1. What does Get mean?
Get is a verb in English, used with many meanings, often combined with other nouns and adjectives to create a complete meaning.
Get is pronounced as ɡet, similar to the word “ghét” in Vietnamese.
Ý nghĩa chính và thường được sử dụng nhất của từ get là nhận được, đạt được cái gì đó, thường là get something.
Ví dụ:
- I get a call from my mother everyday. (Tôi nhận được cuộc gọi từ mẹ tôi hàng ngày.)
- I get a chance to go abroad. (Tôi có cơ hội được đi nước ngoài.)
- I have just got a new job. (Tôi vừa nhận được một công việc mới.)
Ý nghĩa thứ hai của động từ get là mua cái gì đó.
For example: Where did you purchase these trousers? (Bạn mua cái quần này ở đâu thế?)
The verb 'get' is also used to indicate how many points someone receives in an exam, synonymous with 'mark' or 'grade'.
For instance: He achieved an A+ in Mathematics. (Anh ấy được điểm A+ trong môn toán.)
'Get' can also be combined with various nouns to create different characteristic meanings.
2. What is 'Get + v3'? What are V2 and V3 forms of 'get'?
As known, 'get' is an irregular verb, hence its past and past participle forms do not follow the usual 'ed' pattern. The past (V2) and past participle (V3) forms of 'get' are as follows:
V1 – Động từ nguyên mẫu (Infinitive Verb) | V2 – Quá khứ đơn (Simple Past) | V3 – Quá khứ phân từ (Past Participle) |
Get | Got | Got/Gotten |
'Got' is the simple past form of 'get', often used in the simple past tense. Meanwhile, the V3 form of 'get', also known as the past participle, has two possible words: got or gotten.
'Got' and 'gotten' are both used interchangeably, though 'gotten' is more common in American English.
3. Various forms of the verb 'get'
Apart from its simple past and past participle forms, the verb 'get' exists in various other forms, used in different sentence structures as follows:
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To V | To get | I will try my best to get good marks. (Tôi cố gắng hết sức để đạt được điểm tốt.) |
V Nguyên thể | Get | I get up at 7 o’clock everyday.(Tôi dậy lúc 7h mỗi ngày) |
Gerund Động danh từ | Getting | I am getting away from London. (Tôi đang rời khỏi Luân Đôn). |
Past Participle Phân từ II | Got/ Gotten | She had gotten into my house before I came back. (Cô ấy vào nhà trước khi tôi đến). |
Past Quá khứ | Got | I got an A mark in the Maths exam. (Tôi được điểm A môn toán.) |
4. Conjugation of the verb 'get' and its V2, V3 forms in English
Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số ít | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | Đại từ số nhiều | |
Thì | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
Hiện tại đơn | get | get | gets | get | get | get |
Hiện tại tiếp diễn | am getting | are getting | is getting | are getting | are getting | are getting |
Hiện tại hoàn thành | have got/gotten | have got/gotten | has got/gotten | have got/gotten | have got/gotten | have got/gotten |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have beengetting | have beengetting | has beengetting | have beengetting | have beengetting | have beengetting |
Quá khứ đơn | got | got | got | got | got | got |
Quá khứ tiếp diễn | was getting | were getting | was getting | were getting | were getting | were getting |
Quá khứ hoàn thành | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten | had got/gotten |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had beengetting | had beengetting | had beengetting | had beengetting | had beengetting | had beengetting |
Tương lai đơn | will get | will get | will get | will get | will get | will get |
Tương lai gần | am goingto get | are goingto get | is goingto get | are goingto get | are goingto get | are goingto get |
Tương lai tiếp diễn | will begetting | will begetting | will begetting | will begetting | will begetting | will begetting |
Tương lai hoàn thành | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten | will havegot/ gotten |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting | will havebeen getting |
5. Conjugating the verb 'get' in special sentence patterns
Besides its use in basic tenses of English, 'get' and its V3 form are also used in conditional sentences, hypothetical sentences, commands, etc., as follows:
Đại từ số nhiều | Đại từ số ít | |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
If type 2 – mệnh đề chính | would get | would get |
Câu điều kiện loại 2 – Biến thể của mệnh đề chính | would be getting | would be getting |
Câu điều kiện loại 3 – mệnh đề chính | would have gotten | would have gotten |
Câu điều kiện loại 3 – Biến thể của mệnh đề chính | would have been getting | would have been getting |
Câu giả định – HT | get | get |
Câu giả định – QK | got | got |
Câu giả định – QKHT | had gotten | had gotten |
Câu giả định – TL | should get | should get |
Câu mệnh lệnh | get | get |
6. Differentiating 'have got' and 'have' in English
For the past of 'get', it is 'got', and there is another usage called 'have got'. 'Have got' conveys a similar meaning to 'have' in English, although its usage is less formal.
