kinh tế – Tài chính, và Kiểm toán (CLC) đều có điểm chuẩn từ 17 điểm trở lên.
2. Đại học Đông Á
Đại học Đông Á luôn là lựa chọn hàng đầu của thí sinh nhờ chất lượng đào tạo vượt trội. Nếu bạn đang phân vân với 17 điểm khối D nên chọn trường nào, hãy cân nhắc Đại học Đông Á.
3. Đại học Khoa học – Đại học Huế
Đại học Khoa học Huế có điểm chuẩn khá thấp, chủ yếu dưới 20 điểm. Đây là một sự lựa chọn tuyệt vời nếu bạn chưa biết 17 điểm khối D nên chọn trường nào.
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2023
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 |
Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 |
Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 |
Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 |
Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 |
Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 |
Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 |
Kỹ thuật trác địa – bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 |
Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
4. Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum
Điểm chuẩn của Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon Tum trong năm 2023 dao động từ 15 đến 23 điểm. Đây là lựa chọn lý tưởng nếu bạn đang phân vân không biết chọn trường nào với khối D.
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2023:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý nhà nước | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Kế toán | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Luật kinh tế | A00; A09; D01; C00 | 15,0 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 15,0 |
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng học bạ năm 2023:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | A09; D10; C14; D15 | 15,0 |
Quản trị kinh doanh | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Kế toán | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; D01; C04; D10 | 15,0 |
Quản lý nhà nước | A09; D10; C14; D15 | 15,0 |
5. Đại học Mỏ – Địa chất
Trong năm 2023, Đại học Mỏ – Địa chất có điểm chuẩn từ 15 đến 23.75 điểm. Đây là cơ hội tuyệt vời để thí sinh có 17 điểm khối D cân nhắc đăng ký xét tuyển.
Các ngành học có điểm chuẩn từ 17 điểm khối D:
- Địa chất học: 16,0 điểm
- Kỹ thuật địa chất: 16,0 điểm
- Đá quý, đá mỹ nghệ: 15,0 điểm
- Địa kỹ thuật xây dựng: 16,0 điểm
- Kỹ thuật trắc địa – bản đồ: 15,0 điểm
- Xây dựng công trình ngầm và hệ thống tàu điện ngầm: 15,0 điểm
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 15,0 điểm
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 16,0 điểm
- Kỹ thuật mỏ: 17,0 điểm
- Kỹ thuật tuyển khoáng: 15,0 điểm
- An toàn, vệ sinh lao động: 17,0 điểm
- Kỹ thuật môi trường: 15,5 điểm
- Địa tin học: 16,0 điểm
6. Đại học Đà Lạt
Điểm chuẩn của Đại học Đà Lạt năm 2023 nằm trong khoảng từ 16,0 đến 27,0 điểm. Với 17 điểm khối D, bạn không cần lo lắng vì trường có nhiều ngành học phù hợp cho bạn.
7. Đại học Lao động & Xã hội TP.HCM
Đại học Lao động & Xã hội nổi bật với điểm chuẩn ổn định qua các năm. Theo điểm chuẩn năm 2023, trường có hai ngành với điểm chuẩn là 17 điểm, cụ thể là:
- Ngôn ngữ Anh: 17,0 điểm
- Kinh tế: 17,0 điểm
8. Đại học Nông lâm – Đại học Huế
Xét tổng thể, điểm chuẩn của Đại học Nông lâm năm 2023 thường dưới 20 điểm, mang lại cơ hội tốt cho thí sinh có điểm thi THPTQG thấp hơn 20.
1 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
3 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08, B04 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
4 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02 | 16 | Song ngành Chăn nuôi – Thú y; Tốt nghiệp THPT |
5 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D01, D08 | 15 | Tốt nghiệp THPT |
6 | – | – | – | – | – |
9. Đại học Cần Thơ
Đại học Cần Thơ nổi bật với chất lượng đào tạo xuất sắc, chính vì vậy nhiều thí sinh chọn trường này để đăng ký xét tuyển. Nếu bạn thi khối D và đạt 17 điểm, hãy cân nhắc các ngành học sau đây:
- Kinh doanh nông nghiệp: 15,0 điểm
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan: 15,0 điểm
- Khoa học cây trồng: 15,0 điểm
- Khoa học đất: 15,0 điểm
- Nông học: 15,0 điểm
- Quản lý thủy sản: 15,0 điểm
- Bệnh học thủy sản: 15,0 điểm
- Nuôi trồng thủy sản: 16,75 điểm
- Kinh tế nông nghiệp: 17,0 điểm
10. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Học viện Nông nghiệp Việt Nam là lựa chọn tuyệt vời cho thí sinh có 17 điểm khối D. Trường nổi bật với chất lượng đào tạo tốt và điểm chuẩn ở mức trung bình. Hầu hết sinh viên ra trường đều làm việc đúng với ngành học của mình.
Các ngành học khối D với điểm chuẩn 17 điểm bạn có thể tham khảo:
- Chăn nuôi thú y và thủy sản: 17,0 điểm
- Nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp đô thị: 17,0 điểm
- Xã hội học: 17,0 điểm
- Quản lý đất đai, bất động sản và môi trường: 17,0 điểm
- Khoa học môi trường: 16,5 điểm
11. Khoa Du lịch – Đại học Huế
Khoa Du lịch – Đại học Huế là lựa chọn lý tưởng cho câu hỏi 17 điểm khối D nên chọn trường nào. Điểm chuẩn của trường năm 2023 ở mức trung bình. Với 17 điểm khối D, bạn có thể chọn từ các ngành học sau đây:
- Quản trị khách sạn: 16,0 điểm
- Quản trị kinh doanh: 16,0 điểm
- Du lịch điện tử: 15,5 điểm
- Du lịch: 16,0 điểm
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 16,0 điểm
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 16,0 điểm