Trong quá trình học ngôn ngữ, người học hẳn sẽ phải dành nhiều thời gian để học các loại từ mà trong đó, danh từ có thể được xem như là khó làm chủ nhất. Một trong những lý do cho việc này có thể kể đến việc danh từ bao gồm nhiều nhánh ngữ pháp nhỏ khác (subtypes) và người học cần phải học và phân biệt được chúng như danh từ đếm được (count/countable nouns), danh từ không đếm được (uncount/uncoutable nouns), và cả mạo từ (article).
Tuy nhiên, cách giải thích này, theo tác giả, có phần không thoả đáng. Tại sao một danh từ như bread, theo từ điển Oxford là uncountable, lại có nhiều trường hợp là count noun và có dạng số nhiều là Italian breads (Ảnh đính kèm).
Có một cách giải thích khác đến từ một nhà xuất bản nổi tiếng, HarperCollins Publishers, cho rằng mass noun là một thuật ngữ khác so với uncountable nouns, và trên từ điển của họ ký hiệu 2 loại danh từ này lần lượt bằng N-VAR và N-UNCOUNT. Bài viết này sẽ dựa trên góc nhìn này và cung cấp cho độc giả khái niệm của thuật ngữ, đặc điểm ngữ pháp, tổng hợp các danh từ là mass noun và cuối cùng là phần luyện tập để củng cố nội dung đọc hiểu.
Vì không thể tìm được cách diễn đạt tiếng Việt chuẩn cho khái niệm này (ngoại trừ một bài viết ngắn trên mạng đề cập đến nó với cái tên 'danh từ đại chúng') nên tác giả sẽ để nguyên thuật ngữ là 'mass noun' và đôi khi là 'danh từ trong nhóm mass noun' hoặc 'danh từ mass noun' trong phạm vi bài viết này.
Key Takeaways |
---|
|
What exactly is a mass noun?
Ví dụ:
"Use detergent." (hãy dùng chất tẩy) nhưng sẽ hoạt động như các danh từ đếm được (count nouns) khi chúng chỉ tới các loại, nhóm hoặc nhánh của loại vật chất đó.
"Use a strong detergent." (Hãy dùng một loại chất tẩy mạnh), "More detergents are now available." (Bây giờ nhiều loại chất tẩy hơn đã xuất hiện trên thị trường)
Trở lại ví dụ về danh từ bread phía trên, đây chính là ví dụ cho mass noun mà khi dùng để chỉ (refer) các nhóm, các loại bánh mì cụ thể, thay vì chỉ bánh mì chung chung thì sẽ hoạt động như danh từ đếm được. Do đó, ta có thể dùng “Italian breads” hay thậm chí tương tự là “French breads”, “baked breads” …
Grammatical characteristics
1a. Không dùng với 'a/an' và cũng không có dạng số nhiều. Có thể dùng với ‘some’.
1b. Lần đầu tiên nhắc đến thì sẽ không dùng mạo từ (ø) hoặc dùng mạo từ ‘the’ nếu ngữ cảnh giúp xác định rõ. Từ lần thứ hai nhắc đến sẽ dùng với 'the' (do đã xác định).
1c. Khi danh từ này làm chủ từ, động từ sẽ được chia theo dạng số ít (còn gọi là chia theo chủ từ số ít).
Trái lại, khi danh từ đó dùng để chỉ một nhóm, loại hoặc nhánh cụ thể chứ không chỉ chung chung, nó hoạt động như danh từ đếm được. Do đó nó sẽ:
2a. Có dạng số ít (1 loại, 1 nhóm) và số nhiều (các loại, các nhóm). Lưu ý không phải mass noun nào cũng có thể dùng ở dạng đếm được số ít (Ví dụ ta không nói “an Italian bread” hay “a French perfume” mà nó chỉ luôn hoạt động ở dạng đếm được số nhiều “breads/perfumes”)
2b. Dạng số ít bắt buộc phải dùng với mạo từ 'a/an' khi lần đầu nó được nhắc đến hoặc mạo từ xác định 'the' nếu ngữ cảnh giúp xác định rõ. Từ lần thứ hai, dùng với mạo từ xác định ‘the’. Dạng số ít không dùng với ‘some’.
