1. What is Make?
Trong tiếng Anh, make là động từ mang nghĩa là “làm cho, khiến”. Tuy nhiên, khi đi với các giới từ thích hợp, make sẽ mang nghĩa khác.
E.g:
- Do you want me to make some orange juice? (Bạn có muốn tôi làm một ít nước cam ép không?)
- This cake is made of flour. (Bánh này được làm từ bột mì.)
2. Structure of Make out
Make out is a phrasal verb with make, widely used in English with various meanings. Let's delve into it right now!
2.1. Make out: understand what or who
Make something/ someone out (v) to see, hear, or understand something or someone with difficulty
E.g:
- I can’t make out your writing
- Nobody can make out why you should have been attacked.
2.2. Make out: issue a cheque to someone
Make something out (v) to write all the necessary information on an official document
E.g: I wrote a £20 cheque to “Henry’s Stores”.
2.3. Make out: handle a situation, often successfully
Make out (v) to deal with a situation, usually in a successful way
E.g: How is Freny faring in her new job?
2.4. Make out: kiss someone
Make out (v) to kiss somebody
E.g: She had never even made out with a boy
2.5. Make out of: describe an object changed from one form to another
E.g: This candle holder is crafted from a wine bottle.
3. Some phrases related to make out
3.1. Help someone mature
Make a man (out) of sb: khiến một thanh niên hoặc thiếu niên hành động như một người lớn và chịu trách nhiệm
E.g: A couple of years in the army should help him mature.
3.2. Gain advantage from something
Make capital out of sth: sử dụng một tình huống để có được lợi thế cho bản thân
E.g: The Opposition is gaining a lot of political advantage from the government’s failure to invest in medicine.
3.3. Exaggerate the importance of something
Make a meal (out) of sth: dành nhiều thời gian hoặc năng lượng để làm điều gì đó hơn mức cần thiết
E.g: I only asked for a summary of the main points but he’s really exaggerating the importance of it
3.4. Ridicule someone
Make a monkey out of sb: làm cho ai đó tỏ ra ngu ngốc
E.g: I know Max is only trying to impress Lily, but he’s embarrassing himself by telling so many corny jokes.
3.5. Exaggerate the importance of something
Make a big thing (out) of sth: quan tâm quá mức tới một thứ gì đó
E.g: I want a birthday party, but I don’t want to exaggerate the importance of it.
3.6. Make someone appear foolish
Make a fool (out) of someone: làm điều gì đó khiến ai đó, đặc biệt. bản thân bạn, trông có vẻ nực cười.
E.g: I almost stood up and sang, but I decided I didn’t want to embarrass myself while everyone was looking at me
4. Other expressions with Make
Let's explore some other verbs associated with make:Make off | chạy trốn |
Make up for | bù đắp |
Make up with sb | làm hòa với ai |
Make up | trang điểm |
Make for | di chuyển về hướng |
Make sth out to be | khẳng định |
Make over | giao lại cái gì cho ai |
Make into | biến đổi thành cái gì |
Make a decision = make up one’s mind | quyết định |
Make an impression on sb | gây ấn tượng với ai |
Make a living | kiếm sống |
Make a bed | dọn dẹp giường |
Make a fuss over sth | làm rối, làm ầm lên |
Make friend with sb | kết bạn với ai đó |
Make the most/ the best of sth | tận dụng triệt để |
Make progress | tiến bộ |
Make a contribution to | góp phần |
Make a habit of sth | tạo thói quen làm gì |
Make money | kiếm tiền |
Make an effort | nỗ lực |
Make way for sb/sth | dọn đường cho ai, cái gì |