1. What does specially mean?
Pronunciation: /ˈspeʃl/
Example:
- Blouses are especially designed for the doctor. (Áo blouse được thiết kế đặc biệt cho bác sĩ.)
- I especially prepared for my mother’s birthday. (Tôi đặc biệt chuẩn bị sinh nhật cho mẹ của tôi.)
Additionally, Specially also means 'in a way that is not ordinary' – in an unusual manner.
- She was acting unusually specially. (Cô ấy đã hành động đặc biệt bất thường.)
- She eats specially little. (She đặc biệt ăn ít.)
2. How to use Specially in English
Công thức chung:
Specially + Adj/ V |
Ý nghĩa:
Specially được dùng để chỉ ra một mục đích cụ thể.
Ví dụ:
- This wheelchair is specially designed to help people with disabilities. (Chiếc xe lăn này được thiết kế đặc biệt để giúp đỡ những người khuyết tật.)
- Flying knives are made specially for the construction industry. (Dao bay được sản xuất dành riêng cho ngành xây dựng.)
Specially được sử dụng khi có một phân từ quá khứ trong câu.
Ví dụ:
- Dress are designed specifically for her. (Chiếc váy được thiết kế dành riêng cho cô ấy.)
- Anna was considered specially. (Anna đã được coi là đặc biệt.)
3. Các tổ hợp từ thông dụng kèm với Specially
Dưới đây là một số tổ hợp từ thông dụng kèm với specially mà bạn có thể thường xuyên gặp:
- Specially designed: Được thiết kế đặc biệt
- Specially made: Được làm đặc biệt
- Specially selected: Lựa chọn đặc biệt
- Specially prepared: Chuẩn bị đặc biệt
- Specially tailored: Được thiết kế đặc biệt
- Specially trained: Được đào tạo đặc biệt
- Specially equipped: Trang bị đặc biệt
- Specially formulated: Công thức đặc biệt
- Specially treated: Được đối xử đặc biệt
- Specially appointed: Được bổ nhiệm đặc biệt
4. Các từ đồng nghĩa với specially
Từ đồng nghĩa với Specially | Ý nghĩa | Ví dụ |
Particularly | Cụ thể, cặn kẽ, kỹ càng | Neither one of us is particularly interested in gardening.(Không ai trong chúng tôi đặc biệt quan tâm đến việc làm vườn.) |
Specifically | Đặc biệt | These jeans are designed specifically for men. (Những chiếc quần jean này được thiết kế dành riêng cho đàn ông.) |
Uniquely | Độc nhất | I’d recognize your handwriting anywhere – it’s unique. (Tôi sẽ nhận ra chữ viết tay của bạn ở bất cứ đâu – nó là duy nhất.) |
5. Sự khác biệt giữa specially và especially
Để phân biệt được Specially và Especially, Mytour sẽ hướng dẫn bạn nhận diện những điểm tương đồng và khác biệt giữa hai từ này trong bảng dưới đây nhé.
Tiêu chí | Specially | Especially |
Giống nhau | Specially và Especially đều là trạng từ (adv) trong tiếng Anh. Khi đứng trước tính từ, 2 từ này sẽ có nghĩa giống nhau là “đặc biệt”. Ngoài ra, Specially và Especially đều cùng mang ý nghĩa là vì mục đích cụ thể nào đó. | |
Khác nhau | Trạng từ Specially dùng để ám chỉ 1 mục đích cụ thể nào đó. Trạng từ Specially được dùng khi trong câu tiếng Anh xuất hiện quá khứ phân từ. | Trạng từ Especially thường đứng trước giới từ và liên từ trong câu tiếng Anh. Trạng từ Especially còn được sử dụng trong các đoạn văn. Trạng từ Especially còn có thể được thay thế được bằng một số từ đồng nghĩa khác. |
6. Bài tập đặc biệt trong tiếng Anh
Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. Anh trai tôi cần phải bắt kịp lại,…………….với Linda. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
2. Vở opera “Mama” đã được……………………viết để khai mạc Nhà hát opera Pinguin vào năm 1879. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
3. Lãnh đạo của tôi khinh thường tất cả,…………………Anna. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
4. Bạn có…………………….thực sự quan tâm đến việc xem buổi biểu diễn của tôi không. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
5. Phụ huynh có con nhỏ thường bị trầm cảm, và điều này đặc biệt đúng với các bậc cha mẹ đơn thân. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
6. Paula rất giỏi tiếng Anh,…………..ngữ pháp. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
7. Tôi thực sự muốn đi du lịch nhiều hơn. …………..Tôi muốn ghé thăm Nhật Bản. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
8. Mọi người đều rất tức giận,…………..Yuki. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
9. Tôi đã cắt tóc…………..cho buổi phỏng vấn công việc. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
10. Chị gái tôi dị ứng với hạt, vì vậy thức ăn của cô ấy luôn được chuẩn bị …………. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)
Bài tập 2: Lựa chọn 1 trong những từ sau để điền vào chỗ trống: Special/Especial và Specially/Especially.
1. Hợp đồng đó có mối quan hệ ___ với tình hình tài chính của công ty.
2. Chất lỏng có thể xử lý tương tự, nhưng cần phải chú ý đến việc chúng bay hơi chậm ___.
3. Căn cứ được bảo vệ với các khu trú ẩn được thiết kế ___ để chống chịu các cuộc tấn công từ mặt đất và không gian.
4. She was asked to speak ____ due to her reputation in the city.
5. This week, there is a ___ focusing on children’s clothing.
6. Guests should inform the hotel beforehand if they have any ___ dietary requirements.
7. The dogs are ____ trained to follow the trail left by the murderers.
8. They conducted a nationwide campaign, with a special focus __ in the southeast.
9. The opera “Aida” was ____ composed for the opening of the Cairo opera house in 1871
10. Complete details of the beauty contest results will be published in a ____ edition of tomorrow’s newspaper.
Đáp án
Bài tập 1:
1. Particularly
2. Specifically
3. Particularly
4. Especially
5. Particularly
6. Notably
7. Especially
8. Particularly
9. Specially
10. Particularly
Bài tập 2:
1. Special
2. Particular
3. Especially
4. Particularly
5. Unique
6. Unique
7. Especially
8. Particularly
9. Specifically
10. Unique
Thus, through the article above, surely you have somewhat understood what specially means, its significance, and how to use the word. Moreover, you have been able to differentiate Specially and Especially in English, right? Don't forget to visit Mytour's IELTS Grammar to gain more valuable grammar knowledge.Preparing for IELTS