1. What is Get a taste of your own medicine?
Get a taste of your own medicine is an English idiom, literally meaning you experience your own treatment. In usage, it often implies someone experiencing the consequences they've caused to others.
In Vietnamese, there are several phrases with similar meanings such as: “Gậy ông đập lưng ông”, “Ác giả ác báo”, “Gieo gió ắt gặt bão”, “Gieo nhân nào gặp quả nấy”.
Eg 1:
- A: I can’t believe you’re upset because I played a prank on you. You’re always pranking people! Tôi không thể tin được rằng bạn tức giận vì tôi chơi một trò đùa với bạn. Bạn lúc nào cũng đùa vui với mọi người
- B: Well, now you’re getting a taste of your own medicine. Thế thì bây giờ bạn đã nếm mùi của chính mình rồi.
Eg 2:
- A: My manager keeps giving me extra work, and it’s stressing me out. Sếp tôi liên tục giao thêm việc cho tôi, làm tôi căng thẳng.
- B: You used to do that to your colleagues all the time. Now you’re getting a taste of your own medicine. Ngày xưa bạn hay làm vậy với đồng nghiệp, bây giờ bạn đã nhận trả thù rồi.
Eg 3:
- A: I can’t believe the teacher gave me extra homework just because I was talking in class. Tôi không thể tin được cô giáo đã giao bài tập thêm chỉ vì tôi nói chuyện trong lớp.
- B: Well, you talk all the time during lessons. It’s time to get a taste of your own medicine. Thế thì bạn nói chuyện suốt trong giờ học. Đã đến lúc bạn nhận lấy hậu quả.
Eg 4:
- A: You’re always borrowing my things without asking! Cậu lúc nào cũng mượn đồ của tôi mà không hỏi!
- B: Well, you used to do the same thing to me. Now you’re getting a taste of your own medicine. Thế thì ngày xưa cậu cũng đã làm thế với tôi. Bây giờ đến lượt cậu nếm mùi rồi.
Eg 5:
- A: I can’t believe you’re mad at me for canceling our plans. You do it all the time! Tôi không thể tin được bạn tức giận vì tôi hủy kế hoạch của chúng ta. Bạn làm thế nhiều lần mà!
- B: Well, now you’re getting a taste of your own medicine. It doesn’t feel good, does it? Thế thì bây giờ bạn đang nhận quả báo đấy. Không cảm thấy vui phải không?
2. The origin of the idiom Get a taste of your own medicine
The idiom Get a taste of your own medicine originates from a famous story by Aesop about a trickster who sold fake medicine, claiming it could cure all ailments.
When he himself fell ill, people made him taste his own medicine, fully aware of its ineffectiveness.
3. How to use the Idiom Get a taste of your own medicine
3.1. Muốn người khác hiểu được cảm giác của mình
Khi bạn muốn người khác cảm nhận được tình cảm của bạn trong một tình huống tương tự.
Eg: You always mock my cooking, but now that you've burnt dinner, you're experiencing the consequences yourself. Bạn luôn chế giễu cách nấu ăn của tôi, nhưng bây giờ khi bạn đã làm cháy bữa tối, bạn đang nhận phải hậu quả của mình.
3.2. Muốn người khác chịu hậu quả
Khi bạn muốn người khác trải qua hậu quả của hành động mà họ đã thực hiện.
Eg: You’ve been spreading gossip about me for weeks, and now there’s gossip about you. It seems like you’re reaping what you sowed. Bạn đã lan truyền tin đồn về tôi suốt vài tuần, và bây giờ có một tin đồn về bạn. Dường như bạn đang gặt hái những gì bạn đã gieo.
3.3. Một người đang bị trả thù
Khi bạn muốn ám chỉ rằng người khác đang bị trả thù.
Eg: You cheated in that game, and now they’re using the same tactics against you. You’re facing the consequences at last. Bạn đã gian lận trong trò chơi đó, và bây giờ họ đang sử dụng cùng những chiêu thức đó đối với bạn. Cuối cùng, bạn phải đối mặt với hậu quả.
3.4. Tự đối mặt với khó khăn
Khi bạn muốn chỉ ra rằng người khác đang phải đối mặt với khó khăn do họ gây ra.
Eg: You’ve always been careless with your spending, and now you’re in debt. It’s time for you to face the consequences. Bạn luôn thiếu cẩn trọng khi chi tiêu, và bây giờ bạn nợ nần. Đã đến lúc bạn phải gánh lấy hậu quả.