2c. Dạng số nhiều ta thêm 's/es' hoặc dùng dạng số nhiều bất quy tắc và không còn dùng với 'a/an'. Dạng số nhiều có thể dùng với ‘some’.
2d. Dạng số ít khi làm chủ từ sẽ dùng với động từ chia theo dạng số ít (chia theo chủ từ số ít), và tương tự, dạng số nhiều sẽ dùng với động từ chia theo dạng số nhiều.
Ví dụ:
I pass the lighted window of a shop where perfume is sold.
A designer label often guarantees that a new perfume arrives with a ready-made public profile.
Department stores are finding that French perfumes are selling slowly.
Phân tích ví dụ:
Ở ví dụ 1, tác giả dùng danh từ perfume chỉ nước hoa nói chung. Do đó, nó hoạt động như danh từ không đếm được và cũng không có mạo từ phía trước (ø.) [1a & 1b]
Ở ví dụ 2, tác giả dùng danh từ perfume với nghĩa một loại nước hoa mới, và do đó, nó hoạt động như một danh từ đếm được và với nghĩa số ít trong trường hợp này. Do đó nó cần có mạo từ 'a' phía trước new perfume [2b]. Động từ arrives theo sau nó cũng được chia động từ theo chủ từ số ít. [2d]
Trong ví dụ cuối cùng, tác giả dùng tính từ French để xác định rõ các nhóm nước hoa Pháp, do đó danh từ perfume hoạt động như danh từ đếm được, và dùng ở dạng số nhiều (perfumes) do đang chỉ nhiều nhiều loại nước hoa của Pháp . [2c]
Applying the concept of 'mass noun' to understand real-life cases
Ví dụ:
I'm allergic to certain foods. (Cambridge)
...frozen foods. (Collins)
Lưu ý, so với cách dùng không đếm được thông thường, cách dùng đếm được đối với các danh từ này không thực sự phổ biến bằng.
Thứ hai là đối với các danh từ ở nhóm mass noun này, khi ta dùng thêm các cách bổ nghĩa cho danh từ để xác định rõ đang nói đến nhóm nhỏ nào, như trường hợp dùng thêm tính từ 'strong/French' ở ví dụ 'a strong detergent/French perfumes' phía trên, ta cần dùng danh từ đó ở dạng số nhiều (perfumes) hoặc sẽ dùng ở dạng số ít và thêm mạo từ 'a' phía trước (a strong detergent). Ngược lại, khi người nói dùng danh từ detergent để chỉ tới detergent nói chung thì lại không dùng số nhiều detergents hay dùng thêm mạo từ 'a' như vậy. Tuy nhiên cũng cần lưu ý, không phải danh từ là mass noun hoạt động như danh từ đếm được thì có thể hoạt động như danh từ đếm được số ít như đã đề cập phía trên.
Which nouns are mass nouns?
Theo như từ điển Collins, các danh từ thuộc nhóm mass noun có thể được phân loại theo nét nghĩa thành các nhóm sau:
Food group
Nhóm mass nouns đầu tiên bao gồm các danh từ ám chỉ thức ăn hoặc các nguyên liệu nấu ăn.
Ví dụ: cheese (phô mai), health food (thức ăn tốt cho sức khoẻ).
The roast chicken is filled with feta cheese and spinach in a parsley butter sauce.
I was seeking a cheese with a fine white mould, slightly crusted, with a creamy interior.
There are plenty of delicious cheeses made in the area including the famous Livarot, Camembert and Pont l'Eveque.
He looked like a man who had spent his youth eating health food.
