1. What is Hardly?
Cấu trúc hardly thường mang nghĩa phủ định, được dùng để diễn tả “ vừa mới”, “khi” hoặc phổ biến hơn là “hầu như không”, “hiếm khi”.
For example:
- He hardly eats French fries. (Anh ta hiếm khi ăn khoai tây chiên).
- Hardly had the film started when we came. (Bộ phim vừa mới bắt đầu thì chúng tôi đến).
Lưu ý: Hardly không phải là trạng từ của hard. Thông thường trạng từ sẽ được hình thành “tính từ + ly” nhưng hard vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
2. Various structures of hardly – The position of hardly in a sentence
In English, hardly typically occupies two main positions as follows:
2.1. Positioned in the middle of a sentence
Trong cấu trúc này, hardly mang nghĩa là hầu như không.
Structure:
S + hardly + V/N/Adj |
For example:
- We hardly go to the concerts. (Chúng tôi hầu như không đi đến những buổi hòa nhạc).
- It’s hardly surprising that he was angry. (Không có gì ngạc nhiên khi anh ta tức giận).
Lưu ý: Với động từ to be thì hardly đứng sau tobe: S + tobe + hardly + ….
2.2. Positioned at the beginning of a sentence
When hardly is placed at the beginning of a sentence, it becomes an inverted sentence. In this case, we have two types of inverted sentences: those with ordinary verbs and those with the structure hardly…when.
- Đảo ngữ với động từ thường
Cũng giống như cấu trúc trên, hardly mang nghĩa là hầu như không.
Structure:
Hardly + trợ động từ + S + V(infi) |
For example: We hardly go to concerts = Hardly do we go to concerts. (We hardly go to concerts).
→ The sentence above is in the present simple tense so the auxiliary verb is do/does. The subject 'We' is paired with the auxiliary verb 'do'. Applying the formula, we get the sentence: 'Hardly do we go to concerts'.
She barely went camping last year = Barely did she go camping last year. (She hardly went camping last year).
→ The sentence above is in the past simple tense so the auxiliary verb is did. The verb 'went' is changed to its infinitive form 'go'. Applying the formula, we get the sentence: 'Hardly did she go camping last year'.
- Hardly ………when
Trong cấu trúc này, hardly…when có nghĩa là vừa mới …. thì .
Structure:
Hardly + had + S + P2 + when + S + Ved |
For example:
- Hardly had we came back home when it rained. (Chúng tôi vừa mới về nhà thì trời mưa).
- Hardly had he gone out to the store when he was hit by a car. (Anh ta vừa mới ra khỏi cửa hàng thì bị ôtô đâm).
2.3. Hardly positioned in the middle of a sentence
Trong trường hợp này, hardly là trạng từ nghĩa là hầu như không, hiếm khi.
Structure:
S + hardly + V/N/Adj hoặc S + tobe + hardly + … |
For example:
- I could hardly see her at the black. ( Tôi hiếm khi nhìn thấy cậu ấy mặc đồ đen).
- The party had hardly started when she left. ( Buổi tiệc hầu như không bắt đầu khi cô ấy rời đi).
3. Structure of Hardly in inverted sentences
3.1. Regular inverted sentences
Ở cấu trúc này, hardly mang nghĩa là hiếm khi, hầu như không.
Formula:
Hardly + trợ động từ + S + V(ing) |
For example:
- Hardly did I go to school late. (Tôi hiếm khi đi học muộn).
- Hardly does she cut her hair because she loves her long hair. (Cô ấy hiếm khi cắt tóc bởi vì cô ấy thích tóc dài).
3.2. Inverted sentence hardly ... when
Hardly ... when means as soon as ... then
Formula:
Hardly + had + S + P2 when S + Ved |
Lưu ý: Ở mệnh đề hardly chia ở quá khứ hoàn thành, mệnh đề when chia ở thì quá khứ đơn.
For example:
- Hardly had I closed the door when the phone in my house rang. (Tôi vừa mới khoá cửa xong thì điện thoại trong nhà reo).
- Hardly had James came to my home when his phone rang. (James vừa đến nhà tôi thì điện thoại của anh ta rung).
3.3. Hardly combined with any, ever
We often use hardly before words like: any, anyone, anybody, anything, and ever in negative clauses.
For example:
- He hardly eats anything. (Anh ta hiếm khi ăn gì ).
- I hardly ever forget your hobbies. (Tôi hiếm khi quên sở thích của bạn).
- We hardly ever go to crowded places these days due to the Covid. (Dạo này chúng tôi hầu như không đi đến nơi đông người vì Covid).
Lưu ý: Hardly KHÔNG đi với các từ phủ định (no, none, nobody, nothing, never) vì bản thân hardly đã mang nghĩa phủ định.
3.4. Hardly at all
Đôi khi chúng ta sử dụng HARDLY AT ALL phía sau động từ( Verb), tính từ ( Adjective) hoặc danh từ ( Noun) để nhấn mạnh hơn.
For example:
- She can hardly see at all without glasses. (Cô ta khó có thể nhìn thấy mọi thứ nếu không có kinh).
- I hardly wake up early at all in mornings. (Tôi hầu như chẳng thể thức dậy sớm vào buổi sáng).
4. Synonyms for Hardly
Cấu trúc hardly + any = very little, very few, nghĩa là rất ít.
For example:
- He hardly ate anything last night = He ate very little last night. (Anh ta hầu như không ăn gì tối qua).
- She hardly reads any books = She reads very few books. (Cô ta đọc rất ít sách).
5. Exercises on the Hardly structure
5.1. Exercise 1: Verb conjugation in parentheses
- Hardly ……….. we ………….(have) breakfast when we ………..(go) to school.
- It is hardly correct ……..(speak) about a strategy.
- She hardly ………(sleep) early.
- Hardly ………. we ……….(go) to school late.
- Hardly ……….I ……… (sleep) when my mother ………..(go) to work.
- People hardly ……………( agree) with the tax increase.
- John hardly ……….. ( complete) the summery on time.
- We hardly ever ……..( see) them anymore.
- He can hardly …………..( walk) without help.
- Hardly ……….he ……..( drink) yesterday.
- Hardly ever ………… Mia ………..( travel ) to another city.
- The teacher is angry because her students hardly ………( complete) all the homework.
5.2. Exercise 2: Fill in the blanks with appropriate words
- ………had I played football ……… my sister studied.
- I can ……….. breathe.
- We ………………..go to the concerts
- My mother can …… reads ……….. without glasses.
- ………… do we play the violin.
- He ………reads ….. newspapers.
- ……… did she go to the clubs.
- I will ………….forget about your face.
5.3. Answers
Bài tập 1
1. had/had/went 2. to speak 3. sleeps 4. do/go 5. had/slept/went 6. agree | 7. completes 8. see 9. walk 10. did/drink 11. does/travel 12. complete |
1. Hardly ………when 2. hardly 3. hardly/ hardly ever 4. hardly ……… at all | 5. hardly 6. hardly ……any 7. hardly 8. hardly/ hardly ever. |