Tỉnh Wakayama 和歌山県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 和歌山県 |
• Rōmaji | Wakayama-ken |
Hoa anh đào nở trong sân chùa Negoro-ji ở thành phố Iwade, tỉnh Wakayama. | |
Hiệu kỳ Biểu hiệu | |
Vị trí tỉnh Wakayama trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tỉnh Wakayama | |
Tọa độ: | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 2 tháng 1 năm 1872 |
Đặt tên theo | Lâu đài Wakayama |
Thủ phủ | Thành phố Wakayama |
Phân chia hành chính | 6 huyện 30 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Shūhei Kishimoto |
• Phó Thống đốc | Shimo Hiroshi |
• Văn phòng tỉnh | 1-1, phường Komatsubara-dōri, thành phố Wakayama 〒640-8585 Điện thoại: (+81) 073-432-4111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4,724,69 km (1,82.421 mi) |
• Mặt nước | 0,04% |
• Rừng | 76,4% |
Thứ hạng diện tích | 30 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 963.579 |
• Thứ hạng | 40 |
• Mật độ | 204/km (530/mi) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 3.579 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,798 triệu |
• Tăng trưởng | 0,3% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-30 |
Mã địa phương | 300004 |
Thành phố kết nghĩa | Sơn Đông, Pyrénées-Orientales, Florida, Sinaloa, Galicia |
Tỉnh lân cận | Tỉnh Ōsaka, Nara, Mie |
■ ― Thành phố / | |
Trang web | www |
Biểu trưng | |
Hymn | "Wakayama Kenminka" (和歌山県民歌) |
Loài chim | Vành khuyên Nhật Bản (Zosterops japonicus) |
Cá | Cá ngừ (Thunnus) |
Hoa | Hoa mơ (Prunus mume) |
Cây | Sồi Ubame (Quercus phillyreoides) |
Wakayama (和歌山県,Wakayama-ken) là một tỉnh ở Nhật Bản nằm trên bán đảo Kii, thuộc vùng Kinki. Thành phố Wakayama là thủ phủ của tỉnh này.
Địa lý
Lịch sử
Quản lý hành chính
Thành phố lớn
Tên | Diện tích
(km) |
Dân số | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||
Arida | 有田市 | 36,91 | 27.963 | |
Gobō | 御坊市 | 43,78 | 27.483 | |
Hashimoto | 橋本市 | 130,31 | 62.941 | |
Iwade | 岩出市 | 38,5 | 53.280 | |
Kainan | 海南市 | 101,18 | 51,112 | |
Kinokawa | 紀の川市 | 228,24 | 61.850 | |
Shingū | 新宮市 | 255,43 | 26.815 | |
Tanabe | 田辺市 | 1.026,91 | 70.410 | |
Wakayama
(thủ phủ) |
和歌山市 | 210,25 | 360.664 |
Các làng và thị trấn
Tên | Diện tích (km) | Dân số | Huyện | Loại đô thị | Bản đồ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Rōmaji | Kanji | |||||
Aridagawa | 有田川町 | 351,77 | 26.245 | Arida | Thị trấn | |
Hidaka | 日高町 | 46,42 | 7.666 | Hidaka | ||
Hidakagawa | 日高川町 | 331,61 | 9.615 | |||
Hirogawa | 広川町 | 65,35 | 7.059 | Arida | ||
Inami | 印南町 | 113,63 | 7.949 | Hidaka | ||
Kamitonda | 上富田町 | 57,49 | 15.047 | Nishimuro | ||
Katsuragi | かつらぎ町 | 151,73 | 16.686 | Ito | ||
Kimino | 紀美野町 | 128,31 | 8.989 | Kaisō | ||
Kitayama | 北山村 | 48,21 | 432 | Higashimuro | Làng | |
Kōya | 高野町 | 137,08 | 3.279 | Ito | Thị trấn | |
Kozagawa | 古座川町 | 294,52 | 2.749 | Higashimuro | ||
Kudoyama | 九度山町 | 44,19 | 4.295 | Ito | ||
Kushimoto | 串本町 | 135,78 | 16.243 | Higashimuro | ||
Mihama | 美浜町 | 12,79 | 7.391 | Hidaka | ||
Minabe | みなべ町 | 120,26 | 12.561 | |||
Nachikatsuura | 那智勝浦町 | 183,45 | 17.261 | Higashimuro | ||
Shirahama | 白浜町 | 201,04 | 23.325 | Nishimuro | ||
Susami | すさみ町 | 174,71 | 4.011 | |||
Taiji | 太地町 | 5,96 | 3.428 | Higashimuro | ||
Yuasa | 湯浅町 | 20,8 | 11.960 | Arida | ||
Yura | 由良町 | 30,74 | 5.738 | Hidaka |
Kinh tế địa phương
Vào tháng 10 hàng năm, tỉnh Wakayama-Ken cung cấp một lượng lớn cam chất lượng cao.
Văn hóa
Núi Koya (高野山, Cao Dã Sơn) nằm ở quận Ito và là trung tâm của giáo phái Chân ngôn tông Nhật Bản. Đây cũng là một trong những địa điểm nổi bật của Thiền tông Nhật Bản từ thời kỳ đầu của Phật giáo. Ngày nay, Koya vẫn là điểm đến quan trọng trong các cuộc hành hương lễ Phật, thu hút đông đảo khách hành hương đến thưởng ngoạn vẻ đẹp của những ngôi chùa cổ kính giữa rừng bách trên đỉnh núi.
Giáo dục
- Đại học Wakayama
Thành phố kết nghĩa
- California, Hoa Kỳ
- Jeju, Hàn Quốc
- British Columbia, Canada
- Tế Nam, Trung Quốc
- Cần Thơ, Việt Nam
Thể thao
Khí hậu
Wakayama có khí hậu cận nhiệt đới ẩm với mùa hè oi ả và mùa đông lạnh lẽo. Mưa rơi dày đặc quanh năm, đặc biệt là vào mùa hè.
Du lịch
Liên kết tham khảo
- Trang web chính thức của tỉnh (bằng tiếng Nhật)
- Hướng dẫn du lịch Wakayama
- Hướng dẫn tham quan Nanki Lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2005 tại Wayback Machine
Wakayama |
---|
Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản |
---|