I. Bộ Dậu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Dậu trong tiếng Trung là 酉, phiên âm “yǒu”, có nghĩa là “con gà”. Đây là một trong 20 bộ thủ có 7 nét, đứng ở vị trí 164 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Có thể bạn chưa biết, Dậu là chi thứ mười trong 12 chi của 12 con giáp tiếng Trung, tương đương với con giáp Gà.
Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 290 chữ Hán trong tổng số hơn 40.000 Hán tự được phát hiện dưới bộ thủ này.
Thông tin về bộ Dậu:
|
II. Phương pháp viết bộ Dậu trong tiếng Trung
Bộ Dậu trong tiếng Trung 酉 được hình thành từ 7 nét. Để viết chính xác bộ thủ này, bạn cần hiểu rõ các quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận.
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách viết bộ Dậu 酉 theo từng nét. Hãy tham khảo và luyện tập viết ngay từ bây giờ nhé!
III. Từ vựng chứa bộ Dậu trong tiếng Trung
Mytour đã tổng hợp các từ vựng HSK chứa bộ Dậu trong tiếng Trung dưới đây. Hãy nhanh chóng bổ sung từ vựng cho vốn tiếng Trung của bạn ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Dậu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ vựng HSK 3 | |||
1 | 酒 | jiǔ | Rượu |
2 | 啤酒 | píjiǔ | Rượu bia |
3 | 酒吧 | jiǔbā | Quán bar |
4 | 酒精 | jiǔqīng | Cồn, rượu cồn |
Từ vựng HSK 4 | |||
5 | 醒 | xǐng | Tỉnh (hết say), tỉnh ngủ |
6 | 提醒 | tíxǐng | Nhắc nhở |
7 | 清醒 | qīngxǐng | Tỉnh táo, sáng suốt Tỉnh lại, hồi tỉnh |
8 | 苏醒 | sūxǐng | Tỉnh lại |
9 | 酸 | suān | Chua, đau xót, nghèo hèn |
Từ vựng HSK 5 | |||
10 | 配 | pèi | Kết duyên, sánh đôi Pha, bào chế Phân chia, phân phối Lắp thêm |
11 | 分配 | fēnpèi | Phân phối, bố trí, phân công |
12 | 搭配 | dāpèi | Phối hợp, kèm theo Tương xứng, xứng, hợp |
13 | 支配 | pèiǒu | Vợ; chồng, phối ngẫu |
14 | 配备 | pèibèi | Phân phối, bố trí, trang bị |
15 | 配套 | pèitào | Đồng bộ |
16 | 醉 | zuì | Say, say rượu |
17 | 陶醉 | táozuì | Say sưa, ngây ngất |
18 | 麻醉 | mázuì | Gây tê, gây mê |
19 | 醋 | cù | Giấm, axit, vị chua Ghen tuông, ghen tị |
20 | 酱 | jiàng | Tương, muối |
21 | 酱油 | jiàngyóu | Nước tương, xì dầu |
Từ vựng HSK 6 | |||
22 | 酷 | kù | Tàn khốc, tàn bạo Cực, quá, rất |
23 | 冷酷 | lěngkù | Cay nghiệt, ác nghiệt |
24 | 残酷 | cánkù | Tàn khốc, hung ác |
25 | 酬 | chóu | Nâng cốc chúc mừng, chúc rượu Đền đáp Tiền công, thù lao, phần thưởng Xã giao, giao tế |
26 | 应酬 | yìngchou | Xã giao |
27 | 报酬 | bàochou | Thù lao |
28 | 酿 | niáng niàng | Rượu nếp, rượu cái Ủ, ấp ủ |
29 | 酝酿 | yùnniàng | Ủ rượu |
30 | 酌 | zhuó | Rót, uống Cơm rượu Cân nhắc, đắn đo, suy nghĩ |
31 | 斟酌 | zhēnzhuó | Châm chước, cân nhắc, đắn đo |
32 | 酝 | yùn | Ủ rượu |
33 | 酗 | xù | Say rượu, nát rượu |
Vì vậy, Mytour đã tiết lộ chi tiết về bộ Dậu trong tiếng Trung. Hy vọng rằng, những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố về bộ thủ và học được nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích cho giao tiếp và thi cử.