3.5. Trải qua tình huống do chính mình tạo ra
Khi bạn muốn ám chỉ rằng người khác phải trải qua tình huống mà họ đã tạo ra cho người khác.
Eg: You were the one who canceled our plans last minute multiple times. Today, you’re the one waiting because I can’t make it. Now you're facing the consequences. Bạn là người hủy kế hoạch vào phút cuối nhiều lần. Hôm nay, bạn phải chờ đợi vì tôi không thể tham gia. Bây giờ bạn gặp hậu quả rồi đấy.
4. Đối thoại (Dialogue) với Get a taste of your own medicine
- A: I can’t believe you’re so upset because I shared that embarrassing photo of you online. You’ve done it to others plenty of times. Tôi không thể tin rằng bạn lại tức giận vì tôi đã chia sẻ bức ảnh xấu của bạn lên mạng. Bạn làm điều này với người khác nhiều lần rồi.
- B: Well, it’s different when it happens to you, isn’t it? Now you’re getting a taste of your own medicine. Phải, khi nó xảy ra với bạn thì cảm giác khác đi, phải không? Bây giờ bạn đang gánh lấy hậu quả của chính mình.
- A: I guess you’re right. It’s just that I didn’t think it would bother me this much. Tôi đoán bạn nói đúng. Chỉ là tôi không nghĩ nó sẽ làm tôi phiền như thế này.
- B: Exactly. Sometimes, experiencing what you’ve done to others can make you see things from a different perspective. Đúng vậy. Đôi khi, trải qua những điều bạn đã làm với người khác có thể khiến bạn nhìn nhận mọi thứ theo một góc độ khác.
5. Những từ, cụm từ tương đương với thành ngữ Get a taste of your own medicine
Dưới đây là một số từ và cụm từ đồng nghĩa với Get a taste of your own medicine:
Từ đồng nghĩa | Ý nghĩa | Ví dụ |
Reap what you sow | Gặt những gì bạn gieo | He’s been dishonest with his customers, and now he’s reaping what he sowed as his business is failing. |
Turnabout is fair play | Trò chơi công bằng là trò chơi đảo ngược | She used to make fun of my fashion choices, but now she’s experiencing a turnabout is fair play as people tease her for her outfit. |
Give someone a taste of their own medicine | Cho ai đó thử mùi của chính họ | I decided to give him a taste of his own medicine by sharing his embarrassing story with our friends. |
What goes around comes around | Những điều xảy ra sẽ quay về với bạn | She helped others in the past, and now her kindness is coming back to her. It’s a perfect example of what goes around comes around. |
Tit for tat | Ăn miếng trả miếng | After he played a prank on her, she decided it was time for a tit for tat, so she played a prank on him in return. |
Retribution | Trả thù | The character in the story sought retribution against those who had wronged him, making them experience the same pain they had caused. |
Poetic justice | Công lý lý tưởng | It’s poetic justice that the person who used to bully others in school is now being bullied by their colleagues at work. |
Getting a taste of their own medicine | Nếm thử cảm giác của chính họ | He used to mock people for their accents, and now he’s getting a taste of his own medicine as he struggles to communicate in a foreign country. |
6. Những từ, cụm từ đối nghịch với thành ngữ Get a taste of your own medicine
Dưới đây là một số từ và cụm từ đối nghịch với Get a taste of your own medicine:
Từ trái nghĩa | Ý nghĩa | Ví dụ |
Forgive and forget | Tha thứ và quên đi | She decided to forgive and forget the prank he played on her, rather than giving him a taste of his own medicine. |
Let bygones be bygones | Hãy để quá khứ là quá khứ | After their argument, they both agreed to let bygones be bygones, choosing not to seek revenge or give each other a taste of their own medicine. |
Turn the other cheek | Quay mặt đi | Instead of getting back at him for his rude comment, she decided to turn the other cheek and not stoop to his level. |
Rise above | Nâng cao, vượt qua | She chose to rise above the pettiness and didn’t respond in kind when he tried to give her a taste of her own medicine. |
Be the bigger person | Hãy là người lớn hơn, chín chắn hơn | Even though he was provoking her, she chose to be the bigger person and didn’t retaliate. |
Practice what you preach | Thực hành những điều mà bạn nói | He’s always telling others to be kind and forgiving, but he doesn’t practice what he preaches. He should get a taste of his own medicine. |