- Little là gì? Cách sử dụng little trong so sánh hơn.
- Cấu trúc little trong các dạng so sánh khác.
Let's dive into the article below to explore everything about the comparative of 'little'!
Nội dung quan trọng |
– Dạng so sánh hơn của little là less và so sánh nhất là least. – Cấu trúc so sánh hơn của little: S + V + as + little + Noun + than + N – Cấu trúc so sánh nhất của little: S + V + the least + N (không đếm được) – Cấu trúc so sánh bằng của little: S + V + as + little + Noun + as + Noun/ pronoun |
1. What is 'little'? What is the comparative of 'little' in English?
Pronunciation: /ˈlɪtəl/
Little thường đi với danh từ không đếm được để chỉ một lượng nhỏ, không nhiều, gần như không có.
For example:
- I have little money left. (Tôi còn ít tiền lại.)
- There is little time left. (Còn ít thời gian lại.)
- She has little experience. (Cô ấy có ít kinh nghiệm.)
Cấu trúc: S + V + less + N (không đếm được) + than + N
For example:
- My brother has less money than me. (Anh trai tôi có ít tiền hơn tôi.)
- She speaks less English than Vietnamese. (Cô ấy nói tiếng Anh ít hơn tiếng Việt.)
- There is less time left than I thought. (Còn ít thời gian hơn tôi nghĩ.)
- I have less experience than my colleagues. (Tôi có ít kinh nghiệm hơn đồng nghiệp của tôi.)
2. What is the superlative form of 'little' in English?
Similarly, in the superlative form of 'little', we use 'the least' to refer to the least amount.
Cấu trúc: S + V + the least + N (không đếm được)
For example:
- She has the least money of all of us. (Cô ấy có ít tiền nhất trong chúng ta.)
- This is the least interesting book I’ve ever read. (Đây là cuốn sách ít thú vị nhất mà tôi từng đọc.)
- There is the least traffic on the roads at night. (Lúc đêm khuya là lúc đường sá ít xe cộ nhất.)
3. How to use the equal comparison of 'little'
In terms of the equal comparison structure, 'little' is used as follows:
Cấu trúc: S + V + as + little + Noun + as + Noun/ Pronoun
For example:
- I have as little money as you do. (Tôi có ít tiền như bạn.)
- She speaks as little English as I do. (Cô ấy nói tiếng Anh ít như tôi.)
- The restaurant was as little crowded as I expected. (Nhà hàng ít đông đúc hơn tôi mong đợi.)
4. Exercise on the comparative form of 'little'
Besides studying theory, you also need to practice more exercises below to understand and apply them in reality. I have compiled common exercises found in tests:
- Bài tập điền vào chỗ trống.
- Bài tập chọn đáp án đúng.
- Bài tập tìm lỗi sai.
Exercise 1: Complete the sentences
(Exercise 1: Fill in the blanks)
- She has ………. patience of all my siblings.
- There are ………. restaurants in this city than in New York City.
- This is ………. exciting movie I’ve ever seen.
- I have ………. time to exercise this week than last week.
- The teacher gave ………. homework to the students who finished the test early.
Check the answers
1. the least
=> Explanation: The sentence intends to say that she is the most patient among all my siblings.
2. fewer
=> Explanation: This is a comparison sentence, 'restaurants' (plural nouns) so use 'few'.
3. the least
=> Explanation: The sentence wants to say this is the least interesting movie so use the least comparison.
4. less
=> Explanation: The sentence is comparing having less time so use less.
5. the least
=> Explanation: The sentence wants to say the teacher gave the least homework to those who finished early. In the sentence is a comparison of the least so use the least.
Exercise 2: Select the correct answer
(Exercise 2: Choose the correct answer)
1. I have ………. money than my brother.
- A. little
- B. less
- C. few
- D. fewer
2. There are ………. students in the class today more than yesterday.
- A. little
- B. less
- C. few
- D. fewer
3. She speaks ………. English than Vietnamese.
- A. little
- B. less
- C. few
- D. fewer
4. This is the ………. expensive restaurant in town.
- A. little
- B. less
- C. few
- D. least
5. I have ………. free time this week as last week.
- A. little
- B. less
- C. few
- D. as little
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. B | Little được sử dụng để so sánh số lượng danh từ không đếm được. Trong trường hợp này, money là danh từ không đếm được. Do đó, ta sử dụng less để so sánh hơn của little. |
2. D | Little được sử dụng để so sánh số lượng danh từ không đếm được. Tuy nhiên, trong trường hợp này, students là danh từ đếm được. Do đó, ta sử dụng fewer để so sánh hơn của few. |
3. B | Little được sử dụng để so sánh số lượng danh từ không đếm được. English và Vietnamese đều là danh từ không đếm được. Do đó, ta sử dụng less để so sánh hơn của little. |
4. D | Little không được sử dụng trong cấu trúc so sánh nhất. Thay vào đó, ta sử dụng least để so sánh nhất của little. |
5. D | Trong câu là cấu trúc so sánh bằng nên sử dụng as little + N + as. |
Exercise 3: Identify and correct errors
(Exercise 3: Identify mistakes and correct them)
- I have little friends than you.
- This is the little expensive restaurant in town.
- I have as little as money as you do.
- I have little time as you.
- There is less students in the class today than yesterday.
Xem đáp án
1. little → less
=> Giải thích: Trong câu so sánh hơn, không dùng little mà dùng less để nói đến việc ít hơn
2. the little → the least
=> Giải thích: Trong câu so sánh nhất, dùng the least để nói đến việc ít nhất, không dùng the little
3. as little as → as little
=> Giải thích: Theo cấu trúc so sánh bằng as + little + N + as, thấy nội dung câu dư chữ as ngay sau little
4. little → as little
=> Giải thích: Theo cấu trúc so sánh as + little + N + as, câu thiếu chữ as ngay trước little để diễn tả ý nghĩa có ít thời gian
5. less → fewer
=> Giải thích: Students là danh từ đếm được số nhiều nên dùng fewer để so sánh vì little chỉ dành cho những danh từ không đếm được.
5. Tổng kết
Như vậy, bài viết đã tổng hợp các kiến thức quan trọng về cấu trúc so sánh hơn của little cũng như các cấu trúc so sánh khác trong tiếng Anh. Ngoài ra, bạn cũng đừng quên little chỉ dùng cho danh từ không đếm được để diễn tả ý nghĩa rất ít và không đủ để làm một điều gì đó.
Hy vọng những chia sẻ này có thể giúp bạn hiểu và vận dụng được cấu trúc câu vào thực tế. Ngoài ra, nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm các cấu trúc khác, hãy theo dõi các bài viết khác tại IELTS Grammar nhé!
Tài liệu tham khảo:Comparison: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/comparison – Accessed on 28.05.2024