1. What is 'Get off'?
“Get off” là một cụm động từ trong tiếng Anh (phrasal verb) với nhiều nghĩa khác nhau. Thông thường, nghĩa của cụm động từ này không phụ thuộc vào nghĩa của động từ chính. Vậy nghĩa của "get off" là gì?
“Get off” trong tiếng Anh có nghĩa là rời khỏi, đi khỏi. Thông thường, “get off” được sử dụng để diễn tả hành động rời khỏi một phương tiện giao thông như xe buýt, tàu, máy bay, hoặc thoát ra khỏi một nơi cụ thể nào đó. Ngoài ra, nó cũng có thể mang nghĩa là đi ngủ hoặc thậm chí là tan làm (được sự cho phép từ cấp trên.)
Example:
- He got off early today because he had a doctor's appointment.
Today he left work early because he had an appointment with the doctor.
- We got off from the library at 5 PM to catch her train.
We left the library at 5 p.m. to catch the train.
What is 'Get off' in English?
2. Related structures to get off
Structures using 'get off'
2.1. Exiting from transportation (train, bus, airplane...)
get off (something)
Example:
- Please remember to take all your belongings when you get off the plane.
(Please remember to take all your belongings when leaving the airplane.)
- She needs to get off the train at the central station.
(She needs to get off the train at the central station.)
2.2. Sending letters or packages to someone
get something off
Example:
- My mother got the package off to her friend in Japan.
(My mother sent a package to her friend in Japan.)
- Thomas needs to get these documents off to the head office by tomorrow.
(Thomas needs to send these documents to the main office tomorrow.)
2.3. Starting to sleep, helping babies sleep
get (someone) off (to sleep)
Example:
- She sings a lullaby every night to get her baby off (to sleep.)
(She sings a lullaby every night to put her baby to sleep.)
- It was so noisy outside that I couldn't get off (to sleep) until late at night.
(Outside was too noisy, I couldn't start sleeping until late at night.)
2.4. Avoiding punishment or helping others avoid punishment for something.
get (someone) off (something)
Example:
- Mary hired the best lawyer in town to get her off the charges.
(Mary hired the best lawyer in town to help her avoid the accusations.)
- After the trial, the court ruled that he got off on all charges.
(After the trial, the court ruled that he was acquitted of all charges.)
2.5. Removing something (from the body) out of a specific thing
get something off (something)
Example:
- Get your wet shoes off the carpet before you ruin it!
(Don't put your wet shoes on the carpet before ruining it!)
- Get your feet off the table!
(Put your feet off the table!)
3. Some vocabulary related to “get off”
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
leave |
/liːv/ |
rời đi |
stop |
/stɒp/ |
dừng lại |
travel |
/ˈtræv.əl/ |
đi du lịch |
escape |
/ɪˈskeɪp/ |
thoát khỏi |
exit |
/ˈek.sɪt/ |
sự đi khỏi |
depart |
/dɪˈpɑːt/ |
khởi hành |
Alight |
/əˈlaɪt/ |
rời khỏi phương tiện giao thông |
4. Idioms containing the phrase “get off”
Cụm từ “get off” không chỉ được sử dụng đơn thuần như một cụm động từ (phrasal verb) mà còn xuất hiện trong một số thành ngữ tiếng Anh. Dưới đây là một số thành ngữ liên quan đến “get off”
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Get off on the wrong foot |
Bắt đầu một mối quan hệ hoặc tình huống không tốt. |
(Chúng tôi đã khởi đầu dự án của mình bằng một cuộc tranh cãi về ngân sách, vì vậy chắc chắn là chúng tôi đã khởi đầu không thuận lợi.) |
Get off lightly |
Nhận một hình phạt nhẹ hoặc không bị trừng phạt nặng nề. |
Mặc dù nộp muộn, cô ấy chỉ bị trừ một lượng điểm nhỏ từ tổng điểm của mình. |
Get off someone’s back |
Ngừng chỉ trích hoặc làm phiền ai đó. |
(Cô ấy nói với anh ấy hãy ngừng chỉ trích cô và để cô xử lý tình hình một mình.) |
Get off the ground |
Bắt đầu thành công hoặc tiến triển tốt. |
(Với một số khó khăn ban đầu, doanh nghiệp của chúng tôi cuối cùng đã bắt đầu thành công và bắt đầu tạo ra lợi nhuận.) |
Get it off one’s chest |
Nói ra điều gì đó đang làm phiền mình |
(Tôi biết có điều gì đó làm phiền bạn. Tại sao bạn không nói cho tôi nghe. Tôi chắc chắn bạn sẽ cảm thấy tốt hơn nếu bạn nói ra điều đó.) |
5. Sample dialogues containing the phrase “get off work”
5.1 Dialogue containing the phrase get off work
- Sarah: Hey, Tom. Have you finished your report for the meeting tomorrow?
- Tom: Not yet, I think I'll get off work early today to wrap it up.
- Sarah: That's a good idea. Do you need any help with it?
- Tom: Thanks, but I should be fine. I just need to focus and get it done.
- Sarah: Alright, let me know if you need anything. We can't afford to miss this deadline.
- Tom: Will do. Thanks, Sarah.
Meaning translation
- Sarah: Chào, Tom. Bạn đã hoàn thành báo cáo cho cuộc họp ngày mai chưa?
- Tom: Vẫn chưa, tôi nghĩ hôm nay tôi sẽ tan làm sớm để hoàn tất nó.
- Sarah: Ý kiến hay đấy. Bạn cần giúp đỡ gì không?
- Tom: Cảm ơn, nhưng tôi nghĩ là mình sẽ ổn. Tôi chỉ cần tập trung và hoàn thành nó.
- Sarah: Được thôi, nếu bạn cần gì hãy cho tôi biết nhé. Chúng ta không thể bỏ lỡ hạn chót này được.
- Tom: Sẽ làm vậy. Cảm ơn bạn, Sarah.
A dialogue using “get off”
5.2 Dialogue containing “get off” meaning leaving
- Alex: Hi, Emily. How was your trip to the amusement park yesterday?
- Emily: It was so much fun! But I got really scared on the roller coaster.
- Alex: Really? I thought you loved roller coasters.
- Emily: Normally I do, but this one was so fast and went upside down. I couldn't wait to get off!
- Alex: I can imagine! Did you try any other rides?
- Emily: Yeah, we went on the Ferris wheel afterward. It was much calmer and I enjoyed the view from the top.
- Alex: Sounds like you had quite an adventure!
Translation meaning
- Alex: Chào Emily. Chuyến đi đến công viên giải trí hôm qua của bạn thế nào?
- Emily: Vui lắm! Nhưng tớ đã thực sự sợ hãi khi đi tàu lượn siêu tốc.
- Alex: Thật à? Tớ tưởng bạn thích tàu lượn siêu tốc chứ.
- Emily: Bình thường thì tớ thích, nhưng cái này nó chạy nhanh quá và còn lộn ngược nữa. Tớ không thể đợi để xuống!
- Alex: Tớ có thể tưởng tượng được! Bạn có thử trò chơi nào khác không?
- Emily: Có, sau đó chúng tớ đã đi đu quay. Nó êm đềm hơn nhiều và tớ thích cảnh từ trên cao.
- Alex: Nghe có vẻ như bạn đã có một cuộc phiêu lưu thú vị đó!
An example dialogue illustrating the use of “get off”