'Have got' in English is a verb indicating possession and is not used in continuous tenses.
Examples of 'have got' are as follows:
- I’ve got a terrible pain in my head. (Tôi có một cơn đau khủng khiếp trong đầu của tôi.)
- How many children have you got? (Bạn có bao nhiêu người con rồi?)
- …
7. Common verb phrases with the verb 'get'
When the verb 'get' combines with various prepositions, it forms verb phrases with different meanings. Below are some common verb phrases with the verb 'get'.
Get on with something
Meaning: Start doing something and stop thinking about it.
E.g: We're short on time to finish this task, so can we just proceed with it? (Chúng ta không có nhiều thời gian để hoàn thành công việc này, vậy chúng ta có thể tiến hành ngay không?)
Get over
Meaning: Recover from an illness or setback, feel better after something.
E.g: After the breakup, it took him 2 years to move on. (Sau khi chia tay, anh ấy mất 2 năm để tiến lên phía trước.)
Get out of
Meaning: Avoid doing something, stop a habit.
E.g: Once you break a routine, it’s challenging to resume it. (Nếu bạn bỏ một thói quen, thì khó khôi phục lại.)
Get along with
Meaning: To get along harmoniously or friendly with someone
E.g: I always have a good relationship with my sister. (Tôi luôn có mối quan hệ tốt đẹp với em gái tôi.)
Get something through to someone
Meaning: To make someone understand or believe in something.
E.g: Finally, I made my grandfather understand the impact of smoking. (Cuối cùng, tôi đã làm ông tôi hiểu được tác động của việc hút thuốc.)
Get around
Meaning: Move around, travel,...
E.g: My grandfather is finding it more difficult to move around. (Ông tôi đang thấy khó khăn hơn trong việc di chuyển.)
Get away with something
Meaning: Escape from something, evade.
E.g: Thieves escaped with computer equipment valued at $30,000. (Kẻ trộm đã trốn thoát với thiết bị máy tính trị giá 30.000 USD.)
Get by in/ on/ with something
Meaning: Successfully manage to live or do something specific using money, knowledge, equipment, etc., that you have.
E.g: How does she manage to survive on such a small salary? (Làm thế nào mà cô ấy sống được bằng đồng lương ít ỏi đó?)
Get in/ into
Meaning: Break into somewhere.
E.g: The boys broke into the building last night. (Mấy thằng con trai đó đã đột nhập vào tòa nhà đêm qua.)
Get on (well) with someone
Meaning: Get along with someone.
E.g: She always gets along well with her mother-in-law. (Cô ấy luôn hòa hợp với mẹ chồng.)
8. Bài tập sử dụng get và các phiên bản V2, V3 của get
Dưới đây là các bài tập luyện tập với các phiên bản V2, V3 của get.
- Jane (get) ___________ on her motor and rode to school yesterday.
- I’m worried about the Earth. The climate is (get) ____________ warmer.
- He always (get) ____________ up at 5 o’clock.
- You look so tired. I think you should (get) ____________ more sleep.
- He is learning English in order to (get) ____________ a new job.
- I’m going to (get) ____________ a new car.
- Have you (get) ____________ the test result yet?
- What did you (get) ____________ for your birthday?
- What time does she usually (get) ____________ home from work?
- How much did he (get) ____________ for his car?
- Got
- Getting
- Gets
- Get
- Get
- Get
- Got/ gotten
- Get
- Get
- Get