1. What is Jealous?
Phương pháp phát âm: Jealous (tính từ): /ˈdʒel.əs/
Jealous có nghĩa là ghen tuông, tức giận khi thấy người bạn thích quan tâm đến người khác.
Ví dụ: Nam luôn ghen tuông mỗi khi có một chàng trai nào đó lại đến gần bạn gái của anh. (Nam gets jealous every time a boy approaches her girlfriend.)
Jealous cũng có nghĩa là ghen tị, đố kỵ, tức giận vì ai đó có thứ mà bạn mong muốn.
Ví dụ: Tôi ghen tị với vẻ đẹp của cô ấy. (I’m jealous of her beauty.)
Jealous có nghĩa là mong muốn bảo vệ một điều gì đó vì nó làm cho bạn tự hào.
Ví dụ: Laura rất ghen tị với danh tiếng tốt của Jin. (Laura is very jealous of Jin’s good reputation.)
2. Jealous đi với giới từ nào?
Jealous of
Phương thức:
To be jealous of + Noun/ Gerund |
Nghĩa của 'Jealous of' là ganh tị, đố kỵ và thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc của bản thân hoặc của người khác.
Ví dụ: Nghe có vẻ như Jack đang ghen tị với mối quan hệ mà bạn đang có với đứa con của mình. (It kind of sounds like Jack is jealous of the relationship you now have with your baby.)
Jealous about
Phương thức:
To be jealous about + Noun/ Gerund |
Nghĩa của 'Jealous for' là muốn có hoặc bảo vệ điều gì đó vì bạn cảm thấy ghen tị, đố kỵ.
Ví dụ: Họ hoàn toàn ghen tị về cô ấy. (They were completely jealous about her.)
Jealous for
Phương thức:
To be jealous for + Noun/ Gerund |
Ý nghĩa: Được sử dụng để giải thích những lý do hoặc những điều khiến người khác cảm thấy đố kỵ, ghen tức.
Ví dụ: Người yêu cũ ghen tuông vô cớ. (The ex-lover was jealous for no reason at all.)
Jealous at
Phương thức:
To be jealous at + Noun/ Gerund |
Ý nghĩa: Sử dụng để diễn tả cảm xúc ghen tức với hành động hoặc sự việc của người khác.
Ví dụ: Cô ấy chỉ ghen tị với tất cả niềm vui mà họ đang có. (She’d just be jealous at all the fun they’re having.)
Jealous by
Phương thức:
To be jealous by + Noun/ Gerund |
Ý nghĩa: Diễn tả hành động hoặc những điều nảy sinh vì ghen tị với ai đó.
Ví dụ: Anh chàng thích cô ấy cho thấy rằng anh ta đang ghen bằng cách gây rối với cô ấy. (The guy that likes her showed that he was jealous by messing with her.)
Jealous inside
Công thức:
To be jealous in + Noun/ Gerund |
Ý nghĩa: Khi muốn diễn đạt sự ghen tị, đố kỵ với điều gì đó.
Ví dụ: And what would I say if I could? I was jealous in life. (Và tôi sẽ nói gì nếu có thể? Tôi đã ghen tị trong cuộc sống.)
Jealous upon
Công thức sử dụng:
To be jealous on + Noun/ Gerund |
Ý nghĩa: Dùng để chỉ sự ganh tị, ghen tức với ai đó
Ví dụ: Tuy nhiên, tôi thừa nhận rằng tôi đã từng cố ý khiến những chàng trai tôi quan tâm cảm thấy ghen tỵ. (Mặt khác, I admit that I have tried to make boys I’d interested in jealous on purpose before.)
Ghen tức với
Công thức áp dụng:
To be jealous over + Noun/ Gerund |
Ý nghĩa: Khi muốn diễn tả cảm giác ghen tức về một điều gì đó hoặc một ai đó
Ví dụ: Nam và nữ đều ghen tức với những điều khác nhau. (Men and women feel jealous over different things.)
Ghen tức với
Công thức áp dụng:
To be jealous to + Someone |
Ý nghĩa: Để diễn tả cảm giác ghen tức với ai đó, ta có thể sử dụng cụm từ “to be jealous to” nhằm chỉ rõ đối tượng cụ thể đó.
Ví dụ: Yuki nghe có vẻ hơi ghen tị với tôi. (Yuki seems a bit jealous of me.)
Ghen tức với
Công thức áp dụng:
To be jealous with + Someone |
Ý nghĩa: Để diễn tả sự ghen tức hay ganh tị với ai đó, ta sử dụng cụm từ “to be jealous with”.
Ví dụ: Tom cố gắng khiến Laura ghen với Jack. (Tom attempts to make Laura jealous with Jack.)
3. Các từ đồng nghĩa với Jealous và cách dùng
Các từ tương đồng với tính từ Jealous, mặc dù có cách phát âm khác nhau, nhưng đều được dùng để miêu tả cảm xúc ghen tỵ hay đố kỵ với một sự việc hoặc một người nào đó.
Từ đồng nghĩa với jealous | Cách sử dụng | Ví dụ minh họa |
Envy (verb) | Đây là một động từ thể hiện ước mơ, mong ước về những điều mà người khác đã đạt được. | She had always envied his sister’s beauty. (Cô ấy luôn ghen tị với vẻ đẹp của em gái mình). |
To be green with envy | Nói về sự ganh tị của ai đó đối với bạn trai hay bất kỳ những thứ mà người khác có | You will be green with envy when you come to her new house. (Bạn cảm thấy ganh tị khi bạn đến nhà mới của cô ấy). |
Possessive (adj) | Diễn tả sự chiếm hữu, độc đoán của người khác dành cho đối phương | He is a wildly possessive man who doesn’t like her wife to look at any boy in the street. (Ông ấy là một đàn ông ghen tuông đến nỗi không cho vợ mình nhìn bất kỳ chàng trai nào trên đường phố). |
4. Bài tập về ghen tỵ đi với giới từ nào
Bài tập: Chọn đúng giới từ trong ngoặc
- His wife feels jealous (of/to) any girl who looks at her husband.
- I’m jealous (in/about) her ability to talk in front of a crowd.
- John truthfully said that he was jealous (for/of) me before
- I’m really jealous (in/of) your new phone.
- We should be jealous (on/of) their achievements.
- Emily’s jealous (about/of) my success.
- You can also make your girl jealous (by/of) making new acquaintances.
- But I am always jealous (for/about) her firm.
- People think it’s cute when a man is jealous (of/over) his wife.
- Everybody may feel jealous (about/on) it.
Đáp án
- Of
- About
- Of
- Of
- On
- Of
- By
- For
- Over
- About