Contrary to the implication of recent advertising, which states that a bag of crisps contains more vitamin C that an apple, crisps are not a health food.
I do yoga every day, use the gym three times a week and eat health foods.
Nhóm thức ăn |
---|
baking powder • bread • brine • butter • caviar • cereal • cheddar • cheese • chocolate • chowder • chutney • conserve consommé • creamer • curry powder • custard • dessert • dough • dressing • emulsifier • essence • extract • fat feed • filling • flour • food • gelatine • goat cheese • grain • gravy • gum • health food • ice cream • jam • jelly • junk food luncheon meat • margarine • marmalade • meat • millet • mousse • muesli • mustard • oil • olive oil • pasta • paste pâté • pickle • pilaf • pilau • powder • processed cheese • protein • ravioli • red meat • red pepper • relish • rice • salad • cream salad-dressing • salsa • sauce • seasoning • shortening • sorbet • soup • spice • spread • starch • stock • stuffing • sweetener syrup • thickener • topping • vinaigrette • vinegar • wheat • white sauce • wholefood • yeast • yeast extract |
Beverage group
Nhóm thứ hai là các danh từ chỉ các loại đồ uống có cồn hoặc không cồn khác nhau, và cả các nguyên liệu pha chế các món uống.
Ví dụ: gin (rượu gin)
Everybody in the valley makes damson gin, she says.
Nearby too was the home of the owner and manufacturer of a special gin.
Like juniper, angelica is one of the main aromatics in some gins.
Nhóm đồ uống |
---|
alcohol • ale • Armagnac • beer • bitter • bourbon • brandy • burgundy • champagne • cider • claret • coffee • cognac • cola cordial • decaf • dessert wine • fortified wine • gin • ginger ale • ginger beer • hock • juice • lager • liqueur • liquor • malt malt whisky • milk • mineral water • plonk • punch • real ale • red • rosé • rum • Scotch • sherry • soda • sparkling wine • spirits squash • stout • table wine • tea • tonic • vermouth • vodka • whiskey • whisky • white • wine |
Nhóm loại vải
Như tên nhóm, các danh từ nhóm này là các danh từ chỉ đến các loại vải, ví dụ: linen, cotton, wool.
Ví dụ: cotton (vải bông)
Blends of synthetics with linen, cotton, or wool now dominate the clothing industry and will probably be the most popular textiles in the coming decade.
They wore clothes made from Ventile, a wonder cotton originally developed during World War II to protect pilots who crashed into icy water.
Manchester's machine-made cottons killed the trade in hand-woven cloth.
Nhóm vải |
---|
acrylic • brocade • calico • chiffon • chintz • cloth • cotton • damask • fabric • filling • foam • fur • leather • linen • material muslin • plaid • polyester • satin • silk • suiting • tweed • velvet • wool • worsted • yarn |
Nhóm chất đặc
Nhóm này bao gồm các danh từ chỉ các loại chất rắn, hữu hình (solid substances).
Ví dụ: steel (thép)
Stainless steel is produced by combining steel with chromium.
Valves, valve guides and seats made of a harder steel were installed by Meredith Engineering at Welshpool.
A major problem in using iron and many steels is corrosion (rust).
Nhóm chất rắn |
---|
alloy • basalt • ceramic • clay • enamel • flooring • granite • hardwood • laminate • lava • limestone • metal • ore • plastic sandstone • softwood • steel • stone • underlay • vinyl • wood |
Nhóm mỹ phẩm và làm đẹp
Các danh từ trong nhóm này chỉ các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc da (skin-care).
Ví dụ: lipstick (son môi)
She thought about his mother, with her dyed blonde hair and red lipstick.
A strong lipstick with little or no eye make-up has always been a very smart French look and is easy to achieve.
Although some lipsticks do contain sunscreen, the level of protection is rarely high enough.
