Key-takeaways |
---|
|
What does 'In terms of' mean?
Meaning of Term
Term (/tɝːm/): danh từ: Điều khoản, điều kiện.
Ví dụ:
Both parties agreed to the terms of this contract.
Cả hai bên đều đồng ý với các điều khoản của hợp đồng này.
Ngoài nghĩa thông dụng là “điều khoản, điều kiện”, “term” cũng có thể được hiểu theo một số nghĩa sau:
Một khoảng thời gian nhất định
Her long term goal is to secure a job.
Mục tiêu ngắn hạn của cô ấy là có một công việc ổn định.
Một học kỳ
The summer term begins in June.
Kỳ hè bắt đầu vào tháng sáu.
Dùng để nói đến một thuật ngữ chuyên ngành nào đó
“Under the influence” is the legal term describing drunk drivers.
“Chịu ảnh hưởng của chất kích thích” là thuật ngữ chuyên ngành để chỉ các tài xế say xỉn.
Ngoài ra, “terms” còn có nhiều nghĩa nên thí sinh cần lưu trữ những trường nghĩa khác nhau của danh từ này.
Meaning of In terms of
“In terms of” là cụm từ đa nghĩa, tuy nhiên nó sẽ được sử dụng với một số nghĩa thông dụng sau:
Xét về mặt…
He is quite a successful man in terms of money.
Xét về mặt tiền tài thì anh ấy là một người khá thành đạt.
Liên quan đến…
I have always loved Thailand, especially in terms of food and culture.
Tôi luôn yêu thích Thái Lan, nhất là những điều liên quan đến ẩm thực và văn hóa.
Dưới dạng…
Japan financially aided Vietnam in terms of investments.
Nhật Bản đã hỗ trợ tài chính cho Việt Nam dưới dạng các khoản đầu tư.
Trong khoảng thời gian…/Trong khoảng nào đó
In terms of the pandemic, it is important to be economical.
Trong khoảng thời gian dịch bệnh, tiết kiệm là điều quan trọng.
Structure and usage of In terms of in sentences
In terms of + Danh động từ/ Danh từ hoặc Cụm danh từ + Dấu “,” + Mệnh đề |
---|
In terms of + Danh động từ + Mệnh đề
In terms of fishing, nobody beats my dad.
Xét về môn câu cá thì không ai đánh bại được bố tôi.
In terms of + Danh từ/Cụm danh từ + Mệnh đề
In terms of sustainable growth, Europe is on top of the game.
Xét về vấn đề phát triển bền vững thì Châu Âu đang đứng đầu thế giới.
Ngoài cấu trúc trên, thí sinh hoàn toàn có thể linh hoạt trong việc sử dụng “in terms of” bằng cách đảo mệnh đề lên trước cụm này:
Mệnh đề + In terms of + Danh động từ/ Danh từ hoặc Cụm danh từ |
---|
Ví dụ:
Nobody beats my dad in terms of fishing.
Không ai đánh bại được bố tôi nếu xét về bộ môn câu cá.
Europe is on top of the game in terms of sustainable growth.
Châu Âu đứng đầu thế giới xét về mặt phát triển bền vững.
Using In terms of in the IELTS exam
The pie chart/bar chart/line graph… + Động từ + Cụm danh từ A + in terms of + Cụm danh từ B |
---|
Ví dụ:
The pie chart illustrates the contribution of three countries in terms of environmental actions.
Biểu đồ trong miêu tả sự đóng góp của ba quốc gia về mặt động thái vì môi trường.

Some synonymous phrases with In terms of
Regarding: Xét về
The topic regarding school safety is debated.
Chủ đề về an toàn học đường luôn được bàn luận về.
Relating to/In relation to: Liên quan đến
In relation to the political problem, the film was taken down.
Do vấn đề liên quan đến chính trị, bộ phim đã bị gỡ xuống.
Respecting: Xét đến
The subject respecting evolution is widely prefered.
Bộ môn xét đến sự tiến hóa được ưa chuộng rộng rãi.
In the matter of: Xét đến vấn đề
The USA is one of the biggest nations in the matter of economy
Xét đến vấn đề kinh tế thì Mỹ là một trong những quốc gia hùng mạnh nhất
Concerning: Liên quan đến
The problem concerning health insurance is avoided.
Vấn đề liên quan đến bảo hiểm sức khỏe bị né tránh.
Application exercises
1. In terms of________, she is the fairest of them all
A. beautiful B. beauty C. beautifully
2. In terms of economy,_______________
A. China is the second biggest nation
B. is the biggest nation
C. the biggest nation
3. In terms of_______, John is the most common name
A. frequency B. frequent C. frequently
4. He is the most short-tempered in the family in terms of______
A. angry B. anger C. angrily
5. In terms of cuisine,___________________
A. is the most diverse
B. the most diverse
C. Asia is the most diverse
Đáp án
1.A 2.A 3.A 4.B 5.C
Tóm tắt
Provide out là cái gì? Phương thức sử dụng trong tiếng Anh
Cấu trúc In order that | Phân biệt với So that, In order to
→ ĐĂNG KÝ NGAY: Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí tại Mytour → sắp lớp học theo đúng định hướng và nhu cầu học tập: Anh ngữ Mytour chuyên luyện thi IELTS, TOEIC, TAGT - Cam kết đầu ra bằng văn bản - Miễn phí học lại nếu không đạt target: ***Xem ngay:
→ Quyền lợi học viên khi đăng ký học tại Mytour |
---|
Tham khảo: https://grammarist.com/usage/in-terms-of/