1. What are verb patterns? Definition of verb patterns
For example:
- I want to buy that shirt. (Tôi muốn mua cái áo đó.)
- I like playing soccer. (Tôi thích chơi đá bóng.)
In the first example sentence, the first verb 'want' is followed by the second verb 'to buy'. In the second example sentence, the verb 'like' precedes the second verb 'playing'. Thus, it can be seen that verb patterns in an English sentence depend on the meaning of the first verb. There are various types of verb patterns, with each verb having multiple verb patterns and each verb pattern having its own nuances.
2. Different types of Verb Patterns in English
2.1. Các mẫu Verb Patterns phổ biến
2.2. Một số động từ có hai mẫu Verb Patterns trở lên
Các nhóm động từ này có sự thay đổi ít về nghĩa khi dùng V + to-V và V + V-ing
Đây là nhóm động từ có thể được theo sau bởi cả 'to V' và 'V-ing', tuy nhiên không có sự khác biệt lớn về mặt ngữ nghĩa giữa hai mẫu Verb Patterns này.
Attempt | Begin | Continue | Hate | Like |
Love | Prefer | Start | Bother |
Ví dụ: I like listening to music. = I like to listen to music. (Tôi thích nghe nhạc.)
Nhóm động từ này mang nhiều nghĩa khác nhau khi dùng V + to-V và V + V-ing
Đây là một nhóm động từ có thể được theo sau bởi cả to V và V-ing, tuy nhiên với từng Verb Patterns thì động từ đó lại mang ý nghĩa khác nhau.
Động từ | To V | V-ing |
Go on | Một hành động theo sau hành động khác. VD: She went on to work as a teacher after graduation. = She graduated and then, she worked as a teacher. (Cô ấy làm giáo viên sau khi tốt nghiệp.) | Một hành động lặp đi lặp lại, mang tính tiếp tục. VD: She went on yelling at me.= She continued yelling at me. (Cô ấy tiếp tục mắng chửi tôi.) |
Remember | Nhớ phải làm gì, trước khi thực hiện hành động đó. VD: Remember to turn off the light.(Nhớ tắt điện phòng.) | Nhớ đã làm gì, sau khi thực hiện hành động. VD: I remember turning off the light. (Tôi nhớ tôi tắt điện phòng rồi.) |
Forget | Quên phải làm gì, hành động không xảy ra. VD: I forgot to turn off the light. (Tôi quên chưa tắt đèn.) | Quên đã làm gì, hành động đã xảy ra. VD: I will never forget traveling to Paris that day. (Tôi sẽ không bao giờ quên trải nghiệm đi đến Paris vào ngày đó.) |
Stop | Tạm ngừng để làm gì đó tiếp theo. VD: She stopped to run to take a break. (Cô ấy tạm ngừng chạy để nghỉ ngơi.) | Dừng hẳn lại một hành động gì đó. VD: She stopped running and came back home. (Cô ấy dừng chạy và trở về nhà.) |
Try | Cố gắng làm gì đó. VD: Try to do your best! (Cố gắng hết sức mình.) | Thử làm việc gì đó. VD: Try eating this cake. (Thử ăn cái bánh này đi.) |
Need | Chủ ngữ của câu thực hiện hành động. VD: She needs to take some medicine. (Cô ấy cần uống thuốc.) | Mang nghĩa bị động. VD: My hair needs cutting. (Tóc tôi cần cắt.) |
2.3. Dạng phủ định của Verb Patterns
Khi cần sử dụng dạng phủ định của Verbs Pattern, chúng ta thêm not vào trước động từ thứ hai.
Ví dụ:
- I will try not to arrive late. (Tôi sẽ cố không đến muộn.)
- I enjoy not getting up early. (Tôi không thích dậy sớm.)
3. Bài tập về verbs patterns
Bài 1: Đặt động từ vào dạng bị động hoặc nguyên mẫu với 'to'
- It appears _________________ (be) raining.
- We intend _________________ (go) to the supermarket this weekend.
- I pretended _________________ (be) ill so I didn’t have to go to school.
- Can you imagine_________________ (live) without the Internet?
- They tolerate_________________ (smoke) but they prefer people not to.
- I anticipate _________________ (arrive) on Thursday.
- A wedding involves _______________________ (negotiate) with everyone in the family.
- He denies _________________ (steal) the wallet.
- He claims _________________ (be) a billionaire but I don’t believe him.
- I expect _________________ (be) there about nine.
Bài 2: Chọn 'let' hoặc 'make' và điền vào dạng đúng
- David’s mother used to __________ him clean up his bedroom.
- The teacher doesn’t __________ her students use their mobile phones in class.
- Jodie’s father doesn’t __________ her use his car.
- The professor often __________ the students do a lot of research.
- The policeman __________ the youngsters pick up the litter they had dropped.
- My mother never __________ me go out late when I was young.
- The guard __________ her get off the train because she didn’t have a ticket.
- Mary might __________ you borrow her computer if you ask her nicely.
- The movie really __________ us cry last night.
- When people are not on time, it __________ me really annoyed!
Đáp án
Bài 1: Put the verb into the gerund or the infinitive with ‘to’
- To be
- To go
- To be
- Living
- Smoking
- Arriving
- Negotiating
- Stealing
- To be
- To be
- Make
- Let
- Let
- Makes
- Made
- Let
- Made
- Let
- Made
- Makes