Nhóm mỹ phẩm |
---|
aftershave • blusher • cleanser • cologne • conditioner • cream • deodorant • emollient • eyeliner • eye shadow • face cream face powder • foam • foundation • fragrance • gel • gloss • hairspray • highlighter • lacquer • lipstick • lotion • mascara moisturizer • mousse • nail polish • nail varnish • oil • perfume • scent • shampoo • shaving cream • soap • spray • sunscreen toilet water • toner • tonic • toothpaste |
Nhóm sản phẩm dành cho y tế
Nhóm mass nouns thứ sáu bao gồm các danh từ chỉ các dược phẩm, hay các sản phẩm chăm sóc sức khoẻ.
Ví dụ: cough mixture (thuốc nước chống ho/ siro trị ho)
Should I give her some cough mixture in addition to her inhaler?
Jones, of Whitehaven, was also suspended for three months after his sample showed a banned substance contained in a cough mixture.
My whole family suffers from coughs and colds during the winter but some cough mixtures cause drowsiness.
Nhóm sản phẩm y tế |
---|
amphetamine • anaesthetic • antiseptic • balm • cough mixture • cream • decongestant • gas • laxative • liniment • medicine • mouthwash • ointment • rinse • salve • spermicide • sunblock • sunscreen • tonic • vaccine |
Nhóm các hợp chất hóa học
Các danh từ nhóm này chỉ đến các chất hoá học được dùng cho nhiều mục đích khác nhau như làm sạch, diệt sâu bọ, hay nhuộm/vẽ.
Ví dụ: paint (sơn, thuốc màu)
Most of the shabby rooms needed a face-lift and some paint.
The walls were decorated by AMytour, using a brighter yellow in a glossy paint which is easy to wipe clean.
Choosing new wallpapers, fabrics and paints was fun.
Nhóm chất hoá học |
---|
abrasive • adhesive • bleach • cleaner • conditioner • coolant • defoliant • detergent • disinfectant • dye • emulsion • enamel • fertilizer • filler • fixative • fungicide • gas • gloss • glue • gum • ink • insecticide • lacquer • lubricant • nerve gas • paint • paint • stripper • paste • pigment • plastic explosive • polish • poster paint • preservative • primer • propellant • repellent • resin • sealant • sealer • softener • solvent • varnish • washing powder • washing-up liquid • weedkiller |
Nhóm thuật ngữ hóa học
Tương tự như nhóm trên, nhưng các danh từ này là các thuật ngữ chuyên môn về hoá học như acid, hydrate.
Ví dụ: acid (a-xít)
These fossils can be easily dissolved out of limestones with acid.
It contains high amounts of laurate, a fatty acid used in the manufacture of soaps, shampoos and detergents.
Limescale removers for bathrooms and kitchens are all acids of one type or another.
Nhóm thuật ngữ hoá học |
---|
acid • alkali • bromide • chloride • hydrate • nitrate • nucleic acid • oxide • peroxide • phosphate • silicate • sulphate • sulphide |
Nhóm nguồn năng lượng
Nhóm này bao gồm các loại nhiên liệu khác nhau như diesel hay fossil fuel.
Ví dụ: fossil fuel (nhiên liệu hoá thạch)
A switch away from fossil fuel across the world could reduce carbon dioxide emissions by between 25 and 50 per cent.
The price of a fossil fuel can go up quite a lot if demand grows faster than supply.
Fossil fuels, such as coal, oil, gas, and minerals are examples of nonrenewable resources.
Nhóm nhiên liệu |
---|
crude • crude oil • diesel • fossil fuel • fuel • oil • solid fuel |
Nhóm thực vật đơn giản
Các mass nouns trong nhóm này bao gồm các danh từ chỉ các dạng thực vật đơn giản và nấm.
Ví dụ: moss (rêu)
There was moss growing on a pathway that wandered down the hillside among the trees.
I suspect it is not a moss but a lichen.
The window looked out on a bit of sandflat overgrown with thick, varicolored mosses.
Nhóm thực vật đơn sơ |
---|
fungus • grass • lichen • moss • mould • seaweed |
Nhóm phân bón và dinh dưỡng
Nhóm này bao gồm các danh từ chỉ đến đất và các loại chất thêm vào đất mà giúp cây phát triển.
Ví dụ: compost (phân ủ/trộn)
Half fill the bowl with moist compost and plant several bulbs.
For this I made up a compost of decent loam, peat and grit.
Nearly all the peat-based and soil-based composts sold in garden shops contain chemical fertilizers and are thus not organic.
Nhóm phân bón |
---|
compost • manure • mulch • potting compost • soil |
Nhóm vật liệu
Bao gồm 4 danh từ là 'hypernym' - danh từ tổng quát/khái quát - của các loại chất có các dạng thể chất nhất định (lỏng, chất cô đặc, bột).
Ví dụ: liquid (chất lỏng)
Now combine the aubergines with the other vegetables, remove and save the excess liquid.
At the end of the tour you are given a plastic cup of a distressingly insipid liquid.
They always say you should drink lots of liquids if you are ill, so I drank a lot of water.
Nhóm chất lỏng |
---|
concentrate • fluid • liquid • powder |
Nhóm 'đặc biệt'
Còn một số danh từ khó phân nhóm khác, ví dụ như tobaccos, được cho vào nhóm chung này.
It's illegal for shopkeepers to sell tobacco or tobacco products to anyone under 16.
A scientist came up with the idea of a 'moist tobacco', a sweet nicotine-filled lolly.
He experimented with a wide variety of tobaccos before coming up with just the right mix.
Nhóm ‘Khác’ |
---|
effluent • fur • gum • poison • pollen • potpourri • resin • tobacco • venom • wallpaper • wax • wrapping paper • writing paper |
Thực hành
There was not enough food/foods for everyone.
Butter is a healthy food/foods.
Roses grow well in ø/a clay soil.
European-style beer/beers are widely available and the wine/wines aren't too expensive.
Supplies of medicine/medicines are hard to get hold of during times of war.
Đáp án
There was not enough food for everyone.
Khi nói đến thức ăn chung chung, danh từ food hoạt động như danh từ không đếm được.Butter is a healthy food.
Trong trường hợp này danh từ food chỉ đến một nhánh các loại thức ăn tốt cho sức khoẻ, do đó nó hoạt động như một danh từ đếm được, ta dùng với số ít vì phía trước có mạo từ 'a' có nghĩa là một.Roses grow well in a clay soil.
Trong trường hợp này, danh từ soil chỉ đất, được tính từ clay bổ nghĩa, chỉ một loại đất nhất định là đất sét, do đó nó hoạt động như danh từ đếm được, ta cần có mạo từ 'a' phía trước.European-style beers are widely available and the wines aren't too expensive.
Trong câu này, tác giả đã xác định rõ một nhóm các loại bia và rượu đó là các loại bia và rượu theo phong cách châu âu. Do đó, ta dùng beers và wines (hoạt động như danh từ đếm được - và trong trường hợp này cần dùng ở dạng số nhiều)Supplies of medicine are hard to get hold of during times of war.
Trong câu này, danh từ medicine đang ám chỉ thuốc nói chung, nên ta dùng nó như danh từ không đếm được.
Tóm Tắt
Tài liệu trích dẫn
“Food Definition and Significance.” Collins English Dictionary, www.collinsdictionary.com/dictionary/english/food. Accessed 30 Dec. 2022.
“Mass Nouns | Cobuild Grammar Structure.” Collins Education, grammar.collinsdictionary.com/grammar-pattern/mass-nouns_1. Accessed 30 Dec. 2022.
Wikipedia contributors. “Mass Noun Concept.” Wikipedia, 3 Nov. 2022, en.wikipedia.org/wiki/Mass_noun.